Có gì mới?
Đang tải...

Bài 17 : Tiền lương và các khoản khấu trừ | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC


Bài 17: Tiền lương
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối


I, Từ mới
- 薪水Xīnshuǐ Xin suẩy|工資Gōngzī Cung chự |月薪Yuèxīn Duê xin |薪資Xīnzī Xin chự: Lương, lương tháng
- 薪資明細表Xīnzī míngxì biǎo Xin chự mính xi pẻo: Bảng lương chi tiết
- 基本薪水Jīběn xīnshuǐ Chi bẩn xin xuẩy|底薪 Dǐxīn Tỉ xin : Lương cơ bản
·                      你的基本薪水是多少?
Nǐ de jīběn xīnshuǐ shì duōshǎo?
Nỉ tợ chi pẩn xin suẩy sư tua sảo?
Lương cơ bản của bạn là bao nhiêu?
·                      我的基本薪水是23.800台幣
Wǒ de jīběn xīnshuǐ shì 23.800 kuài táibì
Ủa tợ chi bẩn xin suẩy sư 23.800 khoai thái pi
Lương cơ bản của tôi là 23.800 Đài tệ
·                      按照台幣對越南盾的汇率是1:784,我的基本薪水大概是18.660.000 越盾
Ànzhào táibì duì yuènán dùn de huìlǜ shì 1:784, Wǒ de jīběn xīnshuǐ dàgài shì 1866.0000 yuè dùn
An trao Thái pi tuây duê nán tuân tợ huây luy sư 1: 784, Ủa tợ chi pẩn xin suẩy ta cai sư 18.660.000 duê tuân
Dựa theo tỉ giá giữa Đài tệ và tiền Việt Nam là 1:784, Lương cơ bản của tôi khoảng 18.600.000 tiền Việt Nam

- 獎金Jiǎngjīn Chẻng chin: Tiền thưởng
·                      如果你做得好,你會有獎金
Rúguǒ nǐ zuò de hǎo, nǐ huì yǒu jiǎngjīn
Rú của nỉ chua tợ hảo, nỉ huây yếu chẻng chin
Nếu như bạn làm tốt, bạn sẽ có tiền thưởng
·                      這個月你有獎金嗎?
Zhège yuè nǐ yǒu jiǎngjīn ma?
Trưa cưa duê ní yểu chẻng chin ma?
Tháng này bạn có tiền thưởng không?
- 津貼Jīntiē Chin thia : Phụ cấp
·                      我的工廠沒有津貼
Wǒ de gōngchǎng méiyǒu jīntiē
Ủa tợ cung trảng mấy yểu chin thia
Nhà máy của tôi không có phụ cấp
- 職務津貼Zhíwù jīntiē Trứ u chin thia : Trợ cấp chức vụ
- 出勤津貼Chūqín jīntiē Tru chín chin thia :Trợ cấp chuyên cần
·                      上个月,我放了五天假所以沒有出勤津貼
Shàng gè yuè, wǒ fàngle wǔ tiān jià suǒyǐ méiyǒu chūqín jīntiē
Sang cưa duê, ủa phang lơ ủ then cha xúa ỷ mấy yểu tru chín chin thia
Tháng trước tôi đã nghỉ 5 ngày cho nên không có phụ cấp chuyên cần
- 加班費Jiābān fèi Cha pan phây: Tiền làm thêm
·                      請問,加班費怎麼算?
Qǐngwèn, jiābān fèi zěnme suàn?
Chỉnh uân, cha pan phây chẩn mơ xoan?
Xin hỏi, tiền tăng ca tính như thế nào?
- 平日加班前兩小時Píngrì jiābān qián liǎng xiǎoshí Pính rư cha pan chén lẻng cưa xẻo sứ: Ngày thường tăng ca 2 tiếng đầu  x1.33
- 平日加班第三小時起Píngrì jiābān dì sān xiǎoshí qǐ Pính rư cha pan ti xan xẻo sứ chỉ: Ngày thường tăng ca  từ tiếng thứ 3 trở đi x1.66
- 假日加班Jiàrì jiābān Cha rư cha pan: Tăng ca ngày nghỉ
·                      你這個月的加班費是多少?
Nǐ zhège yuè de jiābān fèi shì duōshǎo
Nỉ trưa cưa duê tợ cha pan phây sư tua sảo?
Tiền tăng ca tháng này của bạn là bao nhiêu?
- 居留證費Jūliú zhèng fèi Chuy liếu trâng phây: Tiền làm thẻ cư trú  3000
- 體檢費Tǐjiǎn fèi Thí chẻn phây: Tiền khám sức khỏe 2000  1 – 6 – 18 - 30
- 伙食費Huǒshí fèi Hủa sứ phây : Tiền ăn
·                      這個月我被扣兩千五塊伙食費
Zhège yuè wǒ bèi kòu liǎng qiān wǔ kuài huǒshí fèi
Trưa cưa duê ủa pây khâu lẻng chen ủ khoai hủa sứ phây
Tháng này tôi bị trừ 2500 đồng tiền ăn
- 健保費Jiànbǎo fèi Chen pảo phây : Bảo hiểm y tế 335
- 勞保費Láobǎo fèi Láo pảo phây: Bảo hiểm lao động 476
·                      每個月固定扣 335 健保費,476塊勞保費
Měi gè yuè gùdìng kòu 335 kuài jiànbǎo fèi,476 kuài láobǎo fèi
Mẩy cưa duê cu tinh khâu 335 khoai chen pảo phây, 476 khoai láo pảo phây
Hàng tháng cố định trừ 335 đồng bảo hiểm y tế, 476 đồng bảo hiểm lao động
- 台灣服務費Táiwān fúwù fèi Thái oan phú u phây: Phí phục vụ Đài Loan
·                      第一年每個月是1800
·                      第二年每個月是1700
·                      第三年起每個月是1500
- 所得稅Suǒdéshuì Xủa tứa suây: Thuế thu nhập
- 存款Cúnkuǎn Chuấn khoản: Tiền tiết kiệm
·                      每個月公司要求你們存款3000台幣. 這筆錢從你們月薪直接扣
Měi gè yuè gōngsī yāoqiú nǐmen cúnkuǎn 3000 táibì. Zhè bǐ qián cóng nǐmen yuèxīn zhíjiē kòu
Mẩy cưa duê cung xư eo chiếu nỉ mân chuấn khoản 3000 thái pi. Trưa pỉ chén chúng nỉ mân duê xin trứ chia khâu
Hàng tháng công ty yêu cầu các bạn tiết kiêm 3000 Đài tệ. Khoản tiền này sẽ trừ trực tiếp từ lương tháng của bạn
- 借支Jièzhī Chia trư: Tạm ứng lương
- 罰款Fákuǎn Phá khoản: Phạt tiền
- 零用錢Língyòng qián Lính dung chén: Tiền tiêu vặt
- Kòu Khâu(除Chú Trú: trừ
- 請假扣款Qǐngjià kòu kuǎn Chỉnh cha khâu khoản: Trừ lương ngày nghỉ
- 事假Shìjià Sư cha: Nghỉ có việc riêng (扣一天薪Kòu yītiān xīn Khâu y then xin – Trừ 1 ngày lương)
- 病假Bìngjià Pinh cha: Nghỉ ốm (扣半天薪Kòu bàntiān xīn Khâu pan then xin – Trừ nửa ngày lương)
- 其他扣款Qítā kòu kuǎn Chí tha khâu khoản: Các khoản khấu trừ khác
- 實領金額Shí lǐng jīn'é Sứ lỉnh chin ứa: Số tiền thực lĩnh
- 帳戶Zhànghù Trang hu: Tài khoản
- 開帳戶Kāi zhànghù Khai trang hu: Mở tài khoản
- 帳號Zhànghào Trang hao: Số tài khoản
·                      你的帳號是多少?
Nǐ de zhànghào shì duōshǎo?
Nỉ tợ trang hao sư tua sảo?
Số tài khoản của bạn là bao nhiêu?
- 匯款Huìkuǎn Huây khoản: Chuyển khoản, chuyển tiền
·                      我想匯款到這個帳號
Wǒ xiǎng huìkuǎn dào zhège zhànghào
Úa xẻng huây khoản tao trưa cưa trang hao
Tôi muốn chuyển khoản đến số tài khoản này
- 提款Tí kuǎn Thí khoản: Rút tiền
·                      沒錢了,我要去提款
Méi qiánle, wǒ yào qù tí kuǎn
Mấy chén lơ, ủa eo chuy thí khoản
Hết tiền rồi, tôi phải đi rút tiền
- 提款卡Tí kuǎn kǎ  Thí khoản khả: Thẻ rút tiền
·                      你的提款卡不能亂放,要小心
Nǐ de tí kuǎn kǎ bùnéng luàn fàng, yào xiǎoxīn
Nỉ tợ thí khoản khả pu nấng loan phang, eo xẻo xin
Thẻ rút tiền của bạn không được để lung tung, phải cẩn thận
- 提款機Tí kuǎn jī Thí khoản chi: Máy rút tiền
·                      這裡有自動提款機,對我們勞動很順便
Zhèlǐ yǒu zìdòng tí kuǎn jī, duì wǒmen láodòng hěn shùnbiàn
Trưa lỉ yểu chư tung thí khoản chi, tuây ủa mân láo tung hẩn suân pen
Ở đây có máy rút tiền tự động, rất thuận tiện đối với lao động chúng ta
- 密碼Mìmǎ Mi mả: Mật mã
·                      密碼很重要,你千萬不要忘記
Mìmǎ hěn zhòngyào, nǐ qiān wàn bùyào wàngjì
Mi má hẩn trung eo, nỉ chen oan pú eo oang chi
Mật mã rất quan trọng, bạn nhất thiết không được quên
- 輸入密碼Shūrù mìmǎ Su ru mi mả: Nhập mật mã
- 發薪水Fā xīnshuǐ Pha xin suẩy : phát lương
·                      每個月工廠固定五號發薪水
Měi gè yuè gōngchǎng gùdìng wǔ hào fā xīnshuǐ
Mẩy cưa duê cung trảng cu tinh ủ hao pha xin suây
Hàng tháng công xưởng cố định phát lương vào ngày mồng 5
- 領薪水Lǐng xīnshuǐ Lỉnh xin suẩy: Lĩnh lương
·                      領薪水後, 你們應該安排時間到銀行匯款回越南, 不許賭博
Lǐng xīnshuǐ hòu, nǐmen yīnggāi ānpái shíjiān dào yínháng huìkuǎn huí yuènán, bùxǔ dǔbó
Lỉnh xin suẩy hâu, nỉ mân inh cai an pái sứ chen tao ín háng huây khoản huấy duê nán, pu xủy tủ púa
Sau khi lĩnh lương, các bạn nên sắp xếp thời gian đến ngân hàng chuyển tiền về Việt Nam, không được đánh bạc
- 會計Kuàijì Khoai chi: Kế toán
- 會計室Kuàijì shì Khoai chi sư: Phòng kế toán
·                      你們到會計室領薪水吧
Nǐmen dào kuàijì shì lǐng xīnshuǐ ba
Nỉ mân tao khoai chi sư lỉnh xin suẩy pa
Các bạn đến phòng kế toán lĩnh lương đi
- 簽名Qiānmíng Chen mính: Kí tên
·                      這是你的薪水,請你簽名
Zhè shì nǐ de xīnshuǐ, qǐng nǐ qiānmíng
Trưa sư nỉ tợ xin suẩy, chính nỉ chen mính
Đây là lương của bạn, mời bạn kí tên

0 bình luân:

Đăng nhận xét