Có gì mới?
Đang tải...

BÀI 26 [5]: [Nâng cao] Những câu tiếng Trung hay dùng trong nhà máy | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC


1,公司要求你們上班時都要穿涼鞋,不要穿拖鞋

Gōngsī yāoqiú nǐmen shàngbān shí dōu yào chuān liángxié, bùyào chuān tuōxié

Cung xư eo chiếu nỉ mân sang pan sứ tâu eo troan léng xía, pú eo troan thua xía

Công ty yêu cầu các bạn phải đi dép quai hậu khi đi làm, không được đi dép lê

2,老闆看,料很醜,我們不能(沒法)做(不了)

Lǎobǎn kàn, liào hěn chǒu, wǒmen bùnéng (méi fǎ) zuò (bùliǎo),

Láo pản khan, leo hấn trẩu, ủa mân pu nấng (mấy phả) chua (pu lẻo)

Ông chủ xem, nguyên liệu rất xấu, chúng tôi không thể làm đc (không có cách nào làm) (làm không nổi)

3,用幾根線把這個綁緊

Yòng jǐ gēn xiàn bǎ zhège bǎng jǐn

Dung chỉ cân xen pả trưa cưa páng chỉn

Dùng mấy sợi dây buộc chặt cái này lại

4,你工作很認真,做貨物也好,不過操作還慢,快一點就好

Nǐ gōngzuò hěn rènzhēn, zuò huòwù yě hǎo, bùguò cāozuò hái màn, kuài yīdiǎn jiù hǎo

Nỉ cung chua hẩn rân trân, chua hua u dế hảo, pú cua chao chua hái man, khoai y tẻn chiêu hảo

Bạn làm việc rất chăm chỉ, làm hàng cũng tốt, có điều thao tác vẫn còn chậm, nhanh 1 chút là được

5,他工作很快和認真,希望大家能跟他一樣(向他學習)

Tā gōngzuò hěn kuài hé rènzhēn, xīwàng dàjiā néng gēn tā yīyàng (xiàng tā xuéxí)

Tha cung chua hẩn khoai hứa rân trân, xi oang ta cha nấng cân tha ý dang( xeng tha xuế xí)

Anh ấy làm việc rất nhanh và chăm chỉ, hi vọng mọi người có thể giống như anh ấy (học tập theo anh ấy)

6,您看我們這樣整理好了嗎?還要調整嗎?

Nín kàn wǒmen zhèyàng zhěnglǐ hǎole ma? Hái yào tiáozhěng ma?

Nín khan ủa mân trưa dang trấng lỉ hảo lơ ma? Hái eo théo trẩng ma?

Ông xem chúng tôi sắp xếp như thế này đã được chưa? Còn phải điều chỉnh không?

7,還好!但這位置要再調整一下

Hái hǎo! Dàn zhè wèizhì yào zài tiáozhěng yīxià

Hái hảo! Tan trưa uây trư eo chai théo trẩng ý xa

Cũng được! Nhưng chỗ này cần phải điều chỉnh lại 1 chút

8,這裡有點厚,你叫保養用研磨機磨一點就好

Zhèlǐ yǒudiǎn hòu, nǐ jiào bǎoyǎng yòng yánmó jī mó yīdiǎn jiù hǎo

Trưa lỉ yếu tẻn hậu, nỉ cheo páo dảng dung dán mó chi mó y tẻn chiêu hảo

Chỗ này hơi dày 1 chút, bạn gọi bảo trì dùng máy mài mài 1 chút là ok

9,你用什麼辦法我不管,今天內這件事情要辦理好

Nǐ yòng shénme bànfǎ wǒ bùguǎn, jīntiān nèi zhè jiàn shìqíng yào bànlǐ hǎo

Nỉ dung sấn mơ pan phả ủa pu coản, chin then nây trưa chen  sư chính eo pan lí hảo

Tôi không quan tâm bạn dùng cách nào, trong ngày hôm nay, sự việc này phải giải quyết ổn thỏa

10,                    你做完報告了嗎?做完就馬上發給老闆

Nǐ zuò wán bàogàole ma? Zuò wán jiù mǎshàng fā gěi lǎobǎn

Nỉ chua oán pao cao lơ ma? Chua oán chiêu mả sang pha cẩy láo pản

Bạn làm xong báo cáo chưa? Làm xong thì lập tức gửi cho ông chủ

11,                    你什麼時候可以做完報告?下午三點來得及來不及?

Nǐ shénme shíhòu kěyǐ zuò wán bàogào? Xiàwǔ sān diǎn láidéjí láibují?

Nỉ sấn mơ sứ hâu khứa ỷ chua oán pao cao? Xa ủ xan tẻn lái tợ chí lái pu chí?

Bạn khi nào có thể làm xong báo cáo? 3h chiều có kịp không?

12,                    你重新作報告吧,它還有很多缺點

Nǐ chóngxīn zuò bàogào ba, tā hái yǒu hěnduō quēdiǎn

Nỉ chúng xin chua pao cao pa, tha hái yểu hẩn tua chuê tẻn

Bạn làm lại từ đầu báo cáo đi, nó vẫn còn rất nhiều thiếu sót

13,                    每個箱子只能放一種東西,方多種就很亂七八糟,到找東西的時候,就很浪費時間

Měi gè xiāngzi zhǐ néng fàng yīzhǒng dōngxī, fāng duōzhǒng jiù hěn luànqībāzāo, dào zhǎo dōngxī de shíhòu, jiù hěn làngfèi shíjiān

Mẩy cưa xeng chự trử nấng phang y trủng tung xi, phang tua trủng chiêu hẩn loan chi pa chao, tao trảo tung xi tợ sứ hâu, chiêu hẩn lang phây sứ chen

Mỗi 1 thùng chỉ được để 1 loại, để nhiều loại sẽ rất lộn xộn, tới lúc tìm kiếm đồ sẽ rất mất thời gian

14,                    老闆,我的機台壞了,我不知道是什麼原因的

Lǎobǎn, wǒ de jī tái huàile, wǒ bù zhīdào shì shénme yuányīn de

Láo pản, ủa tợ chi thái hoai lơ, ủa pu trư tao sư sấn mơ doén in tợ

Ông chủ, máy của tôi hỏng rồi, tôi không biết nguyên nhân tại sao

15,                    你快把插頭拔掉(><插上),叫保養來修理

Nǐ kuài bǎ chātóu bá diào (><chā shàng), jiào bǎoyǎng lái xiūlǐ

Nỉ khoai pả tra thấu pá teo (>< tra sang), cheo páo dảng lái xiêu lỉ

Bạn mau rút ổ cắm ra (>< cắm vào), và gọi bảo dưỡng tới sửa chữa

16,                    包裝這次的貨物讓(交給)舊工人做,這次的貨物比較難做

Bāozhuāng zhècì de huòwù ràng (jiāo gěi) jiù gōngrén zuò, zhècì de huòwù bǐjiào nán zuò

Pao troang trưa chư tợ hua ua rang (cheo cẩy) chiêu cung rấn chua, trưa chư tợ hua u pỉ cheo nán chua

Đóng gói hàng hóa lần này để (giao cho) công nhân cũ làm, hàng hóa lần này tương đối khó làm

17,                    新工人只是向他們觀察和學習

Xīn gōngrén zhǐshì xiàng tāmen guānchá hé xuéxí

Xin cung rấn trử sư xeng tha mân coan trá hứa xuế xí

Công nhân mới chỉ quan sát và học tập theo bọn họ

18,                    組長給新工人安排工作位置和指導(教)他們工作吧

Zǔzhǎng gěi xīn gōngrén ānpái gōngzuò wèizhì hé zhǐdǎo (jiào) tāmen gōngzuò ba

Chú trảng cẩy xin cung rấn an pái cung chua uây trư hứa trứ tảo (cheo) tha mân cung chua pa

Tổ trưởng sắp xếp vị trí làm việc cho công nhân mới và hướng dẫn (dạy) bọn họ làm việc đi

19,                    你是新來的所以工作要注意,什麼不明白要問清楚,如果覺得很難(不會做)就讓(交給)舊工人做

Nǐ shì xīn lái de suǒyǐ gōngzuò yào zhùyì, shénme bù míngbái yào wèn qīngchǔ, rúguǒ juédé hěn nán (bù huì zuò) jiù ràng (jiāo gěi) jiù gōngrén zuò

Nỉ sư xin lái tợ xúa ỷ cung chua eo tru y, sấn mơ pu mính pái eo uân chinh tru, rú của chuế tợ hẩn nán (pú huây chua) chiêu rang (cheo cẩy) chiêu cung rấn chua

Bạn là người mới tới cho nên làm việc phải chú ý, có gì không hiểu phải hỏi rõ ràng, nếu như cảm thấy rất khó (không biết làm) thì để (giao cho) công nhân cũ làm

20,                    加油!新來的人都是這樣的,努力工作,慢慢就習慣

Jiāyóu! Xīn lái de rén dōu shì zhèyàng de, nǔlì gōngzuò, màn man jiù xíguàn

Cha yếu! Xin lái tợ rấn tâu sư trư dang tợ, nủ li cung chua, man man chiêu xí coan

Cố lên! Người mới đến đều như vậy cả, cố gắng làm việc, từ từ rồi sẽ quen


0 bình luân:

Đăng nhận xét