Khi có người nhà các cụ đến thăm làm thế nào để trò chuyện và thông báo về tình hình các cụ bằng tiếng Trung. Cùng học chủ đề tiếng Trung hộ lý: Nói chuyện với người nhà bệnh nhân nhé Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé! ☞ https://www.youtube.com/anhmanh9xtk
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
1,你好! 您好!
Nǐ hǎo!
Nín hǎo!
Ní hảo!
Nín hảo!
Chào anh, chào ông
2,你是啊媽的親人嗎?
Nǐ shì a
mā de qīnrén ma?
Nỉ sư
a ma tợ chin rấn ma?
Anh là người nhà của
bà cụ à?
3,對。我是她的兒子
Duì. Wǒ
shì tā de érzi
Tuây.
Ủa sư tha tợ ớ chự
Đúng rồi. Tôi là
con trai của bà ấy
-兒子Érzi Ớ chự: Con trai
-女兒Nǚ'ér Nủy ớ: Con gái
-爺爺Yéye Dế dê,祖父Zǔfù Chủ phu: Ông nội
-奶奶Nǎinai Nải nai,祖母Zǔmǔ Chú mủ: Bà nội
-外公Wàigōng Oai cung,外祖父Wàizǔfù Oai chủ phu: Ông ngoại
-外婆Wàipó Oai púa,外祖母Wàizǔmǔ Oai chú mủ: Bà ngoại
-孫子Sūnzi Xuân chự: Cháu nội trai
-孫女Sūnnǚ Xuân nủy: Cháu nội gái
-外孫Wàisūn Oai xuân: Cháu ngoại trai
-外孫女Wàisūnnǚ Oai xuân nủy: Cháu ngoại gái
-媳婦Xífù Xí phu: Con dâu
-女婿Nǚxù Nủy xuy: Con rể
4,請坐
Qǐng zuò
Chỉnh
chua
Mời ngồi
5,阿媽,你的兒子來看你啊!
Ā mā, nǐ de érzi lái kàn nǐ a!
A ma,
nỉ tợ ớ chự lái khan nỉ a!
Bà ơi, con trai bà
đến thăm bà này!
6,每天是我照顧阿媽的!
Měitiān
shì wǒ zhàogù ā mā de!
Mẩy
then sư ủa trao cu a ma tợ
Hàng ngày là tôi
chăm sóc bà cụ
7,我媽的身體最近怎麼樣?
Wǒ mā de
shēntǐ zuìjìn zěnme yàng?
Ủa ma
tợ sân thỉ chuây chin chẩn mơ dang?
Sức khỏe mẹ tôi gần
đây thế nào?
8,你放心!她身體還好
Nǐ
fàngxīn! Tā shēntǐ hái hǎo
Nỉ
phang xin! Tha sân thỉ hái hảo
Anh yên tâm! Sức khỏe
của bà vẫn tốt
9,她身體不太好,最近吃很少
Tā shēntǐ
bù tài hǎo, zuìjìn chī hěn shǎo。
Tha
sân thỉ pú thai hảo, chuây chin trư hấn sảo.
Sức khỏe của bà
không tốt lắm, gần đây ăn rất ít
10, 阿媽夜間常被驚醒
Ā mā
yèjiān cháng bèi jīngxǐng
A ma
dê chen tráng bây chinh xỉnh
Ban đêm bà cụ hay bị
giật mình tỉnh giấc
11,你是哪國人?來這裡工作多久了?
Nǐ shì nǎ
guórén? Lái zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?
Nỉ sư
nả cúa rấn? Lái trưa lỉ cung chua tua chiểu lơ?
Chị là người nước
nào? Đến đây làm việc bao lâu rồi?
12,我是越南人,來這裡一個多月了!
Wǒ shì
yuènán rén, lái zhèlǐ yīgè duō yuèle!
Ủa sư
duê nán rấn, lái trưa lỉ ý cưa tua duê lơ!
Tôi là người Việt
Nam, đến đây được hơn 1 tháng rồi.
13, 你做什麼工作?
Nǐ zuò
shénme gōngzuò?
Nỉ
chua sấn mơ cung chua?
Anh làm công việc
gì?
14,你有幾個小孩?
Nǐ yǒu jǐ
gè xiǎohái?
Ní yểu
chỉ cưa xẻo hái?
Anh có mấy đứa con
rồi?
15,你家離這裡遠嗎?
Nǐ jiā lí
zhèlǐ yuǎn ma?
Nỉ
cha lí trưa lỉ doẻn ma?
Nhà anh cách đây có
xa không?
16,不太遠,大概三十分鐘開車
Bù tài
yuǎn, dàgài sānshí fēnzhōng kāichē
Pú
thai doẻn, ta cai xan sứ phân trung khai trưa
Không xa lắm, khoảng
30 phút lái xe
17,有時間,你又來看阿媽啊!
Yǒu
shíjiān, nǐ yòu lái kàn ā mā a!
Yểu sứ
chen, nỉ yêu lái khan a ma a!
Có thời gian, anh lại
đến thăm bà cụ nhé
18,請你放心,我會好好照顧阿媽
Qǐng nǐ
fàngxīn, wǒ huì hǎohǎo zhàogù ā mā
Chính
nỉ phang xin, ủa huây hảo hao trao cu a ma
Xin anh cứ yên tâm,
tôi sẽ chăm sóc bà cụ cẩn thận
19,再見,請慢慢走
Zàijiàn,
qǐng màn man zǒu
Chai
chen, chỉnh man man chẩu
Tạm biệt, xin đi cẩn
thận
0 bình luân:
Đăng nhận xét