1,公司要求你們上班時都要穿涼鞋,不要穿拖鞋
Gōngsī yāoqiú nǐmen shàngbān shí dōu yào chuān liángxié, bùyào chuān
tuōxié
Cung xư eo chiếu nỉ mân sang pan sứ tâu eo troan léng xía, pú eo
troan thua xía
Công
ty yêu cầu các bạn phải đi dép quai hậu khi đi làm, không được đi dép lê
2,老闆看,料很醜,我們不能(沒法)做(不了)
Lǎobǎn kàn, liào hěn chǒu, wǒmen bùnéng (méi fǎ) zuò (bùliǎo),
Láo pản khan, leo hấn trẩu, ủa mân pu nấng (mấy phả) chua (pu lẻo)
Ông
chủ xem, nguyên liệu rất xấu, chúng tôi không thể làm đc (không có cách nào
làm) (làm không nổi)
3,用幾根線把這個綁緊
Yòng jǐ gēn xiàn bǎ zhège bǎng jǐn
Dung chỉ cân xen pả trưa cưa páng chỉn
Dùng
mấy sợi dây buộc chặt cái này lại
4,你工作很認真,做貨物也好,不過操作還慢,快一點就好
Nǐ gōngzuò hěn rènzhēn, zuò huòwù yě hǎo, bùguò cāozuò hái màn, kuài
yīdiǎn jiù hǎo
Nỉ cung chua hẩn rân trân, chua hua u dế hảo, pú cua chao chua
hái man, khoai y tẻn chiêu hảo
Bạn
làm việc rất chăm chỉ, làm hàng cũng tốt, có điều thao tác vẫn còn chậm, nhanh
1 chút là được
5,他工作很快和認真,希望大家能跟他一樣(向他學習)
Tā gōngzuò hěn kuài hé rènzhēn, xīwàng dàjiā néng gēn tā yīyàng
(xiàng tā xuéxí)
Tha cung chua hẩn khoai hứa rân trân, xi oang ta cha nấng cân
tha ý dang( xeng tha xuế xí)
Anh
ấy làm việc rất nhanh và chăm chỉ, hi vọng mọi người có thể giống như anh ấy (học
tập theo anh ấy)
6,您看我們這樣整理好了嗎?還要調整嗎?
Nín kàn wǒmen zhèyàng zhěnglǐ hǎole ma? Hái yào tiáozhěng ma?
Nín khan ủa mân trưa dang trấng lỉ hảo lơ ma? Hái eo théo trẩng
ma?
Ông
xem chúng tôi sắp xếp như thế này đã được chưa? Còn phải điều chỉnh không?
7,還好!但這位置要再調整一下
Hái hǎo! Dàn zhè wèizhì yào zài tiáozhěng yīxià
Hái hảo! Tan trưa uây trư eo chai théo trẩng ý xa
Cũng
được! Nhưng chỗ này cần phải điều chỉnh lại 1 chút
8,這裡有點厚,你叫保養用研磨機磨一點就好
Zhèlǐ yǒudiǎn hòu, nǐ jiào bǎoyǎng yòng yánmó jī mó yīdiǎn jiù hǎo
Trưa lỉ yếu tẻn hậu, nỉ cheo páo dảng dung dán mó chi mó y tẻn
chiêu hảo
Chỗ
này hơi dày 1 chút, bạn gọi bảo trì dùng máy mài mài 1 chút là ok
9,你用什麼辦法我不管,今天內這件事情要辦理好
Nǐ yòng shénme bànfǎ wǒ bùguǎn, jīntiān nèi zhè jiàn shìqíng yào
bànlǐ hǎo
Nỉ dung sấn mơ pan phả ủa pu coản, chin then nây trưa chen sư chính eo pan lí hảo
Tôi
không quan tâm bạn dùng cách nào, trong ngày hôm nay, sự việc này phải giải quyết
ổn thỏa
10,
你做完報告了嗎?做完就馬上發給老闆
Nǐ zuò wán bàogàole ma? Zuò wán jiù mǎshàng fā gěi lǎobǎn
Nỉ chua oán pao cao lơ ma? Chua oán chiêu mả sang pha cẩy láo pản
Bạn
làm xong báo cáo chưa? Làm xong thì lập tức gửi cho ông chủ
11,
你什麼時候可以做完報告?下午三點來得及來不及?
Nǐ shénme shíhòu kěyǐ zuò wán bàogào? Xiàwǔ sān diǎn láidéjí
láibují?
Nỉ sấn mơ sứ hâu khứa ỷ chua oán pao cao? Xa ủ xan tẻn lái tợ
chí lái pu chí?
Bạn
khi nào có thể làm xong báo cáo? 3h chiều có kịp không?
12,
你重新作報告吧,它還有很多缺點
Nǐ chóngxīn zuò bàogào ba, tā hái yǒu hěnduō quēdiǎn
Nỉ chúng xin chua pao cao pa, tha hái yểu hẩn tua chuê tẻn
Bạn
làm lại từ đầu báo cáo đi, nó vẫn còn rất nhiều thiếu sót
13,
每個箱子只能放一種東西,方多種就很亂七八糟,到找東西的時候,就很浪費時間
Měi gè xiāngzi zhǐ néng fàng yīzhǒng dōngxī, fāng duōzhǒng jiù hěn
luànqībāzāo, dào zhǎo dōngxī de shíhòu, jiù hěn làngfèi shíjiān
Mẩy cưa xeng chự trử nấng phang y trủng tung xi, phang tua trủng
chiêu hẩn loan chi pa chao, tao trảo tung xi tợ sứ hâu, chiêu hẩn lang phây sứ
chen
Mỗi
1 thùng chỉ được để 1 loại, để nhiều loại sẽ rất lộn xộn, tới lúc tìm kiếm đồ sẽ
rất mất thời gian
14,
老闆,我的機台壞了,我不知道是什麼原因的
Lǎobǎn, wǒ de jī tái huàile, wǒ bù zhīdào shì shénme yuányīn de
Láo pản, ủa tợ chi thái hoai lơ, ủa pu trư tao sư sấn mơ doén in
tợ
Ông
chủ, máy của tôi hỏng rồi, tôi không biết nguyên nhân tại sao
15,
你快把插頭拔掉(><插上),叫保養來修理
Nǐ kuài bǎ chātóu bá diào (><chā shàng), jiào bǎoyǎng lái
xiūlǐ
Nỉ khoai pả tra thấu pá teo (>< tra sang), cheo páo dảng
lái xiêu lỉ
Bạn
mau rút ổ cắm ra (>< cắm vào), và gọi bảo dưỡng tới sửa chữa
16,
包裝這次的貨物讓(交給)舊工人做,這次的貨物比較難做
Bāozhuāng zhècì de huòwù ràng (jiāo gěi) jiù gōngrén zuò, zhècì de
huòwù bǐjiào nán zuò
Pao troang trưa chư tợ hua ua rang (cheo cẩy) chiêu cung rấn
chua, trưa chư tợ hua u pỉ cheo nán chua
Đóng
gói hàng hóa lần này để (giao cho) công nhân cũ làm, hàng hóa lần này tương đối
khó làm
17,
新工人只是向他們觀察和學習
Xīn gōngrén zhǐshì xiàng tāmen guānchá hé xuéxí
Xin cung rấn trử sư xeng tha mân coan trá hứa xuế xí
Công
nhân mới chỉ quan sát và học tập theo bọn họ
18,
組長給新工人安排工作位置和指導(教)他們工作吧
Zǔzhǎng gěi xīn gōngrén ānpái gōngzuò wèizhì hé zhǐdǎo (jiào) tāmen
gōngzuò ba
Chú trảng cẩy xin cung rấn an pái cung chua uây trư hứa trứ tảo
(cheo) tha mân cung chua pa
Tổ
trưởng sắp xếp vị trí làm việc cho công nhân mới và hướng dẫn (dạy) bọn họ làm
việc đi
19,
你是新來的所以工作要注意,什麼不明白要問清楚,如果覺得很難(不會做)就讓(交給)舊工人做
Nǐ shì xīn lái de suǒyǐ gōngzuò yào zhùyì, shénme bù míngbái yào wèn
qīngchǔ, rúguǒ juédé hěn nán (bù huì zuò) jiù ràng (jiāo gěi) jiù gōngrén zuò
Nỉ sư xin lái tợ xúa ỷ cung chua eo tru y, sấn mơ pu mính pái eo
uân chinh tru, rú của chuế tợ hẩn nán (pú huây chua) chiêu rang (cheo cẩy)
chiêu cung rấn chua
Bạn
là người mới tới cho nên làm việc phải chú ý, có gì không hiểu phải hỏi rõ
ràng, nếu như cảm thấy rất khó (không biết làm) thì để (giao cho) công nhân cũ
làm
20,
加油!新來的人都是這樣的,努力工作,慢慢就習慣
Jiāyóu! Xīn lái de rén dōu shì zhèyàng de, nǔlì gōngzuò, màn man jiù
xíguàn
Cha yếu! Xin lái tợ rấn tâu sư trư dang tợ, nủ li cung chua, man
man chiêu xí coan
Cố
lên! Người mới đến đều như vậy cả, cố gắng làm việc, từ từ rồi sẽ quen
0 bình luân:
Đăng nhận xét