Có gì mới?
Đang tải...

Bài 1 : Xưng hô trong tiếng Trung và 1 số mẫu câu cơ bản | Tiếng Trung cấp tốc

Bài 1 : Cách xưng hô giúp các bạn biết cách xưng hô trong tiếng Trung, sử dụng đại từ nhân xưng tiếng Trung, 1 số cách gọi và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong công xưởng nhà máy
Vừa xem video vừa kết hợp đọc theo sẽ giúp các bạn nhanh nhớ


Bài 1: Cách xưng hô
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
cach xung ho tieng trung cong xuong cap toc
I, Đại từ nhân xưng
Số ít:
1,我 Ủa: tôi, tao, tớ, mình, anh, em, con...
2,你 Nỉ: bạn, mày, cậu, em, anh...
Nín Nín: Ông, bà , ngài..
3,他 Tha: anh ấy, ông ấy...
Tha: chị ấy, cô ấy, bà ấy...
Tha: nó...

1,我們Wǒmen Ủa mân: Chúng tôi, chúng ta
      咱們Zánmen Chán mân: Chúng ta
2,你們Nǐmen Nỉ mân: Các bạn, các anh, các chị...
3,他們Tāmen Tha mân: Các anh ấy, bọn họ...
      她們Tāmen Tha mân: Các chị ấy, các cô ấy...
      它們Tāmen Tha mân: Chúng nó...
II, Từ mới
-  老闆Lǎobǎn Láo pản: Ông chủ
-  老闆娘Lǎobǎnniáng Láo pản néng: Bà chủ
-  總經理Zǒng jīnglǐ Chủng chinh lỉ: Tổng giám đốc
-  副總經理Fù zǒng jīnglǐ Phu chủng chinh lỉ: Phó tổng giám đốc
-  經理Jīnglǐ Chinh lỉ: Giám đốc
-  副經理Fù jīnglǐ Phu chinh lỉ: Phó giám đốc
-  主管Zhǔguǎn Trú coản: Quản lí, chủ quản
-  科長Kē zhǎng Khưa trảng: trưởng phòng
-  領班Lǐngbān Lỉnh pan: Trưởng ca
-  組長Zǔzhǎng Chú trảng: Tổ trưởng
-  廠長Chǎng zhǎng Tráng trảng: Xưởng trưởng, quản đốc
-  警衛Jǐngwèi Chỉnh uây: Bảo vệ
-  先生Xiānshēng Xen sâng: Ông, ngài, tiên sinh
Cách gọi :
-  Họ + Chức vụ
張組長Zhāng zǔzhǎng Trang chú trảng: Tổ trưởng Trương
-  + Tên
阿孟Ā Mèng A Mâng: Anh Mạnh
-  老師Lǎoshī Lảo sư: thầy, cô giáo
-  學生Xuéshēng Xuế sâng: học sinh
-  各位Gèwèi Cưa uây: Các vị
-  大家Dàjiā Ta cha: Mọi người
-  小姐Xiǎojiě Xéo chỉa: Cô, tiểu thư
-  阿公Āgōng A cung: Ông cụ
-  阿媽Ā mā A ma: Bà cụ
-  爸爸Bàba Pa pa: Bố
-  媽媽Māmā Ma ma: Mẹ
-  父母Fùmǔ Phu mủ: Bố mẹ
-  哥哥Gēgē Cưa cưa: Anh trai
-  姐姐Jiějie Chỉa chia: Chị gái
-  弟弟Dìdi Ti ti: Em trai
-  妹妹Mèimei Mây mây: Em gái
-  孩子Háizi Hái chự: Con
-  兒子Érzi Ớ chự: Con trai
-  女兒Nǚ'ér Nủy ớ: Con gái
-  爺爺Yéye Dế dê,祖父Zǔfù Chủ phu: Ông nội
-  奶奶Nǎinai Nải nai,祖母Zǔmǔ Chú mủ: Bà nội
-  外公Wàigōng Oai cung,外祖父Wàizǔfù Oai chủ phu: Ông ngoại
-  外婆Wàipó Oai púa,外祖母Wàizǔmǔ Oai chú mủ: Bà ngoại
-  孫子Sūnzi Xuân chự: Cháu nội trai
-  孫女Sūnnǚ Xuân nủy: Cháu nội gái
-  外孫Wàisūn Oai xuân: Cháu ngoại trai
-  外孫女Wàisūnnǚ Oai xuân nủy: Cháu ngoại gái
-  媳婦Xífù Xí phu: Con dâu
-  女婿Nǚxù Nủy xuy: Con rể


* Câu chữDe Tợ
A của B = BA
Ông chủ của tôi = 我的老闆Wǒ de lǎobǎn Ủa tợ láo pản
Bố bạn = 你爸爸Nǐ bàba Nỉ pa pa

* Chữ “Không”
-。。。嗎?
你吃嗎?
Nǐ chī ma?
Nỉ trư ma?
Bạn ăn không?
-
我不吃
Wǒ bù chī
Ủa pu trư
Tôi không ăn
你做得不錯
Nǐ zuò de bùcuò
Nỉ chua tợ pú chua
Bạn làm tốt lắm
-
我沒有錢
Wǒ méiyǒu qián
Ủa mấy yểu chén
Tôi không có tiền
我昨天沒上班
Wǒ zuótiān méi shàngbān
Ủa chúa then mấy sang pan
Hôm qua tôi không đi làm
我今天不上班
Wǒ jīntiān bù shàngbān
Ủa chin then pú sang pan
Hôm nay tôi không đi làm

Câu hỏi chính phản : Khẳng định + Phủ định
你吃不吃?
Nǐ chī bù chī?
Nỉ trư pu trư?
Bạn ăn không?
你知不知道?
Nǐ zhī bù zhīdào?
Nỉ trư pu trư tao?
Bạn biết không?
-     那是誰?
Nà shì shuí
Na sư suấy?
Kia là ai?
-     那是我的老闆
Nà shì wǒ de lǎobǎn
Na sư ủa tợ láo pản
Kia là ông chủ của tôi
-     我先介紹一下,這是我們的廠長
Wǒ xiān jièshào yīxià, zhè shì wǒmen de chǎng zhǎng
Ủa xem chia sao ý xa, trưa sư ủa mân tợ tráng trảng
Tôi giới thiệu trước 1 chút, đây là xưởng trưởng của chúng tôi
-     請問前面的人是誰?
Qǐngwèn qiánmiàn de rén shì shuí?
Chỉnh uân chén men tợ rấn sư suấy?
Xin hỏi người phía trước là ai?
-     我不知道,好像是領班
Wǒ bù zhīdào, hǎoxiàng shì lǐngbān
Ủa pu trư tao, hảo xeng sư lỉnh pan
Tôi không biết, hình như là trưởng ca
-     穿白襯衫的人是經理嗎?
Chuān bái chènshān de rén shì jīnglǐ ma?
Troan pái trân san tợ rấn sư chinh lỉ ma?
Người mặc áo sơ mi trắng là giám đốc phải không?
-        不是,那是科長
   Bùshì, nà shì kē zhǎng
   Pú sư, na sư khưa trảng
   Không phải, đó là trưởng phòng

0 bình luân:

Đăng nhận xét