Có gì mới?
Đang tải...

Bài 11: Bộ phận cơ thể người | Tiếng Trung hộ lý

Video này chủ yếu mình bổ sung từ vựng cho các bạn về phần bộ phận cơ thể người. Làm hộ lí chăm sóc người già thì phần này cũng không thể thiếu được. Chúc các bạn học tốt! Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé! ☞ https://www.youtube.com/anhmanh9xtk


Bài 11: Bộ phận cơ thể (Bổ sung từ vựng)
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
-  頭髮Tóufà Thấu pha: tóc
-  Tóu Thấu: đầu
-  額頭É tóu Ứa thấu: trán
-  眼睛Yǎnjīng Dẻn chinh: Mắt
-  耳朵ěrduo Ở tua: Tai
-  鼻子Bízi Pí chự: Mũi
-  鼻孔Bíkǒng Pí khủng: Lỗ mũi
-  牙齒Yáchǐ Dá trử: Răng
-  嘴唇Zuǐchún Chuẩy truấn: Môi
-  舌頭Shétou Sứa thâu: Lưỡi
-  Liǎn Lẻn: mặt
-  眉毛Méimáo Mấy máo: lông mày
-  睫毛Jiémáo Chía máo: Lông mi
-  Jiá Chá: má
-  下巴Xiàbā Xa pa: Cằm
-  脖子Bózi Púa chự: Cổ
-  嗓子Sǎngzi Xảng chự: Họng
-  肩膀Jiānbǎng Chen pảng: Vai
-  腋窩Yèwō Dê ua: Nách
-  Shǒu Sẩu: tay
-  手背Shǒubèi Sẩu pây: Mu bàn tay
-  手指Shǒuzhǐ Sấu trử: Ngón tay
-  拇指Mǔzhǐ Mú trử: ngón cái
-  無名指Wúmíngzhǐ Ú mính trử: Ngón áp út
-  中指Zhōngzhǐ Trung trử: ngón giữa
-  食指Shízhǐ Sứ trử: ngón trỏ
-  小指Xiǎozhǐ Xéo trử: ngón út
-  胸部Xiōngbù Xung pu: Ngực
-  肚子/Dùzi/ fù Tu chự/Phu: Bụng
-  Zhǐ Trử: Ngón chân
-  Yāo eo: eo
-  屁股Pìgu Pi cu: Mông
-  Jiǎo Chẻo: Chân, bàn chân
-  腿肚子Tuǐdùzi Thuẩy tu chự: bắp chân
-  Bèi Pây: lưng
-  大腿Dàtuǐ Ta thuẩy :đùi, bắp đùi
-  皮膚Pífū Pí phu: Da
-  Wèi Uây: Dạ dày
-  Gān Can: Gan
-  Shèn Sân: Thận
-  Xīn Xin :Tim
-  Fèi Phây: Phổi


0 bình luân:

Đăng nhận xét