Có gì mới?
Đang tải...

Bài 6: Thời gian, giờ , ngày, tháng, năm, bổ ngữ thời lượng...| TIENG TRUNG CAP TOC



Bài 6: Thời gian
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối

Lưu ý: Thời gian nói từ lớn đến

*Giờ
- 時間Shíjiān Sứ chen: Thời gian
- 沒時間Méi shíjiān Mấy sứ chen: Không có thời gian
- Diǎn Tẻn: Giờ
- 幾點Jǐ diǎn Chí tẻn: Mấy giờ
- 小時Xiǎoshí Xẻo sứ: Tiếng
- 幾個小時Jǐ gè xiǎoshí Chỉ cưa xẻo sứ: Mấy tiếng
- 分鐘Fēnzhōng Phân trung: phút
- Miǎo Mẻo: giây
- 現在Xiànzài Xen chai: Bây giờ, hiện tại
- 什麼時候Shénme shíhòu Sấn mơ sứ hâu: Lúc nào, khi nào
- Chà Tra: kém
- 早上Zǎoshang Chảo sang: Buổi sáng
- 上午Shàngwǔ Sang ủ: Buổi sáng
- 中午Zhōngwǔ Trung ủ: Buổi trưa
- 下午Xiàwǔ Xa ủ: Buổi chiều
- 晚上Wǎnshàng Oản sang: Buổi tối
- 白天Báitiān Pái then: Ban ngày
- 夜間Yèjiān Dê chen: Ban đêm
- 夜裡Yèlǐ Dê lỉ: Ban đêm

Cách nói giờ hơn:
Số+Diǎn +Số+分鐘Fēnzhōng +Số+Miǎo
5h25= 五點二十五分鐘Wǔ diǎn èrshíwǔ fēnzhōng Ú tẻn ơ sứ ủ phân trung
8h30= 八點三十分鐘Bā diǎn sānshí fēnzhōng Pa tẻn xan sứ phân trung
        = 八點半Bā diǎn bàn Pa tẻn pan
Khoảng 7h hơn= 大概七点多Dàgài qī diǎn duō Ta cai chi tẻn tua

Cách nói giờ kém:
Chà Tra+Số+分鐘Fēnzhōng  Phân trung+Số+Diǎn Tẻn
10h kém 5=差五分鐘十點Chà wǔ fēnzhōng shí diǎn Tra ủ phân trung sứ tẻn

Cách nói số lượng giờ:
Số+ Cưa +小時Xiǎoshí Xẻo sứ
8 tiếng = 八個小時Bā gè xiǎoshí Pa cưa xẻo sứ
Hơn 10 tiếng = 十個多小時Shí gè duō xiǎoshí Sứ cưa tua xẻo sứ (hơn 10 tiếng và nhỏ hơn 11 tiếng)
Hơn 10 tiếng = 十多個小時Shí duō gè xiǎoshí Sứ tua cưa xẻo sứ (hơn 10 tiếng và nhỏ hơn 20 tiếng)
-  現在幾點了?
Xiànzài jǐ diǎnle?
Xen chai chí tẻn lơ?
Bây giờ mấy giờ rồi?
-  現在八點二十分鐘
Xiànzài bā diǎn èrshí fēnzhōng
Xen chai pa tẻn ơ sứ phân trung
Bây giờ là 8h20 phút

-  8h sáng=早上八點Zǎoshang bā diǎn Chảo sang pa tẻn
-  10h tối=晚上十點Wǎnshàng shí diǎn Oản sang sứ tẻn
-  1h đêm=夜裡一點Yèlǐ yīdiǎn Dê lỉ y tẻn

*Ngày
- Tiān Then: ngày (số lượng ngày)
- 幾天Jǐ tiān Chỉ then: mấy ngày
- Hào Hao: ngày
- : ngày
- 幾號Jǐ hào Chỉ hao: ngày mấy
- 每天Měitiān Mẩy then:  mỗi ngày
- 大前天Dàqiántiān Ta chén then: Hôm kìa
- 前天Qiántiān Chén then: Hôm kia
- 昨天Zuótiān Chúa then: Hôm qua
- 今天Jīntiān Chin then: Hôm nay
- 明天Míngtiān Mính then: Ngày mai
- 後天Hòutiān Hâu then: Ngày kia
- 大後天Dàhòutiān Ta hâu then: Ngày kìa
- 農曆Nónglì Núng li: Âm lịch

Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung


Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé!



Cách nói ngày:
Số + Hào Hao |
Ngày 15 =  十五號Shíwǔ hào Sứ ủ hao
Ngày 23 âm lịch = 農曆二十三日Nónglì èrshísān rì Núng li ơ sứ xan rư
Cách nói số lượng ngày:
Số + Tiān Then
15 ngày = 十五天Shíwǔ tiān Sứ ủ then

4h chiều mai= 明天下午四點Míngtiān xiàwǔ sì diǎn Mính then xa ủ xư tẻn
4 ngày trước = 四天前Sì tiān qián Xư then chén
5 ngày sau = 五天后Wǔ tiānhòu Ủ then hâu

-今天幾號?
Jīntiān jǐ hào?
Chin then chỉ hao?
Hôm nay ngày mấy?
-今天二十三號
Jīntiān èrshísān hào
Chin then ơ sứ xan hao
Hôm nay ngày 23

*Thứ, tuần
- 星期Xīngqī Xinh chi: tuần, thứ
- 禮拜Lǐbài Lỉ pai: tuần, thứ
- Zhōu Trâu: tuần, thứ
- 禮拜幾Lǐbài jǐ Lỉ pai chỉ: Thứ mấy
- 幾個禮拜Jǐ gè lǐbài Chỉ cưa lỉ pai: Mấy tuần
- 禮拜一Lǐbài yī Lỉ pai y: Thứ 2
- 禮拜二Lǐbài èr Lỉ pai ơ: Thứ 3
- 禮拜三Lǐbài sān Lỉ pai xan: Thứ 4
- 禮拜四Lǐbài sì Lỉ pai xư: Thứ 5
- 禮拜五Lǐbài wǔ Lỉ pai ủ: Thứ 6
- 禮拜六Lǐbài liù Lỉ pai liêu: Thứ 7
- 禮拜天Lǐbài tiān Lỉ pai then: Chủ nhật
- 週末Zhōumò Trâu mua: Cuối tuần
- 上個禮拜Shàng gè lǐbài Sang cưa lỉ pai: Tuần trước
- 這個禮拜Zhège lǐbài Trưa cưa lỉ pai: Tuần này
- 下個禮拜Xià gè lǐbài Xa cưa lỉ pai: Tuần sau

Thứ 4 tuần này = 這個禮拜三Zhège lǐbài sān Trưa cưa lỉ pai xan
2 tuần = 兩個禮拜Liǎng gè lǐbài Lẻng cưa lỉ pai
3 tuần trước = 三個禮拜前Sān gè lǐbài qián Xan cư lỉ pai chén
-   今天禮拜幾?
Jīntiān lǐbài jǐ?
Chin then lỉ pai chỉ?
Hôm nay thứ mấy?
-  今天禮拜六
Jīntiān lǐbài liù
Chin then lỉ pai liêu
Hôm nay thứ 7
*Tháng
- Yuè Duê: Tháng
- 幾月Jǐ yuè Chỉ duê: Tháng mấy
- 幾個月Jǐ gè yuè Chỉ cưa duê: Mấy tháng
- 上個月Shàng gè yuè Sang cưa duê: Tháng trước
- 這個月Zhège yuè Trưa cưa duê: Tháng này
- 下個月Xià gè yuè Xa cưa duê: Tháng sau
- 月底Yuèdǐ Duê tỉ: Cuối tháng
- 月初Yuèchū Duê tru: Đầu tháng

Cách nói tháng:
Số + Yuè Duê
Tháng 1= 一月Yī yuè Y duê
Đầu tháng 1= 一月初Yī yuèchū Y duê tru
4 tháng trước = 四個月前Sì gè yuè qián Xư cưa duê chén
Cuối tháng này = 這個月底Zhège yuèdǐ Trưa cưa duê tỉ
Cách nói số lượng tháng:
Số+  Cưa+Yuè Duê
2 tháng = 兩個月Liǎng gè yuè Lẻng cưa duê

- 今天幾月幾號?
Jīntiān jǐ yuè jǐ hào?
Chin then chỉ duê chỉ hao?
Hôm nay ngày mấy tháng mấy?
- 今天二月二十三號
Jīntiān èr yuè èrshísān hào
Chin then ơ duê ơ sứ xan hao
Hôm nay ngày 23/2
*Năm
- Nián Nén: năm
- 幾年Jǐ nián Chỉ nén: mấy năm
- 哪年Nǎ nián Nả nén: năm nào
- 前年Qiánnián Chén nén: Năm kia
- 去年Qùnián Chuy nén: năm ngoái
- 今年Jīnnián Chin nén: năm nay
- 明年Míngnián Mính nén: năm sau
- 後年Hòu nián Hâu nén: năm sau nữa

Cách nói năm:
Số + Nián Nén
Lưu ý: Đọc từng số 1
Năm 2020 = 二零二零年Èr líng èr líng nián Ơ lính ơ lính nén
3 năm: 三年Sān nián Xan nén

-  你的生日是哪年幾月幾號?
Nǐ de shēngrì shì nǎ nián jǐ yuè jǐ hào?
Nỉ tợ sâng sư sư nả nén chỉ duê chỉ hao?
Sinh nhật của bạn là ngày mấy tháng mấy năm nào?
-  我的生日是一九八九年十月二十號
Wǒ de shēngrì shì yījiǔbājiǔ nián shí yuè èrshí hào
Ủa tợ sâng rư sư y chiểu pa chiểu nén sứ duê ơ sứ hao
Sinh nhật của tôi là 20/10/1989

 Ngữ pháp
*Động từ + Le  = Đã ... rồi
-  上個月,他去台灣了
Shàng gè yuè, tā qù táiwānle
Sang cư duê, tha chuy thái oan lơ
Tháng trước anh ấy đi Đài Loan rồi
-  老闆回去了
Lǎobǎn huíqùle
Láo pản huấy chuy lơ
Ông chủ đi về rồi
-  我下班了
Wǒ xiàbānle
Ủa xa pan lơ
Tôi tan làm rồi
*Động từ + Guò Cua = Đã từng...
- 我以前去過台灣
Wǒ yǐqián qùguò táiwān
Úa ỷ chén chuy cua thái oan
Tôi trước đây đã từng đi Đài Loan
- 我吃過台灣菜
Wǒ chīguò táiwān cài
Ủa trư cua thái oan chai
Tôi đã từng ăn món ăn Đài Loan
- 我還沒操作過這台機械
Wǒ hái méi cāozuòguò zhè tái jīxiè
Ủa hái mấy chao chua cua trưa thái chi xia
Tôi chưa từng thao tác cái máy này
*Gāng Cang... = vừa, vừa mới...
- 我剛買一件新的衣服
Wǒ gāng mǎi yī jiàn xīn de yīfú
Ủa cang mải y chen xin tợ y phú
Tôi vừa mới mua 1 bộ quần áo mới
- 我剛來台灣一兩天,氣候還沒習慣
Wǒ gāng lái táiwān yī liǎng tiān, qìhòu hái méi xíguàn
Ủa cang lái Thái Oan y lẻng then, chi hâu hái mấy xí coan
Tôi vừa mới tới Đài Loan 1,2 ngày. Khí hậu vẫn chưa quen
*Zài Chai|Zhèng Trâng|正在Zhèngzài Trâng chai+ động từ = Đang ...
- 我正在聽你說啊
Wǒ zhèngzài tīng nǐ shuō a
Ủa trâng chai tinh nỉ sua a
Tôi đang nghe bạn nói đây
- 他在收拾東西
Tā zài shōushí dōngxī
Tha chai sâu sứ tung xi
Anh ấy đang thu dọn đồ đạc
*...Yào...Le Eo ... lơ
  就要...Jiù yào...Le Chiêu eo...lơ
  快要...Kuàiyào...Le Khoai eo...lơ
  ...Kuài...Le Khoai...lơ
= Sắp ...
-  要遲到了,快點吧!
Yào chídàole, kuài diǎn ba!
Eo trứ tao lơ, khoai tẻn pa!
Sắp muộn rồi, nhanh lên!
-  快要下班了,趕快收拾用具
Kuàiyào xiàbānle, gǎnkuài shōushí yòngjù
Khoai eo xa pan lơ, cản khoai sâu sứ dung chuy
Sắp tan ca rồi, mau chóng thu dọn dụng cụ
-  快要下雨了
Kuàiyào xià yǔle
Khoai eo xa dủy lơ
Sắp mưa rồi!
-  下個月,她就要結婚了
Xià gè yuè, tā jiù yào jiéhūnle
Xa cưa duê, tha chiêu eo chía huân lơ
Tháng sau cô ấy sắp kết hôn rồi

*Trước khi … = … +Qián  Chén|以前Yǐqián Ỷ chén|之前Zhīqián Trư chén
Trước khi đi ngủ = 睡覺之前Shuìjiào zhīqián Suây cheo trư chén
*Khi...=...+Shí  Sứ|的時候De shíhòu Tợ sứ hâu
Khi đi làm = 上班時Shàngbān shí Sang pan sứ
*Sau khi ...= ...+Hòu Hâu|以後Yǐhòu Ỷ hâu|之後Zhīhòu Trư hâu
Sau khi đến Đài Loan = 來台灣之後Lái táiwān zhīhòu Lái Thái Oan trư hâu
*Hỏi thời gian làm gì?
Chủ ngữ + 幾點Jǐ diǎn Chí tẻn | 什麼時候Shénme shíhòu Sấn mơ sứ hâu+Động từ + ...?
-你幾點上班?
Nǐ jǐ diǎn shàngbān?
Nỉ chí tẻn sang pan?
Bạn đi làm lúc mấy giờ?
-她什么时候结婚?
Tā shénme shíhòu jiéhūn?
Tha sấn mơ sứ hâu chía huân?
Cô ấy khi nào kết hôn?
Trả lời:
Chủ ngữ + Thời gian + Động từ
-  我八點上班
Wǒ bā diǎn shàngbān
Ủa pa tẻn sang pan
Tôi đi làm lúc 8h
-  她下個月十號結婚
Tā xià gè yuè shí hào jiéhūn
Tha xa cưa duê sứ hao chía huân
Cô ấy ngày 10 tháng sau kết hôn
1 vài động từ:
-  上班Shàngbān Sang pan: Đi làm
-  下班Xiàbān Xa pan: Tan làm
-  加班Jiābān Cha pan: Tăng ca
-  睡覺Shuìjiào Suây cheo: Đi ngủ
-  起床Qǐchuáng Chỉ troáng: Thức dậy
-  休息Xiūxi Xiêu xi: Nghỉ, nghỉ ngơi
-  吃飯Chīfàn Trư phan: Ăn cơm
-  吃早餐Chī zǎocān Trư chảo chan: Ăn sáng
-  吃午餐Chī wǔcān Trư ủ chan: ăn trưa
-  吃晚餐Chī wǎncān Trư oản chan: ăn tối
-  Zǒu Chẩu | Chuy : đi
-  回來Huílái Huấy lái: quay về, quay lại

Hội thoại:
A: 阿孟!現在幾點了?
    Ā mèng! Xiànzài jǐ diǎnle?
    A Mâng! Xen chai chí tẻn lơ?
 Mạnh ơi! Bây giờ mấy giờ rồi?
B: 八點多
     Bā diǎn duō
     Pa tẻn tua
     Hơn 8h
A: 今天你休息嗎?
   Jīntiān nǐ xiūxi ma?
   Chin then nỉ xiêu xi ma?
   Hôm nay bạn nghỉ à?
B: 不!今天我上夜班
   Bù! Jīntiān wǒ shàng yèbān
   Pu! Chin then ủa sang dê pan
   Không! Hôm nay tôi làm ca đêm
A: 你什麼時候要走?
   Nǐ shénme shíhòu yào zǒu?
   Nỉ sấn mơ sứ hâu eo chẩu?
   Khi nào thì bạn phải đi?
B: 晚上九點半
   Wǎnshàng jiǔ diǎn bàn
   Oản sang chiếu tẻn pan
   9 rưỡi tối

*Cóng Chúng...Dào Tao... = Từ...Đến....
- 早班從幾點到幾點?
Zǎo bān cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn?
Chảo pan chúng chí tẻn tao chí tẻn?
Ca sáng từ mấy giờ đến mấy giờ?
- 早班從早上八點到下午四點
Zǎo bān cóng zǎoshang bā diǎn dào xiàwǔ sì diǎn
Chảo pan chúng chảo sang pa tẻn tao xa ủ xư tẻn
Ca sáng từ 8h sáng đến 4h chiều

*Hỏi khoảng thời gian
-多久Duōjiǔ Tua chiểu?: Bao lâu?
-多長時間Duō cháng shíjiān Tua tráng sứ chen? Bao lâu?
 TH1: Sau động từ KHÔNG CÓ tân ngữ hoặc tân ngữ là người hoặc đại từ nhân xưng  =>Dịch xuôi
Chủ ngữ + Động từ + Bổ ngữ thời lượng
-  中午我們可以休息多長時間?
Zhōngwǔ wǒmen kěyǐ xiūxi duō cháng shíjiān?
Trung ủ ủa mân khứa ỷ xiêu xi tua tráng sứ chen?
Buổi trưa chúng tôi có thể nghỉ bao lâu?
-  中午你們休息一個小時
Zhōngwǔ nǐmen xiūxi yīgè xiǎoshí
Trung ủ nỉ mân xiêu xi ý cưa xẻo sứ
Buổi trưa các bạn nghỉ ngơi 1 tiếng
-  我等他半個小時了
Wǒ děng tā bàn gè xiǎoshí le
Úa tẩng tha pan cưa xẻo sứ lơ
Tôi đợi anh ấy nửa tiếng rồi
   TH2: Sau động từ có tân ngữ
*Cách 1: Nhắc lại động từ
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ + động từ ()+bổ ngữ thời lượng()
-  你學國語學了多久了?
Nǐ xué guóyǔ xué le duōjiǔ le?
Nỉ xuế cúa dủy xuế lơ tua chiểu lơ?
Bạn học tiếng trung bao lâu rồi?
-  我學國語學了三個禮拜了
Wǒ xué guóyǔ xuéle sān gè lǐbàile
Ủa xuế cúa dủy xuế lơ xan cưa lỉ pai lơ
Tôi học tiếng Trung 3 tuần rồi
*Cách 2: Đưa bổ ngữ thời lượng vào giữa động từ và tân ngữ
Chủ ngữ + động từ + bổ ngữ thời lượng + tân ngữ
-  你學多久(的)國語了?
Nǐ xué duōjiǔ (de) guóyǔ le?
Nỉ xuế tua chiểu (tợ) cúa dủy lơ?
Bạn học tiếng trung bao lâu rồi?
-  我學了三個禮拜(的)國語了
Wǒ xuéle sān gè lǐbài (de) guóyǔle
Ủa xuế lơ xan cưa lỉ pai (tợ) cúa dủy lơ
Tôi học tiếng Trung 3 tuần rồi
-  我上了八個小時班了
Wǒ shàngle bā gè xiǎoshí bānle
Ủa sang lơ pa cưa xẻo sứ pan lơ
Tôi đi làm 8 tiếng

1 số động từ đặc biệt : “畢業Bìyè”, “Dào”, “Lái”, “”, “Xià(課)”, “”, “離開Líkāi” … dịch xuôi
-  我高中畢業三年了
Wǒ gāozhōng bìyè sān niánle
Ủa cao trung pi dê xan nén lơ
Tôi tốt nghiệp cấp 3 3 năm rồi
-   我來台灣一個月了
Wǒ lái táiwān yīgè yuèle
Ủa lái Thái Oan ý cưa duê lơ
Tôi đến Đài Loan 1 tháng rồi

0 bình luân:

Đăng nhận xét