Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
I,Từ mới
抽痰機Chōu tán jī Trâu thán chi: Máy hút đờm
抽痰管Chōu tán guǎn Trâu thán coản: Ống hút đờm
1,你記得動作要快
Nǐ jìdé
dòngzuò yào kuài
Nỉ
chí tứa tung chua eo khoai
Bạn nhớ động tác phải
nhanh
2,首先你要洗手洗得乾淨
Shǒuxiān
nǐ yào xǐshǒu xǐ de gānjìng
Sẩu
xen nỉ eo xí sẩu xỉ tợ can chinh
Đầu tiên bạn phải rửa
sạch tay
3,抽痰之前,你要準備用具
Chōu tán
zhīqián, nǐ yào zhǔnbèi yòngjù
Trâu
thán trư chén, nỉ eo truẩn pây dung chuy
Trước khi hút đờm,
bạn phải chuẩn bị dụng cụ
4,用抽痰機抽痰
Yòng chōu
tán jī chōu tán
Dung
trâu thán chi trâu thán
Dùng máy hút đờm để
hút đờm
5,抽痰管有好多種:十二號和十四號
Chōu tán
guǎn yǒu hǎo duōzhǒng: Shí'èr hào hé shísì hào
Trâu thán coản yếu
hảo tua trủng: Loại số 12 và số 14
6,告訴老人:阿公我幫您抽痰
Gàosù
lǎorén: Āgōng wǒ bāng nín chōu tán
Cao
xu lảo rấn:A cung, ủa pang nín trâu thán
Nói với người già:
Ông ơi, tôi giúp ông hút đờm
7,先打開手套,你的手不能觸摸到外面的手套
Xiān
dǎkāi shǒutào, nǐ de shǒu bùnéng chùmō dào wàimiàn de shǒutào
Xen tả
khai sẩu thao, nỉ tợ sẩu pu nấng tru mua tao oai men tợ sẩu thao
Mở găng tay trước,
tay của bạn không được chạm vào bên ngoài của găng tay
8,然後戴手套,常用你顺的手
Ránhòu
dài shǒutào, chángyòng nǐ shùn de shǒu
Rán
hâu tai sẩu thao, tráng dung nỉ suân tợ sẩu
Sau đó đeo găng tay,
thường dùng tay thuận của bạn
9,打開抽痰機,檢查看看壓力夠不夠?
Dǎkāi
chōu tán jī, jiǎnchá kàn kàn yālì gòu bùgòu?
Tả
khai trâu thán chi, chẻn trá khan khan da li câu pú câu?
Mở máy hút đờm, kiểm
tra xem xem áp lực đủ chưa?
10,正常的壓力是101到240
Zhèngcháng
de yālì shì 101 dào 240
Trâng
tráng tợ da li sư y bải lính y tao léng pải xư
Áp lực bình thường
là 101 đến 240
11,拿氣切的蓋子出來
Ná qì qiè
de gài zi chūlái
Ná
chi chia tợ cai chự tru lái
Lấy nắp đậy chỗ rạch
ra
12,先抽氣切的,抽到底的時候,慢慢拉出來
Xiān chōu
qì qiè de, chōu dàodǐ de shíhòu, màn man lā chūlái
Xen
trâu chi chia tợ, trâu tao tỉ tợ sứ hâu, man man la tru lái
Hút đờm từ chỗ rạch
trước, khi hút đến chỗ tận cùng thì từ từ kéo ống lên
13,不能抽過4次,每次不能抽到十五秒
Bùnéng
chōuguò 4 cì, měi cì bùnéng chōu dào shíwǔ miǎo
Pu nấng
trâu cua xư chư, mẩy chư pu nấng trâu tao sứ ủ mẻo
Không được hút quá
4 lần, mỗi lần hút ko quá 15 giây
14,抽好了,給老人休息1-2 分鐘
Chōu
hǎole, gěi lǎorén xiūxí 1-2 fēnzhōng
Trâu
hảo lơ, cẩy lảo rấn xiêu xi y tao lẻng phân trung
Hút xong, cho người
già nghỉ ngơi từ 1 đến 2 phút
15,如果你覺得抽進去有乾的感覺,沒有痰要停着
Rúguǒ nǐ
juéde chōu jìnqù yǒu gān de gǎnjué, méiyǒu tán yào tíngzhe
Rú của
nỉ chuế tợ trâu chin chuy yểu can tợ cản chuế, mấy yểu thán eo thính trơ
Nếu như bạn cảm thấy
hút vào bên trong có cảm giác khô, không có đờm thì phải dừng lại
16,如果有痰再抽痰,記得不能抽過4次
Rúguǒ yǒu
tán zài chōu tán, jìdé bùnéng chōuguò 4 cì
Rú của
yểu thán chai trâu thán, chi tứa pu nấng trâu cua xư chư
Nếu như có đờm thì
lại tiếp tục hút, nhớ là không quá 4 lần
17,抽好了就馬上拿蓋子蓋起來
Chōu
hǎole jiù mǎshàng ná gàizi gài qǐlái
Trâu
hảo lơ chiêu mả sang ná cai chự cai chỉ lái
Hút xong xuôi thì lập
tức lấy nắp đậy lại
18,抽在氣切好,你繼續抽到鼻子
Chōu zài
qì qiè hǎo, nǐ jìxù chōu dào bízi
Trâu
chai chi chia hảo, nỉ chi xuy trâu tao pí chự
Hút ở chỗ rạch
xong, bạn tiếp tục hút đến mũi
19,鼻孔有管子你不能抽
Bíkǒng
yǒu guǎnzi nǐ bùnéng chōu
Pí khủng
yếu coản chự nỉ pu nấng trâu
Lỗ mũi có ống thì
không được hút
20,壓力孔不能一直按,要打開讓壓力減少
Yālì kǒng
bùnéng yīzhí àn, yào dǎkāi ràng yālì jiǎnshǎo
Da li
khủng pu nấng y trứ an, eo tả khai rang da li chén sảo
Lỗ áp lực không được
ấn giữ liên tục mà phải ấn mở nhịp nhàng để giảm áp lực
21如果壓力太大就讓老人的黏膜受傷,流血
Rúguǒ
yālì tài dà jiù ràng lǎorén de niánmó shòushāng, liúxuè
Rú của
da li thai ta chiêu rang lảo rấn tợ nén múa sâu sang, liếu xuê
Nếu như áp lực lớn
quá thì sẽ làm niêm mạc của người già bị thương, chảy máu
22,抽鼻子好了,你抽輪到嘴巴
Chōu bízi
hǎole, nǐ chōu lún dào zuǐbā
Trâu
pí chự hảo lơ, nỉ trâu luấn tao chuẩy pa
Hút ở mũi xong, bạn
hút đến miệng
23,嘴巴沒有痰,只有口水
Zuǐbā
méiyǒu tán, zhǐyǒu kǒushuǐ
Chuẩy
pa mấy yểu thán, trứ yểu khấu suẩy
Miệng không có đờm
chỉ có nước dãi
24,抽兩邊的嘴巴,不能抽到中間的嘴巴
Chōu liǎngbiān
de zuǐbā, bùnéng chōu dào zhōngjiān de zuǐbā
Trâu
lẻng pen tợ chuẩy pa. Pu nấng trâu tao trung pen tợ chuẩy pa
Hút ở 2 bên miệng,
không được hút ở giữa miệng
25告訴老人:我抽痰好了,謝謝
Gàosù
lǎorén: Wǒ chōu tán hǎole, xièxiè
Cao
xu lảo rấn: Ủa trâu thán hảo lơ, xia xịa
Nói với người già:
Tôi hút đờm xong rồi, cám ơn
26,用水把管子洗乾淨
Yòngshuǐ
bǎ guǎnzi xǐ gānjìng
Dung
suẩy pả coản chự xỉ can chinh
Dùng nước để rửa sạch
ống hút
27,收拾抽痰管
Shōushí
chōu tán guǎn
Sâu sứ
trâu thán coản
Thu dọn ống hút
0 bình luân:
Đăng nhận xét