Có gì mới?
Đang tải...

Bài 20: Mua sắm, mặc cả, trả giá | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC



Bài 20: Đi mua sắm
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối


I, Từ mới
- Mǎi Mải: mua
你想買什麼?
Nǐ xiǎng mǎi shénme?
Nỉ xéng mải sấn mơ?
Bạn muốn mua gì?
我想買
Wǒ xiǎng mǎi…
Ủa xéng mải …
Tôi muốn mua …
- 冰淇淋Bīngqílín Pinh chí lín: Kem
- 啤酒Píjiǔ Pí chiểu: Bia
- 汽水Qìshuǐ Chi suẩy: Nước ngọt, nước có gas
- 奶茶Nǎichá Nải trá: Trà sữa
- 牙刷Yáshuā Dá soa: Bàn chải đánh răng
- 牙膏Yágāo Dá cao: Kem đánh răng
- 毛巾Máojīn Máo chin: Khăn mặt
- 洗衣粉Xǐyī fěn Xỉ y phẩn : Bột giặt
- 香皂Xiāngzào Xeng chao : Xà phòng thơm
- 沐浴乳Mùyù rǔ Mu duy rủ: Sữa tắm
- 洗臉精Xǐliǎn jīng Xí lẻn chinh : Sữa rửa mặt
- 洗髮精Xǐ fà jīng Xỉ pha chinh : Dầu gội đầu
- 刮鬍刀Guā hú dāo Coa hú tao : Dao cạo râu
- 衛生紙Wèishēngzhǐ Uây sâng trử : Giấy vệ sinh
- 襯衫Chènshān Trân san: Áo sơ mi
- TT xù Thi xuy: Áo phông
- 毛衣Máoyī Máo y: Áo len
- 雨衣Yǔyī Dủy y: Áo mưa
- 外套Wàitào Oai thao: Áo khoác
- 褲子Kùzi Khu chự: Quần dài
- 牛仔褲Niúzǎikù Niếu chải khu: Quần bò, quần jean
- 短褲Duǎnkù Toản khu: Quần đùi
- 內褲Nèikù Nây khu: Quần lót
- 內衣Nèiyī Nây y: Áo lót
- 鞋子Xiézi Xía chự: Giầy
- 拖鞋Tuōxié Thua xía: Dép lê
- 涼鞋Liángxié Léng xía: Dép quai hậu
- 運動鞋Yùndòng xié Duyn tung xía: Giày thể thao
- 襪子Wàzi Oa chự: Tất
- 衣架Yījià Y cha: Mắc áo
- Mài Mai: Bán
這個怎麼賣?
Zhège zěnme mài?
Trưa cưa chẩn mơ mai?
Cái này bán thế nào?
這裡賣冰淇淋嗎?
Zhèlǐ mài bīngqílín ma?
Trưa lỉ mai pinh chí lín ma?
Ở đây có bán kem không?
- 商店Shāngdiàn Sang ten: Cửa hàng
- 超市Chāoshì Trao sư: Siêu thị
你去商店嗎?順便替我買一瓶啤酒
Nǐ qù shāngdiàn ma? Shùnbiàn tì wǒ mǎi yī píng píjiǔ
Nỉ chuy sang ten ma? Suân pen thi úa mải y pính pí chiểu
Bạn đi ra cửa hàng à? Tiện thể mua hộ tôi 1 chai bia
- 價格Jiàgé Cha cứa: giá, giá cả
如果你買數量多的話,價格可以再商量
Rúguǒ nǐ mǎi shùliàng duō dehuà, jiàgé kěyǐ zài shāngliàng
Rú của ní mải su leng tua tợ hoa, cha cứa khứa ỷ chai sang leng
Nếu như bạn mua số lượng nhiều, giá cả có thể thương lượng lại
- 計算Jìsuàn Chi xoan: tính, tính toán
- 價錢Jiàqián Cha chén: giá tiền
這件襯衫很好看不過價錢太高,我不帶夠錢
Zhè jiàn chènshān hěn hǎokàn bùguò jiàqián tài gāo, wǒ bù dài gòu qián
Trưa chen trân san hấn hảo khan pú cua cha chén thai cao, ủa pú tai câu chén
Cái áo sơ mi này rất đẹp nhưng mà giá tiền cao quá, tôi không mang đủ tiền
- Qián Chén: Tiền
給你錢
Gěi nǐ qián
Cấy nỉ chén
Trả tiền bạn
- 多少錢?
Duōshǎo qián?
Tua sảo chén?
Bao nhiêu tiền?
西瓜多少錢一斤?
Xīguā duōshǎo qián yī jīn?
Xi coa tua sảo chén y chin?
Dưa hấu bao nhiêu tiền 1 cân?
- Guì Cuây: Đắt
- 便宜Piányi Pén y: Rẻ
太貴了,能不能便宜點?
Tài guìle, néng bùnéng piányí yīdiǎn?
Thai cuây lơ, nấng pu nấng pén y y tẻn?
Đắt quá, có thể rẻ 1 chút được không?
- 打折Dǎzhé Tả trứa: Giảm giá
有打折嗎?
Yǒu dǎzhé ma?
Yếu tả trứa ma?
Có giảm giá không?
給你打八折!
Gěi nǐ dǎ bā zhé!
Cấy nỉ tả pa trứa!
Giảm cho bạn 20%
打七點五折
Dǎ qī diǎn wǔ zhé
Tả chi tén ủ trứa
Giảm giá 25%
- 付錢Fù qián Phu chén: Trả tiền
給我付錢
Gěi wǒ fù qián
Cấy ủa phu chén
Cho tôi trả tiền
請問在哪裡付錢?
Qǐngwèn zài nǎlǐ fù qián?
Chỉnh uân chai ná lỉ phu chén?
Xin hỏi trả tiền ở đâu?
- 收據Shōujù Sâu chuy: Hóa đơn
我要拿收據
Wǒ yào ná shōujù
Ủa eo ná sâu chuy
Tôi muốn lấy hóa đơn
顧客如能出示收據,我們才能予以退貨
Gùkè rú néng chūshì shōujù, wǒmen cáinéng yǔyǐ tuìhuò
Cu khưa tú nấng tru sư sâu chuy, ủa mân chái nấng dúy ỷ thuây hua
Nếu như khách hàng xuất trình hóa đơn, chúng tôi mới có thể cho trả hàng
- 零錢Língqián Lính chén: Tiền lẻ
不好意思,我沒帶零錢
Bù hǎoyìsi, wǒ méi dài língqián
Pu hảo y xư, ủa mấy tai lính chén
Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ
- 現金Xiànjīn Xen chin: Tiền mặt
- 刷卡Shuākǎ Soa khả: Quẹt thẻ
你用現金還是刷卡?
Nǐ yòng xiànjīn háishì shuākǎ?
Nỉ dung xen chin hái sư soa khả?
Bạn dùng tiền mặt hay là quẹt thẻ
- 一共Yīgòng Ý cung: Tất cả, toàn bộ
- 總共Zǒnggòng Chủng cung: Tổng cộng
一共多少錢?
Yīgòng duōshǎo qián?
Ý cung tua sảo chén?
Tất cả bao nhiêu tiền?

II, Hội thoại
- 請問你想買什麼東西?
Qǐngwèn nǐ xiǎng mǎi shénme dōngxī?
Chỉnh uân nỉ xéng mải sấn mơ tung xi?
Xin hỏi bạn muốn mua gì?
- 我想買一雙布鞋
Wǒ xiǎng mǎi yī shuāng bùxié
Ủa xéng mải y soang pu xía
Tôi muốn mua 1 đôi giày vải
- 你穿幾號的?
Nǐ chuān jǐ hào de?
Nỉ troan chỉ hao tợ?
Bạn đi giày số bao nhiêu?
- 我忘了,好像是40號的
Wǒ wàngle, hǎoxiàng shì 40 hào de
Ủa oang lơ, hảo xeng sư xư sứ hao tợ
Tôi quên rồi, hình như là số 40
- 請你試試這雙
Qǐng nǐ shì shì zhè shuāng
Chính nỉ sư sư trưa soang
Mời bạn thử đôi này xem
- 有點小
Yǒudiǎn xiǎo
Yếu tẻn xẻo
Hơi nhỏ
- 再試試這雙41號的
Zàishì shì zhè shuāng 41 hào de
Chai sư sư trưa soang xư sứ y hao tợ
Thử lại đôi số 41 này xem
- 這雙才合適,多少錢?
Zhè shuāng cái héshì, duōshǎo qián?
Trưa soang chái hứa sư, tua sảo chén?
Đôi này mới vừa, bao nhiêu tiền?
- 200塊台幣
200 Kuài táibì
Léng pải khoai thái pi
200 đài tệ
- 我還要一件襯衫
Wǒ hái yào yī jiàn chènshān
Ủa hái eo y chen trân san
Tôi còn muốn mua 1 cái áo sơ mi
- 你喜歡什麼顏色的?
Nǐ xǐhuān shénme yánsè de?
Ní xỉ hoan sấn mơ dén xưa tợ?
Bạn thích áo màu gì?
- 我想買白色的
Wǒ xiǎng mǎi báisè de
Ủa xéng mải pái xưa tợ
Tôi muốn mua cái màu trắng
- 一百塊台幣
Yībǎi kuài táibì
Y pải khoai thái pi
100 Đài tệ
- 太貴了,有便宜點的嗎?
Tài guìle, yǒu piányi diǎn de ma?
Thai cuây lơ, yểu pén y tẻn tợ ma?
Đắt quá, có cái nào rẻ hơn không?
- 沒有,那件是最便宜的
Méiyǒu, nà jiàn shì zuì piányi de
Mấy yểu, na chen sư chuây pén y tợ
Không có, cái đó là rẻ nhất rồi
- 我買兩個,有打折嗎?
Wǒ mǎi liǎng gè, yǒu dǎzhé ma?
Ủa mái lẻng cưa, yếu tả trứa ma?
Tôi mua 2 cái, có giảm giá không?
- 兩個180
Liǎng gè 180 kuài
Lẻng cưa y pải pa khoai
2 cái thì 180 đài tệ
- 還貴啊,150塊怎麼樣?
Hái guì a,150 kuài zěnme yàng?
Hái cuây a, y pái ủ khoai chẩn mơ dang?
Vẫn còn đắt, 150 đài thì sao?
- 不行啊,150 我會虧本,賣給你170塊,這個價是最低了
Bùxíng a,150 kuài wǒ huì kuīběn, mài gěi nǐ 170 kuài, zhège jià shì zuìdīle
Pu xính a, y pải khoai ủa huây khuây pẩn, mai cấy nỉ y pải chi khoai, trưa cưa cha sư chuây ti lơ
Không được,150 đài tệ tôi sẽ bị lỗ vốn, bán cho bạn 170 Đài tệ, Giá này là thấp nhất rồi
- 這樣吧,160塊我就買,不然我走啦
Zhèyàng ba,160 kuài wǒ jiù mǎi, bùrán wǒ zǒu la
Trưa dang pa, y pải liêu khoai ủa chiêu mải, pu rán úa chẩu la
Thế này đi, 160 Đài tệ tôi sẽ mua, bằng không tôi sẽ đi đấy
- 好。賣給你。你還要別的嗎?
Hǎo. Mài gěi nǐ. Nǐ hái yào bié de ma?
Hảo, Mai cấy nỉ, Nỉ hái eo pía tợ ma?
Được, Bán cho bạn. Bạn còn muốn mua gì nữa không?
- 不要,買夠了
Bùyào, mǎi gòule
Pú eo, Mải câu lơ
Không, Mua đủ rồi
- 請你在那邊付錢
Qǐng nǐ zài nà biān fù qián
Chính nỉ chai na pen phu chén
Mời bạn qua bên kia trả tiền
- 你總共360塊錢,你用現金還是刷卡?
Nǐ zǒnggòng 360 kuài qián, nǐ yòng xiànjīn háishì shuākǎ?
Ní chủng cung xan pải liêu khoai chén, nỉ dung xen chin hái sư soa khả?
Tổng cộng 360 Đài tệ, bạn dùng tiền mặt hay quẹt thẻ?
- 現金,給你1000塊錢
Xiànjīn, gěi nǐ 1000 kuài qián
Xen chin, cấy nỉ y chen khoai chén
Tiền mặt, Trả bạn 1000 đài tệ
- 好。收你1000,找你640
Hǎo. Shōu nǐ 1000, zhǎo nǐ 640 kuài
Hảo, Sâu nỉ y chen, tráo nỉ liêu pải xư khoai
Vâng, Nhận của bạn 1000, trả lại bạn 640 Đài tệ
- 好。謝謝
Hǎo. Xièxiè
Hảo, Xia xịa
Vâng, cám ơn
- 謝謝,下次再來
Xièxiè, xià cì zài lái
Xia xịa, xa chưa chai lái
Cám ơn, lần sau lại đến



- 老闆,一公斤蘋果多少錢?
Lǎobǎn, yī gōngjīn píngguǒ duōshǎo qián?
Láo pản, y cung chin pính của tua sảo chén?
Ông chủ, 1 cân táo bao nhiêu tiền?
- 你想買哪種?大的和小的價格不一樣
Nǐ xiǎng mǎi nǎ zhǒng? Dà de hé xiǎo de jiàgé bù yīyàng
Nỉ xéng mải ná trủng? Ta tợ hứa xẻo tợ cha cứa pu ý dang
Bạn muốn mua loại nào? Loại to và loại nhỏ giá cả không giống nhau
- 我想買大的,多少錢一公斤?
Wǒ xiǎng mǎi dà de, duōshǎo qián yī gōngjīn?
Ủa xéng mải ta tợ, tua sảo chén y cung chin?
Tôi muốn loại to, bao nhiêu tiền 1 cân?
- 三十塊一公斤
Sānshí kuài yī gōngjīn
Xan sứ khoai y cung chin
30 đồng 1 cân
- 好。我買兩公斤
Hǎo. Wǒ mǎi liǎng gōngjīn
Hảo, Ủa mái lẻng cung chin
Được, Tôi mua 2 cân
- 你還要買別的嗎?
Nǐ hái yāomǎi bié de ma?
Nỉ hái eo mải pía tợ ma?
Bạn còn muốn mua gì nữa không?
- 這個荔枝甜嗎?怎麼賣?
Zhège lìzhī tián ma? Zěnme mài?
Trưa cưa li trư thén ma? Chẩn mơ mai?
Quả vải này có ngọt không? Bán như thế nào?
- 甜!你嘗嘗一個吧,25塊一公斤
Tián! Nǐ cháng cháng yīgè ba,25 kuài yī gōngjīn
Thén! Nỉ tráng tráng ý cưa pa, ơ sứ ủ khoai y cung chin
Ngọt! Bạn nếm thử 1 quả đi. 25 đồng 1 cân
- 不太甜,20塊可以嗎?
Bù tài tián,20 kuài kěyǐ ma?
Pú thai thén, ơ sứ khoai khứa ỷ ma?
Không ngọt lắm, 20 đồng có được không?
- 可以,你要幾公斤?
Kěyǐ, nǐ yào jǐ gōngjīn?
Khứa ỷ, nỉ eo chỉ cung chin?
Được, bạn muốn mấy cân?
- 一公斤。請您計算
Yī gōngjīn. Qǐng nín jìsuàn
Y cung chin, Chỉnh nín chi xoan
1 cân, xin ông tính tiền


Bài tập
Dịch câu sau ra tiếng Trung
1, Ngày mai là chủ nhật, bạn có rảnh không? Đi mua đồ với mình nhé!
2, Nếu ngày mai không mưa, tôi sẽ đi mua đồ với chị gái tôi
3, Hôm nay chúng tôi mua đồ chuẩn bị sang Đài Loan làm việc
4, Lúc nào bạn đi mua đồ thì mua hộ mình 2 cân táo nhé
5, Giày của mình hỏng mất rồi, cuối tuần bạn đi mua giày với mình nhé



0 bình luân:

Đăng nhận xét