Bài 2: Cách chào hỏi
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Chú ý: Chào => Dịch ngược
Người cần chào + 好Hǎo Hảo = Chào ...
- Chào bạn: 你好Nǐ hǎo Ní hảo
Người cần chào + 您好Nín hǎo Nín
hảo= Chào...
- Chào ông chủ:老闆您好!Lǎobǎn nín hǎo! Láo pản
nín hảo!
- Chào tổ trưởng Trương:張組長,您好!Zhāng zǔzhǎng, nín hǎo! Trang
chú trảng, nín hảo!
Người cần chào + 早安Zǎo ān Chảo
an
早上好Zǎoshang hǎo Chảo sang hảo
- Chào buổi sáng thầy giáo: 老师早安Lǎoshī zǎo ān Lảo sư chảo an
Người cần chào + 午安Wǔ ān Ủ an
+中午好Zhōngwǔ
hǎo Trung ú hảo
+下午好Xiàwǔ
hǎo Xa ú hảo
Người cần chào + 晚安Wǎn'ān Oản an
+晚上好Wǎnshàng
hǎo Oản sang hảo
Người cần chào +拜拜Bàibài Pai pai
+再見Zàijiàn Chai chen
- Tạm biệt xưởng trưởng:廠長再見!Chǎng zhǎng zàijiàn!Tráng trảng chai chen!
Hỏi thăm:
Người + ... 好嗎? Hǎo
ma? Hảo
ma?
...怎麼樣?Zěnme yàng? Chẩn mơ dang?
-你父母身體好嗎?
Nǐ fùmǔ
shēntǐ hǎo ma?
Nỉ
phu mủ sân thí hảo ma?
Bố mẹ bạn khỏe
không?
- 不好Bù hǎo Pu hảo:
Không tốt
- 還好Hái hǎo Hái hảo:
Vẫn tốt
- 好Hǎo Hảo : Tốt
- 不太好Bù tài hǎo Pú thai hảo: Không tốt lắm
- 很好Hěn hǎo Hấn hảo:
Rất tốt
·
向...問好!
Xiàng...
Wènhǎo!
Xeng …
uân hảo!
Gửi lời hỏi thăm đến…
向你爸爸問好
Xiàng nǐ bàba
wènhǎo
Xeng nỉ papa uân hảo
Gửi lời hỏi thăm đến bố bạn
Hội thoại 1:
1, 我先介紹一下,這是新的工人,他叫阿明,這是張組長
Wǒ xiān
jièshào yīxià, zhè shì xīn de gōngrén, tā jiào ā míng, zhè shì zhāng zǔzhǎng
Ủa
xen chia sao ý xa, trưa sư xin tợ cung rấn, ta cheo a Mính, trưa sư Trang chú
trảng
Tôi xin giới thiệu
trước 1 chút, Đây là công nhân mới, anh ấy tên là Minh. Đây là tổ trưởng Trương
2,張組長您好!認識您我很高興,我剛來台灣工作,請您幫助我
Zhāng
zǔzhǎng nín hǎo! Rènshí nín wǒ hěn gāoxìng, wǒ gāng lái táiwān gōngzuò, qǐng
nín bāngzhù wǒ
Trang
chú trảng nín hảo! Rân sư nín úa hẩn cao xinh, ủa cang lái thái oan cung chua,
chỉnh nín pang tru ủa
Chào tổ trưởng
Trương! Rất vui được quen biết ông, tôi mới đến Đài Loan làm việc, xin ông giúp
đỡ tôi
3,你好!我也很高興,後來有什麼問題可以問我
Nǐ hǎo!
Wǒ yě hěn gāoxìng, hòulái yǒu shén me wèntí kěyǐ wèn wǒ
Ní hảo!
Úa dể hẩn cao xinh, hâu lái yểu sấn mơ uân thí khứa ỷ uân ủa
Chào bạn! Tôi cũng
rất vui, sau này có vấn đề gì có thể hỏi tôi
4,好的,我會努力工作
Hǎo de,
wǒ huì nǔlì gōngzuò
Hảo tợ,
Ủa huây nủ li cung chua
Vâng, Tôi sẽ cố gắng
làm việc
Hội thoại 2:
1,阿进,你好!好久不見了
Ā jìn, nǐ
hǎo! Hǎojiǔ bùjiànle
A
chin, ní hảo! Háo chiểu pú chen lơ!
Chào Tiến! Lâu lắm
không gặp!
2,好久不見!你去哪兒?
Hǎojiǔ
bùjiàn! Nǐ qù nǎr?
Háo
chiểu pú chen! Nỉ chuy nả?
Lâu lắm không gặp!
Bạn đi đâu thế?
3,我在去辦點兒事,你好嗎?最近工作怎麼樣?
Wǒ zài qù
bàn diǎnr shì, nǐ hǎo ma? Zuìjìn gōngzuò zěnme yàng?
Ủa
chai chuy pan tẻn sư, ní hảo ma?Chuây chin cung chua chẩn mơ dang?
Tớ đang đi giải quyết
chút việc, Bạn khỏe không? Công việc gần đây thế nào?
4,我好!工作還好!我在...公司工作,離這裡不太遠!
Wǒ hǎo!
Gōngzuò hái hǎo! Wǒ zài... gōngsī gōngzuò, lí zhèlǐ bù tài yuǎn!
Úa hảo!
Cung chua hái hảo! Ủa chai...cung xư cung chua, lí trưa lỉ pú thai doẻn!
Tớ khỏe! Công việc
vẫn tốt! Tớ làm ở công ty..., cách đây không xa lắm
5,你爸爸媽媽身體好嗎?替我向他們問好
Nǐ bàba
māmā shēntǐ hǎo ma? Tì wǒ xiàng tāmen wènhǎo
Nỉ pa
pa mama sân thí hảo ma? Thi ủa xeng tha mân uân hảo
Bố mẹ bạn khỏe
không? Thay tớ gửi lời hỏi thăm đến bố mẹ bạn nhé
6,他們都很好!謝謝你
Tāmen dōu
hěn hǎo! Xièxiè nǐ
Tha
mân tâu hấn hảo! Xia xịa nỉ
Bố mẹ tớ rất khỏe!
Cám ơn bạn
7,我朋友在等我,我先走啊!有時間請你去喝咖啡。
Wǒ
péngyǒu zài děng wǒ, wǒ xiān zǒu a! Yǒu shíjiān qǐng nǐ qù hē kāfēi
Ủa pấng
yêu chai tấng ủa, ủa xen chẩu a! Yểu sứ chen chính nỉ chuy hưa kha phây
Bạn tớ đang đợi tớ,
tớ đi trước nhé! Có thời gian mời bạn đi uống cà phê
8,好的,再見!慢走啊
Hǎo de,
zàijiàn! Màn zǒu a
Hảo tợ,
chai chen! Man chẩu a
Ok, Tạm biệt! Đi cẩn
thận nhé
9,再見!
Zàijiàn!
Chai
chen!
Tạm biệt
Hội thoại 3
1,時間不早了!你早休息點兒
Shíjiān
bù zǎole! Nǐ zǎo xiūxi diǎnr
Sứ
chen pu chảo lơ! Ní chảo xiêu xi tẻn
Thời gian không còn
sớm nữa! Bạn nghỉ ngơi sớm 1 chút!
2,好,那我們有空再聊!晚安
Hǎo, nà
wǒmen yǒu kòng zài liáo! Wǎn'ān
Hảo,
Na ủa mân yểu khung chai léo! Oản an
Ok, Vậy chúng ta
khi nào rảnh lại nói chuyện tiếp
3,晚安
Wǎn'ān
Oản
an
Chúc ngủ ngon
0 bình luân:
Đăng nhận xét