Có gì mới?
Đang tải...

Bài 11: Màu sắc, công xưởng, đời sống... | TIENG TRUNG CAP TOC


Bài 11: Màu sắc
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Bài 11: Màu sắc, công xưởng, đời sống... | TIENG TRUNG CAP TOC

I, Từ mới
- 顏色Yánsè Dén xưa: màu sắc
- 什麼顏色Shénme yánsè Sấn mớ dén xưa: màu gì
- 紅色Hóngsè Húng xưa: màu đỏ
- 粉紅色Fěnhóng sè Phẩn húng xưa: màu hồng
- 黃色Huángsè Hoáng xưa: màu vàng
- 藍色Lán sè Lán xưa: màu xanh lam
- 綠色Lǜsè Luy xưa: màu xanh lá cây
- 紫色Zǐsè Chử xưa: màu tím
- 橙色Chéngsè Trấng xưa: màu cam
- 棕色Zōngsè Chung xưa: màu nâu
- 黑色Hēisè Hây xưa: màu đen
- 灰色Huīsè Huây xưa: màu xám
- 白色Báisè Pái xưa: màu trắng
- 金色Jīnsè Chin xưa: màu vàng kim
- 淡黃色Dàn huángsè Tan hoáng xưa: màu lòng đỏ trứng gà
- 銀色Yínsè Ín xưa: màu bạc
- 深色Shēn sè Sân xưa: màu đậm
- 淺色Qiǎn sè Chẻn xưa: màu nhạt
- 茶色Chásè Trá xưa: màu trà
- 土色Tǔ sè Thủ xưa: màu đất
- 咖啡色Kāfēisè Kha phây xưa: màu cà phê

Cách sử dụng:

C1: Màu sắc + +Danh từ
-紅色的燈
Hóngsè de dēng
Húng xưa tợ tâng
Đèn màu đỏ
-綠色的鈕
Lǜsè de niǔ
Luy xưa tợ niểu
Nút màu xanh lá cây
C2: Màu + Danh từ
-紅燈Hóng dēng Húng tâng: Đèn đỏ
-綠鈕Lǜ niǔ Luy niểu: Nút xanh lá cây

1,請問,開動鈕是什麼顏色的?
Qǐngwèn, kāidòng niǔ shì shénme yánsè de?
Chỉnh uân, khai tung niểu sư sấn mơ dén xưa tợ?
Xin hỏi, nút khởi động màu gì (là nút màu gì)?
2,開動鈕是綠色的鈕
Kāidòng niǔ shì lǜsè de niǔ
Khai tung niểu sư luy xưa tợ
Nút khởi động là nút màu xanh lá cây
3,如果我要停機,我要按哪個鈕?
Rúguǒ wǒ yào tíngjī, wǒ yào àn nǎge niǔ?
Rú của ủa eo thính chi, ủa eo an nả cưa niểu?
Nếu như tôi muốn dừng máy, tôi phải ấn nút nào?
4,黑色的鈕
Hēisè de niǔ
Hây xưa tợ niểu
Nút màu đen
5,你們只能按紅鈕在緊急情況中,平時不要按
Nǐmen zhǐ néng àn hóng niǔ zài jǐnjí qíngkuàng zhōng, píngshí bùyào àn
Nỉ mân trử nấng an húng niểu chai chỉn chí chính khoang trung, pính sứ pú eo an
Các bạn chỉ được ấn nút đỏ trong trường hợp khẩn cấp, bình thường không được ấn
6,組長,我排淺色的產品要不要帶手套?
Zǔzhǎng, wǒ pái qiǎn sè de chǎnpǐn yào bùyào dài shǒutào?
Chú trảng, ủa pái chẻn xưa tợ trán pỉn eo pú eo tai sẩu thao?
Tổ trưởng, tôi xếp sản phẩm màu nhạt có cần đeo gang tay không?
7,不要,只有深色的產品才要帶手套
Bùyào, zhǐyǒu shēn sè de chǎnpǐn cái yào dài shǒutào
Pú eo, trứ yểu sân xưa tợ trán pỉn chái eo tai sẩu thao
Không cần, chỉ có sản phẩm màu đậm mới phải đeo gang tay
8,紅色的鈕是不是警報鈕?
Hóngsè de niǔ shì bùshì jǐngbào niǔ?
Húng xưa tợ niểu sư pú sư chỉnh pao niểu?
Nút màu đỏ có phải là nút báo động không?
9,你的手套變成黑色了,快去換新的
Nǐ de shǒutào biànchéng hēisèle, kuài qù huàn xīn de
Nỉ tợ sẩu thao pen trấng hây xưa lơ, khoai chuy hoan xin tợ
Gang tay của bạn biến thành màu đen rồi, mau đi thay cái mới đi
10,這是什麼顏色?
Zhè shì shénme yánsè?
Trưa sư sấn mơ dén xưa?
Đây là màu gì?
11,這是白色
Zhè shì báisè
Trưa sư pái xưa
Đây là màu trắng
12,你覺得這兩個,哪個更好?
Nǐ juédé zhè liǎng gè, nǎge gèng hǎo?
Nỉ chuế tợ trưa lẻng cưa, nả cưa câng hảo?
Bạn thấy 2 cái này, cái nào tốt hơn?
13,我覺得黑色的更好
Wǒ juédé hēisè de gèng hǎo
Ủa chuế tợ hây xưa tợ câng hảo
Tôi thấy cái màu đen tốt hơn
14,這件襯衫有哪些顏色?
Zhè jiàn chènshān yǒu nǎxiē yánsè?
Trưa chen trân san yếu nả xia dén xưa?
Cái áo sơ mi này có những màu nào?
15,有白色,藍色和紅色
Yǒu báisè, lán sè hé hóngsè
Yểu pái xưa, lán xưa hứa húng xưa
Có màu trắng, màu xanh lam  và màu đỏ
16,你想哪個顏色適合我呢?
Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé wǒ ne?
Ní xéng nả cưa dén xưa sư hứa ủa nơ?
Bạn nghĩ màu nào phù hợp với tôi?
17,我想藍色使你變得更年輕
Wǒ xiǎng lán sè shǐ nǐ biàn dé gēng niánqīng
Úa xẻng lán xưa sứ nỉ pen tợ câng nén chinh
Tôi nghĩ màu xanh lam làm cho bạn trẻ hơn

0 bình luân:

Đăng nhận xét