Có gì mới?
Đang tải...

Bài 10: Cách đặt câu hỏi tiếng Trung, công xưởng, đại từ nghi vấn, chính phản...|TIENG TRUNG CAP TOC


Bài 10: Cách đặt câu hỏi
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Bài 10: Cách đặt câu hỏi tiếng Trung, công xưởng, đại từ nghi vấn, chính phản...|TIENG TRUNG CAP TOC



Cách 1: Dựa vào ngữ điệu
1-明天有人來我們宿舍檢查!
Míngtiān yǒurén lái wǒmen sùshè jiǎnchá!
Mính then yểu rấn lái ủa mân xu sưa chẻn trá!
Ngày mai có người đến kí túc xá của chúng ta kiểm tra
-真的?
Zhēn de?
Trân tợ?
Thật hả?
-真的!公司剛剛通知
Zhēn de! Gōngsī gānggāng tōngzhī
Trân tợ! Cung xư cang cang thung trư
Thật! Công ty vừa thông báo

3-你是
Nǐ shì…?
Nỉ sư…?
Anh là…?
      -啊,我是新工人,叫阿明
      A, wǒ shì xīn gōngrén, jiào ā míng
      A, ủa sư xin cung rấn, cheo a Mính
      À, Tôi là công nhân mới, tên là Minh

Cách 2: Dùng ...嗎?(…không,à,chứ?)
1,今晚我要加班嗎?
Jīn wǎn wǒ yào jiābān ma?
Chin oản ủa eo cha pan ma?
Tối nay tôi phải tăng ca không?
2,你不穿制服嗎?
Nǐ bù chuān zhìfú ma?
Nỉ pu troan trư phú ma?
Bạn không mặc đồng phục à?
3,你會娶我嗎?
Nǐ huì qǔ wǒ ma?
Nỉ huây chúy ủa ma?
Anh sẽ cưới em chứ?
Cách 3: Dùng dạng chính phản (Khẳng định + phủ định?)
1,晚上,我去夜市買東西,你去不去?
Wǎnshàng, wǒ qù yèshì mǎi dōngxī, nǐ qù bù qù?
Oản sang, ủa chuy dê sư mải tung xi, nỉ chuy pú chuy?
Buổi tối tôi đi chợ đêm mua đồ, bạn có đi không?
2,八點了,你餓不餓?
Bā diǎnle, nǐ è bù è?
Pa tẻn lơ, nỉ ưa pú ưa?
8h rồi, bạn có đói không?
3,你喜不喜歡我?
Nǐ xǐ bù xǐhuān wǒ?
Ní xỉ pu xỉ hoan ủa?
Em có thích anh không?

Cách 4: Dùng ...了嗎|了沒|了沒有?(…chưa?
1-你打卡了嗎?
Nǐ dǎkǎ le ma?
Nỉ tá khả lơ ma?
Bạn dập thẻ chưa?
      -哎呀,我忘了
      Āiyā, wǒ wàngle
      Ai da, Ủa oang lơ
      Ây da, Tôi quên rồi
2-工作內容你聽清楚了沒有?
Gōngzuò nèiróng nǐ tīng qīngchǔ le méiyǒu?
Cung chua nây rúng nỉ thinh chinh trủ lơ mấy yểu?
Nội dung công việc bạn đã nghe rõ chưa?
   -組長!我還沒聽清楚,還有一些問題想問你
      Zǔzhǎng! Wǒ hái méi tīng qīngchǔ, hái yǒu yīxiē wèntí xiǎng wèn nǐ
      Chú trảng! Ủa hái mấy thinh chinh trủ, hái yểu y xia uân thí xẻng uân nỉ
      Tổ trưởng! Tôi vẫn chưa nghe rõ, vẫn còn 1 số vấn đề muốn hỏi anh
3-你把用具收拾好了沒?
      Nǐ bǎ yòngjù shōushí hǎole méi?
      Ní pả dung chuy sấu sứ hảo lơ mấy?
      Bạn thu dọn dụng cụ cẩn thận chưa?
      -我收拾好了,放心吧
      Wǒ shōushí hǎole, fàngxīn ba
      Ủa sâu sứ hảo lơ, phang xin pa
      Tôi thu dọn cẩn thận rồi, yên tâm đi

Cách 5: Dùng ...還是... (...hay là...)
1,你要拿扳子還是活板子?
Nǐ yào ná bǎnzi hái shì huó bǎnzi?
Nỉ eo ná pản chự hái sư húa pản chự?
Anh muốn lấy cờ lê hay là mỏ lết?
2,今天加班還是明天加班?
Jīntiān jiābān háishì míngtiān jiābān?
Chin then cha pan hái sư mính then cha pan?
Hôm nay tăng ca hay là ngày mai tăng ca?
3,現在這麼晚!我們還是明天做吧!
Xiànzài zhème wǎn! Wǒmen háishì míngtiān zuò ba!
Xen chai trưa mờ oản! Ủa mân hái sư mính then chua pa!
Bây giờ muộn thế này! Hay là chúng ta để ngày mai làm đi!

Cách 6: Dùng đại từ nghi vấn
*Shuí | Shéi Suấy | Sấy : ai
1,請問組長,機台發生事故時,我要跟誰報告?
Qǐngwèn zǔzhǎng, jī tái fāshēng shìgù shí, wǒ yào gēn shuí bàogào?
Chỉnh uân chú trảng, chi thái pha sâng sư cu sứ, ủa eo cân suấy pao cao?
Xin hỏi tổ trưởng, khi máy móc xảy ra sự cố tôi phải báo cáo với ai?
2,這是誰的東西?
Zhè shì shuí de dōngxī?
Trưa sư suấy tợ tung xi?
Đây là đồ đạc của ai?
3,還有誰不明白?請舉手!
Hái yǒu shuí bù míngbái? Qǐng jǔ shǒu!
Hái yểu suấy pu mính pái? Chỉnh chúy sẩu!
Còn ai không hiểu! Mời giơ tay!
*什麼Shénme Sấn mơ: gì, cái gì
Động từ + 什麼 + Danh từ
1,這是什麼?
Zhè shì shénme?
Trưa sư sấn mơ?
Đây là cái gì?
2,這個中文叫什麼?
Zhège zhōngwén jiào shénme?
Trưa cưa trung uấn cheo sấn mơ?
Cái này tiếng Trung gọi là gì?
3,機台發了什麼問題?
Jī tái fāle shénme wèntí?
Chi thái pha lơ sấn mơ uân thí?
Máy móc đã xảy ra vấn đề gì thế?
4,請問我下班之前要做什麼?
Qǐngwèn wǒ xiàbān zhīqián yào zuò shénme?
Chỉnh uân ủa xa pan trư chén eo chua sấn mơ?
Xin hỏi trước khi tan làm tôi phải làm gì?
 什麼時候
 Shénme shíhòu
 Sấn mơ sứ hâu
 Khi nào , lúc nào
1,你什麼時候回宿舍?
Nǐ shénme shíhòu húi sùshè?
Nỉ sấn mơ sứ hâu huấy xu sưa?
Khi nào bạn về kí túc xá?
2,什麼時候老闆來工廠檢查?
Shénme shíhòu lǎobǎn lái gōngchǎng jiǎnchá?
Sấn mơ sứ hâu láo pản lái cung trảng chẻn trá?
Khi nào ông chủ đến công xưởng kiểm tra?
3,什麼時候要再倒入原料?
Shénme shíhòu yào zài dào rù yuánliào?
Khi nào phải đổ tiếp nguyên liệu vào?
* Nả... = ...nào
1,你要哪個?
Nǐ yào nǎge?
Nỉ eo nả cưa?
Bạn muốn cái nào?
2,這裡是哪個地方?
Zhèlǐ shì nǎge dìfāng?
Trưa lỉ sư nả cưa ti phang?
Đây là chỗ nào?
3,你哪天休息?
Nǐ nǎ tiān xiūxi?
Ní nả then xiêu xi?
Bạn nghỉ ngày nào?
4,哪個零件才合適?
Nǎge língjiàn cái héshì?
Nả cưa lính chen chái hứa sư?
Linh kiện nào mới phù hợp?
*哪裡Nǎlǐ Ná lỉ |哪兒Nǎr Nả(cong lưỡi): đâu?
1,你哪裡不舒服?
Nǐ nǎlǐ bú shūfú?
Nỉ ná lỉ pu su phu?
Bạn khó chịu chỗ nào?
2,這個要放在哪裡?
Zhège yào fàng zài nǎlǐ?
Trưa cưa eo phang chai ná lỉ?
Cái này phải để ở đâu?
*不是? Bùshì…ma? Pú sư...ma?: Chẳng phải là ... sao?
1,你不是說不會抽煙嗎?
Nǐ bùshì shuō b ù huì chōuyān ma?
Nỉ pú sư sua pú huây trâu den ma?
Anh chẳng phải là nói không biết hút thuốc sao?
2,這不是你的手機嗎?
Zhè bùshì nǐ de shǒujī ma?
Trưa pú sư nỉ tợ sẩu chi ma?
Đây chẳng phải là điện thoại của bạn sao?
*怎麼Zěnme Chẩn mơ : thế nào, làm sao
怎麼+ Động từ = ... như thế nào?
1,如果我想請一天假,我要怎麼辦?
Rúguǒ wǒ xiǎng qǐng yītiān jià, wǒ yào zěnme bàn?
Rú của úa xẻng chỉnh y then cha, ủa eo chẩn mơ pan?
Nếu tôi muốn xin nghỉ 1 ngày tôi phải làm thế nào?
2,這台機台怎麼使用?請教我!
Zhè tái jī tái zěnme shǐyòng? Qǐngjiào wǒ!
Trưa thái chi thái chẩn mơ sử dung? Chỉnh cheo ủa!
Cái máy này sử dụng thế nào? Xin dạy tôi!
3,這個中文怎麼說?
Zhège zhōngwén zěnme shuō?
Trưa cưa trung uấn chẩn mơ sua?
Cái này tiếng Trung nói như thế nào?
4,這台機台怎麼開|怎麼關?
Zhè tái jī tái zěnme kāi |zěnme guān?
Trưa thái chi thái chẩn mơ khai | Chẩn mơ coan?
Cái máy này mở thế nào | tắt thế nào ?
5,這件事情怎麼處理?
Zhè jiàn shìqíng zěnme chǔlǐ?
Trưa chen sư chính chẩn mơ trú lỉ?
Sự việc này giải quyết (xử lí) thế nào?
6,你昨天怎麼沒上班?
Nǐ zuótiān zěnme méi shàngbān?
Nỉ chúa then chẩn mơ mấy sang pan?
Bạn hôm qua sao lại không đi làm?
7,你怎麼了?
Nǐ zěnme le?
Ní chẩn mơ lơ?
Bạn làm sao thế?
*怎麼樣?Zěnme yàng? Chẩn mơ dang? : như thế nào?
1-老闆對你怎麼樣?
Lǎobǎn duì nǐ zěnme yàng?
Láo pản tuây ní chẩn mơ dang?
Ông chủ đối với bạn thế nào?
      -老闆對我很好
Lǎobǎn duì wǒ hěn hǎo
Láo pản tuây ủa hấn hảo
Ông chủ đối với tôi rất tốt
2-你覺得新工人怎麼樣?
Nǐ juédé xīn gōngrén zěnme yàng?
Nỉ chuế tợ xin cung rấn chẩn mơ dang?
Bạn cảm thấy công nhân mới thế nào?
      不錯!人很聰明,不過缺少經驗要鍛煉鍛煉
Bùcuò! Rén hěn cōngmíng, bùguò quēshǎo jīngyàn yào duànliàn duànliàn
Pú chua! Rấn hẩn chung mính, pú cua chuê sảo chinh den, eo toan len toan len
Không tồi! Người rất thông minh, có điều còn thiếu kinh nghiệm, cần rèn luyện thêm

Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung

Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé!

☞  https://www.youtube.com/anhmanh9xtk

*為什麼?Wèi shén me? Uây sấn mơ? : Tại sao?
1,阿明!你為什麼經常遲到?
Ā míng! Nǐ wèishéme jīngcháng chídào?
A Mính ! Nỉ uây sấn mơ chinh tráng trứ tao?
Anh Minh ! Tại sao anh thường xuyên đến muộn
2-為什麼你現在才來?
Wèishéme nǐ xiànzài cái lái?
Uây sấn mơ nỉ xen chai chái lái?
Tại sao bạn giờ mới đến?
      -對不起!我睡過頭
Duìbùqǐ! Wǒ shuì guòtóu
Tuây pu chỉ! Ủa suây cua thấu
Xin lỗi! Tôi ngủ quên
* Chỉ : mấy
1,你想跟老闆請幾天假?
Nǐ xiǎng gēn lǎobǎn qǐng jǐ tiān jià?
Ní xẻng cân láo pản chính chỉ then cha?
Bạn muốn xin ông chủ nghỉ mấy ngày?
2,我的櫃子是幾號的?
Wǒ de guìzi shì jǐ hào de?
Ủa tợ cuây chự sư chỉ hao tợ?
Tủ của tôi là tủ số mấy?
3,你的房間有幾個人?
Nǐ de fángjiān yǒu jǐ gèrén?
Nỉ tợ pháng chen yếu chỉ cưa rấn?
Phòng của bạn có mấy người?
*多少Duōshǎo Tua sảo: bao nhiêu?
1,請問,我這個月的薪水是多少?
Qǐngwèn, wǒ zhège yuè de xīnshuǐ shì duōshǎo?
Chỉnh uân, ủa trưa cưa duê tợ xin suẩy sư tua sảo?
Xin hỏi lương tháng này của tôi là bao nhiêu?
2,領班,這種要多少?
Lǐngbān, zhè zhǒng yào duōshǎo?
Lỉnh pan, trưa trủng eo tua sảo?
Trưởng ca, Loại này cần bao nhiêu?
3,昨天有多少人上班?
Zuótiān yǒu duōshǎo rén shàngbān?
Chúa then yểu tua sảo rấn sang pan?
Hôm qua có bao nhiêu người đi làm?
*多長時間Duō cháng shíjiān Tua tráng sứ chen: bao lâu?
  多久Duōjiǔ Tua chiểu : bao lâu?
1,你來這裡多久了?
Nǐ lái zhèlǐ duōjiǔle?
Nỉ lái trưa lỉ tua chiểu lơ?
Bạn đến đây bao lâu rồi?
2,請問,還要多長時間才到公司?
Qǐngwèn, hái yào duō cháng shíjiān cái dào gōngsī?
Chỉnh uân, hái eo tua tráng sứ chen chái tao cung xư?
Xin còn còn bao lâu mới đến công ty?

0 bình luân:

Đăng nhận xét