Bài 8: Động từ
I, Động từ năng nguyện
- 想Xiǎng
Xẻng:
muốn, nhớ , nghĩ
- 不想Bùxiǎng Pu xẻng: không muốn, không nhớ, không nghĩ
- 想...嗎Xiǎng... Ma Xẻng … ma? :
muốn, nhớ, nghĩ … không?
- 想不想... Xiǎng bùxiǎng Xẻng pu xẻng? muốn,
nhớ, nghĩ … không?
1,這個禮拜六,誰想加班?
Zhège lǐbài
liù, shuí xiǎng jiābān?
Trưa cưa
lỉ pai liêu, suấy xẻng cha pan?
Thứ bảy tuần này, ai muốn
tăng ca?
2,組長,我想加班
Zǔzhǎng, wǒ
xiǎng jiābān
Chú trảng,
úa xẻng cha pan
Tổ trưởng, tôi muốn
tăng ca
3,在台灣工作,我想家但是我會努力
Zài táiwān
gōngzuò, wǒ xiǎng jiā dànshì wǒ huì nǔlì
Chai Thái
Oan cung chua, úa xẻng cha tan sư ủa huây nủ li
Ở Đài Loan làm việc,
tôi nhớ nhà nhưng tôi sẽ cố gắng
4,我想出來了
Wǒ xiǎng
chūláile
Úa xẻng
tru lái lơ
Tôi nghĩ ra rồi
5,我想起來了,昨天我把鑰匙放在抽屜裡
Wǒ xiǎng
qǐláile, zuótiān wǒ bǎ yàoshi fàng zài chōutì lǐ
Ủa xéng
chỉ lái lơ, chúa then úa pả eo sư phang chai trâu thi lỉ
Tôi nhớ ra rồi, hôm qua
tôi để chìa khóa ở trong ngăn kéo
-記得Jìdé
Chi tứa: nhớ
-記住Jì zhù Chi tru: nhớ, ghi nhớ
你記得機台發生事故要馬上告訴我
Nǐ jìdé jī
tái fāshēng shìgù yào mǎshàng gàosù wǒ
Nỉ chi tứa
chi thái pha sâng sư cu eo mả sang cao xu ủa
Anh nhớ máy móc phát
sinh sự cố phải lập tức nói với tôi
工作之前,你記得打掃工廠和檢查機台
Gōngzuò
zhīqián, nǐ jìdé dǎsǎo gōngchǎng hé jiǎnchá jī tái
Cung chua
trư chén, nỉ chi tứa tá xảo cung trảng hứa chẻn trá chi thái
Trước khi làm việc, anh
nhớ quét dọn công xưởng và kiểm tra máy móc
- 要Yào
Eo: Cần, phải, muốn
- 不要Bùyào
Pú eo: Đừng, không cần
- 要…嗎Yào…ma Eo … ma? Cần, phải, muốn… không?
- 要不要… Yào bùyào… Eo pú eo…? Cần, phải, muốn … không?
1,你要休息一下嗎?
Nǐ yào xiūxi
yīxià ma?
Nỉ eo
xiêu xi ý xa ma?
Bạn muốn nghỉ ngơi 1
lát không?
2,你不要說了
Nǐ bùyào
shuōle
Nỉ pú eo
sua lơ
Anh đừng nói nữa
3,每天上下班都要打卡
Měitiān shàng
xiàbān dōu yào dǎkǎ
Mẩy then
sang xa pan tâu eo tá khả
Hàng ngày đi làm, tan
làm đều phải dập thẻ
4,我有一個問題要跟你們通知
Wǒ yǒu yīgè
wèntí yào gēn nǐmen tōngzhī
Úa yểu ý
cưa uân thí eo cân nỉ mân thung trư
Tôi có 1 vấn đề cần
thông báo với các bạn
5,上班時,你們要專心工作,記住了嗎?
Shàngbān shí,
nǐmen yào zhuānxīn gōngzuò, jì zhùle ma?
Sang pan
sứ, nỉ mân eo troan xin cung chua, chi tru lơ ma?
Khi đi làm, các bạn phải
chuyên tâm làm việc, nhớ chưa?
Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung
Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé!
☞ https://www.youtube.com/anhmanh9xtk
Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung
Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé!
☞ https://www.youtube.com/anhmanh9xtk
- 會Huì
Huây: biết, sẽ
- 不會Bù huì Pú huây: không biết, sẽ không
- 會…嗎?Huì…ma? Huây…ma?: Biết … không? Sẽ…chứ?
- 會不會…?Huì bù huì…? Huây pú huây…? Biết … không? Sẽ…chứ?
1,你會修理機台嗎?
Nǐ huì xiūlǐ jī tái ma?
Nỉ huây xiêu lỉ chi
thái ma?
Bạn biết sửa chữa máy móc không?
2,上班時,你們要穿制服,要不你們會被扣錢
Shàngbān shí, nǐmen yào
chuān zhìfú, yào bù nǐmen huì bèi kòu qián
Sang pan sứ, nỉ mân
eo troan trư phú, eo pu nỉ mân huây pây khâu chén
Khi đi làm, các bạn phải mặc đồng
phục, nếu không các bạn sẽ bị phạt tiền
3,我不會做,請組長教我
Wǒ bù huì zuò, qǐng
zǔzhǎng jiào wǒ
Ủa pú huây chua, chỉnh
chú trảng cheo ủa
Tôi không biết làm, xin tổ trưởng dạy
tôi
4,你替我提醒阿孟明天要上班
Nǐ tì wǒ tíxǐng ā mèng
míngtiān yào shàngbān
Nỉ thi ủa thí xỉnh a
Mâng mính then eo sang pan
Anh nhắc nhở hộ tôi anh Mạnh ngày
mai phải đi làm
好的,我會告訴他
Hǎo de, wǒ huì gàosù tā
Hảo tợ, ủa huây cao
xu tha
Vâng, tôi sẽ nói với anh ấy
5,明天你會來嗎?
Míngtiān nǐ huì lái ma?
Mính then nỉ huây lái
ma?
Ngày mai anh sẽ đến chứ?
6,我會聽老闆的話
Wǒ huì tīng lǎobǎn dehuà
Ủa huây thinh láo pản
tợ hoa
Tôi sẽ nghe lời ông chủ
-知道Zhīdào Trư tao:
biết (sự việc gì, cái gì)
1,我不知道這個鈕是什麼鈕
Wǒ bù zhīdào zhège niǔ
shì shénme niǔ
Ủa pu trư tao trưa
cưa niểu sư sấn mơ niểu
Tôi không biết nút này là nút gì
-能Néng Nấng:
có thể, được
-不能Bùnéng Pu nấng: không thể, không được
-能...嗎? Néng... Ma? Nấng…ma? Có thể..được không?
-能不能...? Néng
bùnéng...? Nấng
pu nấng? Có thể..được không?
1,我能用國語跟大家聊天
Wǒ néng yòng guóyǔ gēn dàjiā liáotiān
Ủa nấng dung cúa dủy
cân ta cha léo then
Tôi có thể nói chuyện với mọi người
bằng tiếng Trung
Cấu trúc: Làm gì bằng Cách gì
用Yòng Dung
Cách gì Làm gì
這件衣服要用手洗
Zhè jiàn yīfú yào yòng
shǒuxǐ
Trưa chen y phú eo
dung sấu xỉ
Bộ quần áo này phải giặt bằng tay
2,工作有點多,你一個人能做完嗎?
Gōngzuò yǒudiǎn duō, nǐ
yīgèrén néng zuò wán ma?
Cung chua yếu tẻn
tua, nỉ ý cưa rấn nấng chua oán ma?
Công việc hơi nhiều 1 chút, bạn có
thể 1 mình làm xong được không?
3,老闆放心,我一個人也能做完
Lǎobǎn fàngxīn, wǒ
yīgèrén yě néng zuò wán
Láo pản phang xin, ủa
ý cưa rấn dể nấng chua oán
Ông chủ yên tâm, tôi 1 mình cũng có
thể làm xong được
4,什麼工作我也能做
Shénme gōngzuò wǒ yě néng
zuò
Sấn mơ cung chua úa dể
nấng chua
Công việc gì tôi cũng có thể làm
-可以Kěyǐ Khứa ỷ:
có thể , được
-不可以Bù kěyǐ Pu khứa ỷ:
không thể, không được
-可以...嗎? Kěyǐ... Ma? Khứa ỷ…ma? Có thể…được không?
-可不可以...? Kěbù kěyǐ...? Khửa pu khứa ỷ…? Có thể…được
không?
1,組長,我可以出去一下嗎?
Zǔzhǎng, wǒ kěyǐ chūqù yīxià ma?
Chú trảng, ủa khứa ỷ tru chuy ý xa ma?
Tổ
trưởng, tôi có thể ra ngoài 1 lát được không?
2,工作完了,你可以下班了
Gōngzuò wán le, nǐ kěyǐ xiàbānle
Cung chua oán lơ, nỉ
khứa ỷ xa pan lơ
Công việc xong rồi, bạn có thể tan
ca được rồi
3,出去要寫什麼單子?可以在外面過夜嗎?
Chūqù yào xiě shénme dānzi? Kěyǐ zài wàimiàn guòyè ma?
Tru chuy eo xỉa sấn mơ tan chự? Khứa ỷ chai oai men cua
dê ma?
Ra
ngoài phải viết đơn gì? Có thể qua đêm ở bên ngoài không?
4,這裡不可以抽煙
Zhèlǐ bù kěyǐ chōuyān
Trưa lỉ pu khứa ỷ trâu den
Không
được hút thuốc ở đây
2,
Động từ thường
- 吃Chī Trư(飯Fàn Phan,水果Shuǐguǒ Suấy của,藥Yào Eo…):
Ăn
(cơm, hoa quả, thuốc...)
你按時吃藥,休息幾天就好了
Nǐ àn shí chī yào, xiūxi jǐ tiān jiù hǎole
Nỉ an sứ trư eo, xiêu xi chỉ then chiêu hảo lơ
Bạn
uống thuốc đúng giờ, nghỉ ngơi vài hôm là khỏi thôi
- 喝Hē Hưa(水Shuǐ Suẩy,酒Jiǔ Chiểu,啤酒Píjiǔ Pí chiểu …): Uống (nước, rượu, bia...)
你喝水吧
Nǐ hē shuǐ ba
Nỉ hưa suẩy pa
Bạn
uống nước đi
- 睡覺Shuìjiào Suây cheo: Đi ngủ
晚了,我先睡覺,晚安
Wǎnle, wǒ xiān shuìjiào, wǎn'ān
Oản lơ, ủa xen suây cheo, oản an
Muộn
rồi, tôi đi ngủ trước, chúc ngủ ngon
- 起床Qǐchuáng Chỉ troáng: thức dậy
我六點半起床
Wǒ liù diǎn bàn qǐchuáng
Ủa liêu tẻn pan chỉ troáng
Tôi
ngủ dậy lúc 6h30p
- 洗澡Xǐzǎo Xí chảo: tắm
你先洗澡吧,我在忙點
Nǐ xiān xǐzǎo ba, wǒ zài máng diǎn
Nỉ xen xí chảo pa, ủa chai máng tẻn
Bạn
tắm trước đi, tôi đang bận chút
- 洗Xǐ Xỉ(手Shǒu Sẩu,衣服Yīfú Y phu,臉Liǎn Lẻn,碗Wǎn Oản…): giặt, rửa( tay, quần áo, mặt,
bát...)
幫我洗衣服好嗎?
Bāng wǒ xǐ yīfú hǎo ma?
Pang úa xỉ y phu hảo ma?
Giúp
tôi giặt quần áo được không?
- 看Kàn Khan(書Shū Su,病Bìng Pinh,電視Diànshì Ten sư,朋友Péngyǒu Pấng yêu,小孩Xiǎohái Xeo hái,家Jiā Cha…): nhìn, thăm ,xem, trông (sách,
bệnh, ti vi, bạn bè, con, nhà...)
今天下午,我們去醫院看一個朋友
Jīntiān xiàwǔ, wǒmen qù yīyuàn kàn yīgè péngyǒu
Chin then xa ủ, ủa
mân chuy y doen khan ý cưa pấng yêu
Chiều nay chúng tôi đến bệnh viện
thăm 1 người bạn
- 看來Kàn lái Khan lái: xem ra
看起來Kàn qǐlái Khan chỉ lái:
xem ra
阿明很多次犯錯誤,看來這次他不能在公司工作了
Ā míng hěnduō cì fàn
cuòwù, kàn lái zhècì tā bùnéng zài gōngsī gōngzuòle
A Mính hẩn tua chư
phan chua u, khan lái trưa chư tha pu nấng chai cung xư cung chua lơ
Anh Minh rất nhiều lần mắc lỗi, xem
ra lần này anh ấy không thể làm việc ở công ty nữa rồi
- 看上去Kàn shàngqù Khan sang chuy: Trông có vẻ
他看上去有很多錢
Tā kàn shàngqù yǒu hěnduō
qián
Tha khan sang chuy yếu
hẩn tua chén
Anh ấy trông có vẻ có rất nhiều tiền
- 看到|見Kàn dào |jiàn
Khan tao| chen: Nhìn thấy
那是我的宿舍.你看到了没有?
Nà shì wǒ de sùshè. Nǐ
kàn dào le méiyǒu?
Na sư ủa tợ xu sưa, nỉ khan tao lơ mấy yêu?
Kia
là kí túc xá của tôi, bạn nhìn thấy chưa?
- 聽Tīng Thinh(話Huà Hoa,音樂Yīnyuè In duê…): Nghe(lời, nhạc...)
工作時你要聽老闆的話
Gōngzuò shí nǐ yào tīng lǎobǎn dehuà
Cung chua sứ nỉ eo thinh láo pản tợ hoa
Khi
làm việc bạn phải nghe lời ông chủ
- 聽見|到Tīngjiàn |dào Thinh tao | chen: Nghe thấy
你聽到異常的聲音,要馬上跟我報告
Nǐ tīngdào yìcháng de shēngyīn, yào mǎshàng gēn wǒ bàogào
Nỉ thinh tao y tráng tợ sâng in eo mả sang cân ủa pao cao
Bạn
nghe thấy âm thanh khác thường phải lập tức báo cáo với tôi
- 說Shuō Sua|講jiǎng Chẻng(話Huà Hoa,故事Gùshì Cu sư): nói, kể (chuyện, câu chuyện)
你快說吧
Nǐ kuài shuō ba
Nỉ khoai sua pa
Bạn
mau nói đi
- 讀Dú Tú: đọc
跟老師再讀一遍
Gēn lǎoshī zàidú yībiàn
Đọc lại với thầy giáo 1 lượt
- 上班Shàngbān Sang pan: đi làm
今天你要上班嗎?
Jīntiān nǐ yào shàngbān ma?
Chin then nỉ eo sang pan ma?
Hôm
này bạn phải đi làm không?
- 下班Xiàbān Xa pan: tan làm, tan ca
快下班了,把東西收拾好
Kuài xiàbānle, bǎ dōngxī shōushí hǎo
Khoai xa pan lơ, pả tung xi sâu sứ hảo
Sắp
tan ca rồi, thu dọn đồ đạc cẩn thận
- 加班Jiābān Cha pan: tăng ca
老闆,這個禮拜六我想加班
Lǎobǎn, zhège lǐbài liù wǒ xiǎng jiābān
Láo pản, trưa cưa lỉ pai liêu úa xẻng cha pan
Ông
chủ, thứ bảy tuần này tôi muốn tăng ca
- 休息Xiūxi Xiêu xi: nghỉ ngơi
中午,我們休息一個小時吃飯
Zhōngwǔ, wǒmen xiūxí yīgè xiǎoshí chīfàn
Trung ủ, ủa mân xiêu xi ý cưa xẻo sứ trư phan
Buổi
trưa, chúng tôi nghỉ ngơi 1 tiếng ăn cơm
- 走Zǒu Chẩu: đi
我們走吧
Wǒmen zǒu ba
Ủa mân chẩu pa
Chúng
ta đi thôi
- 去Qù Chuy: đi, đến
我去醫院看病
Wǒ qù yīyuàn kànbìng
Ủa chuy y doen khan pinh
Tôi
đến bệnh viện khám bệnh
- 坐Zuò Chua(下Xià Xa,下來Xiàlái Xa lái,車Chē Trưa,公車Gōngchē Cung trưa,電梯Diàntī Ten thi…):ngồi, đi(xuống, ô tô, xe buýt, thang máy...)
我坐公車去桃園
Wǒ zuò gōngchē qù táoyuán
Ủa chua cung trưa chuy Tháo doén
Tôi
đi xe buýt đến Đào Viên
- 騎Qí Chí(摩托車Mótuō chē
Múa thua trưa,腳踏車Jiǎotàchē Chẻo
tha trưa…): đi, cưỡi(xe máy, xe đạp...)
在台灣,你不許騎摩托車
Zài táiwān, nǐ bùxǔ qí mótuō chē
Chai Thái Oan, nỉ pu xủy chí múa thua trưa
Ở
Đài Lan, bạn không được phép đi xe máy
- 站Zhàn Tran(起來Qǐlái Chỉ lái,住Zhù Tru): Đứng ( lên, lại)
給我站住
Gěi wǒ zhànzhù
Cấy ủa tran tru
Đứng
lại cho tôi
- 躺Tǎng Thảng(下Xià Xa,下來Xiàlái Xa lái): Nằm ( xuống)
我剛下飛機,現在有點累,要躺休息一下
Wǒ gāng xià fēijī, xiànzài yǒudiǎn lèi, yào tǎng xiūxi yīxià
Ủa cang xa phây chi, xen chai yếu tẻn lây, eo thảng xiêu
xi ý xa
Tôi
vừa mới xuống máy bay, bây giờ hơi mệt chút, muốn nằm nghỉ 1 chút
- Câu chữ 把Bǎ Pả:
Chủ ngữ + 把 + Đối tượng tác động
+ Động từ + Kết quả xử lí (Xử lí như thế
nào)
- 開Kāi Khai(門Mén mấn,燈Dēng Tâng,機台Jī tái Chi thái,藥方Yàofāng Eo phang): mở, bật, kê, lập ( cửa, đèn,
máy, đơn thuốc)
你幫我開燈
Nǐ bāng wǒ kāi dēng
Nỉ pang ủa khai tâng
Bạn
bật đèn giúp tôi
- 關Guān Coan(門Mén mấn,燈Dēng Tâng,機台Jī tái Chi thái): tắt, đóng (cửa,
đèn, máy...)
出去時,記得關燈
Chūqù shí, jìdé guān dēng
Tru chuy sứ, chi tứa coan tâng
Khi
ra ngoài, nhớ tắt đèn
- 停Tíng Thính(車Chē Trưa,機Jī Chi): dừng ( xe, máy)
機台發生事故了,快停機
Jī tái fāshēng shìgùle, kuài tíngjī
Chi thái pha sâng sư cu lơ, khoai thính chi
Máy
móc xảy ra sự cố rồi, mau dừng máy
- 拿Ná Ná(來Lái Lái,出來Chūlái Tru lái)Cầm, nắm, lấy
(lại, ra đây)
你把鉗子拿出來
Nǐ bǎ qiánzi ná chūlái
Ní pả chén chự ná tru lái
Bạn
lấy cái kìm ra đây
- 拉Lā La(開Kāi Khai,出來Chūlái Tru lái): kéo (ra, ra
đây)
幫我拉開窗簾
Bāng wǒ lā kāi chuānglián
Pang ủa la khai troang lén
Giúp
tôi kéo cái rèm cửa ra
- 推Tuī Thuây(開Kāi Khai,進去Jìnqù Chinh chuy): đẩy( ra,
vào)
你把這個推過那邊去
Nǐ bǎ zhège tuīguò nà biān qù
Ní pả trưa cưa thuây cua na pen chuy
Bạn
đẩy cái này qua bên kia
- 倒Dào Tao(進去Jìnqù Chin chuy): đổ(vào)
你去倒垃圾吧
Nǐ qù dào lèsè ba
Nỉ chuy tao lưa xưa pa
Bạn
đi đổ rác đi
- 剪Jiǎn Chẻn: cắt
你把電線剪成一段一段
Nǐ bǎ diànxiàn jiǎn chéng yīduàn yīduàn
Ní pả den xen chén trấng ý toan, ý toan
Bạn
cắt dây điện thành từng đoạn từng đoạn 1
- 搬Bān Pan(家Jiā Cha,東西Dōngxī Tung xi): chuyển(nhà,
đồ)
你幫我搬一些東西好嗎?
Nǐ bāng wǒ bān yīxiē dōngxī hǎo ma?
Nỉ pang ủa pan y xia tung xi hảo ma?
Bạn
giúp tôi chuyển ít đồ được không?
- 捡Jiǎn Chẻn: nhặt
你的錢包掉在地上了,快把它撿上去
Nǐ de qiánbāo diào zài dìshàngle, kuài bǎ tā jiǎn shàngqù
Nỉ tợ chén pao teo chai ti sang lơ, khoai pả tha chẻn
sang chuy
Ví
tiền của bạn rơi xuống đất rồi, mau nhặt nó lên đi
- 扔Rēng Râng: vứt
是誰扔垃圾?
Shì shuí rēng lèsè?
Sư suấy rân lơ xưa?
Là
ai đã vứt rác?
- 放Fàng Phang: đặt ,để
這個要放在哪裡?
Zhège yào fàng zài nǎlǐ?
Trưa cưa eo phang chai ná lỉ?
Cái
này phải đặt ở đâu?
- 打Dǎ Tả(字Zì Chự,架Jià Cha,卡Kǎ Khả…): đánh, đập (chữ, nhau, thẻ..)
上下班時都要打卡
Shàng xiàbān shí dōu yào dǎkǎ
Sang xa pan sứ tâu eo tá khả
Khi
đi làm và tan làm đều phải dập thẻ
- 找Zhǎo Trảo:
tìm
我在找工作
Wǒ zài zhǎo gōngzuò
Ủa chai trảo cung chua
Tôi
đang tìm việc
- 擦Cā Cha,擦拭Cāshì Cha sư: lau, lau chùi
機台要經常擦拭
Jī tái yào jīngcháng cāshì
Chi thái eo chinh tráng cha sư
Máy
móc phải thường xuyên lau chùi
- 打掃Dǎsǎo Tá xảo: quét dọn
你的房間每天都要打掃乾淨
Nǐ de fángjiān měitiān dou yào dǎsǎo gānjìng
Nỉ tợ pháng chen mẩy then tâu eo tá xảo can chinh
Phòng
của bạn mỗi ngày đều phải quét dọn sạch sẽ
- 收拾Shōushí Sâu sứ: thu dọn
你把用具收拾好
Nǐ bǎ yòngjù shōushí hǎo
Ní pả dung chuy sâu sứ hảo
Bạn
thu dọn dụng cụ cẩn thận
- 整理Zhěnglǐ Trấng lỉ: chỉnh đốn, thu dọn
整理房間
Zhěnglǐ fángjiān
Trấng lỉ pháng chen
Thu
dọn phòng
- 數Shǔ Su: đếm
你數一數看看數量夠了嗎?
Nǐ shǔ yī shǔ kàn kàn shùliàng gòule ma?
Ní sủ y sủ khan khan su leng câu lơ ma?
Bạn
đếm thử xem số lượng đã đủ chưa?
- 包裝Bāozhuāng Pao troang: đóng gói
- 修理Xiūlǐ Xiêu lỉ: sửa chữa
我會修理機台
Wǒ huì xiūlǐ jī tái
Ủa huây xiêu lỉ chi thái
Tôi
biết sửa chữa máy móc
- 安裝Ānzhuāng An troang: lắp đặt
工廠在安裝空調
Gōngchǎng zài ānzhuāng kòngtiáo
Cung trảng chai an troang khung théo
Nhà
máy đang lắp đặt điều hòa
- 工作Gōngzuò Cung chua: công việc, làm việc
明天,你開始工作
Míngtiān, nǐ kāishǐ gōngzuò
Mính then, nỉ khai sử cung chua
Ngày
mai bạn bắt đầu làm việc
- 做Zuò Chua : làm ( sản xuất, chế tạo, nghề nghiệp...)
我正在做飯
Wǒ zhèngzài zuò fàn
Ủa trâng chai chua phan
Tôi
đang làm cơm
- 辦Bàn Pan: làm (liên quan đến thủ tục, giấy tờ)
明天,中介公司來帶你去辦居留證
Míngtiān, zhōngjiè gōngsī lái dài nǐ qù bàn jūliú zhèng
Mình then, trung chia cung xư lái tai nỉ chuy pan chuy liếu
trâng
Ngày
mai, công ty môi giới tới đưa bạn đi làm giấy phép cư trú
- 弄Nòng Nung: làm
產品被你弄壞了
Chǎnpǐn bèi nǐ nòng huàile
Trán pỉn pây nỉ nung hoai lơ
Sản
phẩm bị bạn làm hỏng rồi
- 幹Gàn Can: làm
你幹什麼?
Nǐ gànshénme?
Nỉ can sấn mơ?
Bạn
làm gì thế?
- 當Dāng Tang: làm (nghề nghiệp, chức vụ...)
我當老師
Wǒ dāng lǎoshī
Ủa tang lảo sư
Tôi
làm thầy giáo
- 搞Gǎo Cảo : làm
Bổ
ngữ xu hướng đơn
去Qù Chuy
来Lái Lái
...来-----》 Người nói -----》...去
1,老板回来了
Lǎobǎn huíláile
Láo pản huấy lái lơ
Người
nói ← Ông chủ
2,老板回去了
Lǎobǎn huíqùle
Láo pản huấy chuy lơ
Người
nói Ông chủ →
Cấu
trúc:
1:
Không có tân ngữ
CN + Động từ + 来/去 +(了)
2:
Có tân ngữ
Tân ngữ chỉ địa điểm, nơi chốn
CN + Động từ(了) + Tân ngữ + 来/去(了)
1,他回宿舍去了
Tā huí sùshè qùle
Tha huấy xu sưa chuy lơ
Anh
ấy về kí túc xá rồi
2,他回了宿舍去
Tā huíle sùshè qù
Tha huấy lơ xu sưa chuy
Anh
ấy về kí túc xá rồi
Tân
ngữ không chỉ địa điểm nơi chốn
CN + Động từ + 来/去(了)+ Tân ngữ(了)
CN + Động từ(了) + Tân ngữ + 来/去(了)
1,他带来了一些东西
Tā dài láile yīxiē dōngxī
Tha tai lái lơ y xia tung xi
Anh
ấy mang đến 1 ít đồ
2,他带一些东西来了
Tā dài yīxiē dōngxī láile
Tha tai y xia tung xi lái lơ
Anh
ấy mang đến 1 ít đồ
Bổ ngữ xu hướng kép
Kết
hợp của 1 số động từ chỉ xu hướng với 来|去
- 上Shàng Sang: Lên
- 下Xià Xa: Xuống
- 進Jìn Chin: Vào
- 出Chū Tru: Ra
- 過Guò Cua: Lại
- 回Huí Huấy: Về
- 起Qǐ Chỉ: Dậy
Cấu
trúc:
1:
Không có tân ngữ
CN + Động từ(了) +BNXHK + 来/去 +(了)
他走了進来
Tā zǒule jìnlái
Tha chẩu lơ chin lái
Anh
ấy đi vào
2:
Có tân ngữ
Tân ngữ chỉ địa điểm, nơi chốn
CN + Động từ+BNXHK +
Tân ngữ + 来/去(了)
他走進屋子來了
Tā zǒu jìn wūzi láile
Tha chẩu chin u chự lái lơ
Anh
ấy đi vào trong phòng
- Tân ngữ không chỉ địa điểm nơi chốn
CN + Động từ +BNXHK+ 来/去(了)+ Tân ngữ
他買回來幾瓶啤酒
Tā mǎi huílái jǐ píng píjiǔ
Tha mải huấy lái chỉ pính pí chiểu
Anh
ấy mua về mấy chai bia
CN + Động từ +BNXHK+
Tân ngữ + 来/去(了)
他買回幾瓶啤酒來
Tā mǎi huí jǐ píng píjiǔ lái
Tha mải huấy chỉ pính pí chiểu lái
Anh
ấy mua về mấy chai bia
0 bình luân:
Đăng nhận xét