Có gì mới?
Đang tải...

Bài 21: Sinh hoạt kí túc xá | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC



Bài 21: Sinh hoạt kí túc xá
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
sinh hoat ki tuc xa tieng trung cong xuong


I, Từ mới
- 宿舍Sùshè Xu sưa: Kí túc xá
- 房間Fángjiān Pháng chen: Phòng
- 東西Dōngxī Tung xi: Đồ đạc
- Mén Mấn: Cửa
- 窗戶Chuānghù Troang hu: Cửa sổ
- 窗簾Chuānglián Troang lén: Rèm cửa
- 電風扇Diàn fēngshàn Ten phân san: Quạt điện
- 冷氣Lěngqì Lẩng chi: Máy lạnh
- 空調Kòngtiáo Khung théo: Điều hòa
- 吊扇Diàoshàn Teo san: Quạt trần
- 冰箱Bīngxiāng Pinh xeng: Tủ lạnh
- 果汁機Guǒzhī jī Của trư chi: Máy xay sinh tố
- 微波爐Wéibōlú Uây po lú: Lò vi sóng
- 電飯鍋Diàn fàn guō Ten phan cua: Nồi cơm điện
- 桌子Zhuōzi Trua chự: Cái bàn
- 椅子Yǐzi Ỷ chự: Cái ghế
- 電視Diànshì Ten sư: Tivi
- 插頭Chātóu Tra thấu: Phích cắm
- 插座Chāzuò Tra chua: Ổ cắm
- 電池Diànchí Ten trứ: Pin
- 打火機Dǎhuǒjī Tá hủa chi: Bật lửa
- 飲水機Yǐnshuǐ jī Ín suẩy chi: Cây nước
- 熱水機Rè shuǐ jī Rưa suẩy chi: Bình nóng lạnh
- 衣櫃Yīguì Y cuây: Tủ quần áo
- 鞋櫃Xié guì Xía cuây: Tủ giầy
- Chuáng Troáng: Giường
- 床墊Chuáng diàn Troáng ten: Đệm
- 床單Chuángdān Troáng tan: Ga trải giường
- 枕頭Zhěntou Trẩn thấu: Gối
- 被子Bèizi Pây chự: Chăn
- 席子Xízi Xí chự: Chiếu
- Dēng Tâng: Đèn
- 地板Dìbǎn Ti pản: Nền nhà
- 天花板Tiānhuābǎn Then hoa pản: Trần nhà
- 廁所Cèsuǒ Chưa xủa: Nhà vệ sinh
- 馬桶Mǎtǒng Má thủng: Bệ xí
- 衛生紙Wèishēngzhǐ Uây sâng trử: Giấy vệ sinh
- 臉槽Liǎn cáo Lẻn cháo: Bồn rửa mặt
- 水瓢Shuǐ piáo Suẩy péo: Ca múc nước
- 浴巾Yùjīn Duy chin: Khăn tắm
- 毛巾Máojīn Máo chin: Khăn mặt
- 吹風機Chuīfēngjī Truây phâng chi: Máy sấy tóc
- 牙刷Yáshuā Dá soa: Bàn chải đánh răng
- 牙膏Yágāo Dá cao: Kem đánh răng
- 垃圾Lèsè Lơ xưa: Rác
- 垃圾桶Lèsè tǒng Lơ xưa thủng: Thùng rác
- 垃圾袋Lèsè dài Lưa xưa tai: Túi đựng rác
- 倒垃圾Dào lèsè Tao lơ xưa: Đổ rác
- 掃把Sàobǎ Xao pả: Chổi
- 掃地Sǎodì Xảo ti: Quét nhà
- 拖把Tuōbǎ Thua pả: Cây lau nhà
- 拖地Tuō dì Thua ti: Lau nhà
- Gān Can: Khô
- Shī : Ướt
- Huá Hóa: Trơn
- Zāng Chang: Bẩn
- 乾淨Gānjìng Can chinh: Sạch sẽ
- 畚箕Běnjī Pẩn chi: Khau hót rác
- 洗衣粉Xǐyī fěn Xỉ y phẩn: Bột giặt
- 洗衣服Xǐ yīfú Xỉ y phu: Giặt quần áo
- 洗衣機Xǐyījī Xỉ y chi: Máy giặt
- 曬衣服Shài yīfú Sai y phú: Phơi quần áo
- 曬衣場Shài yī chǎng Sai y trảng: Sân phơi quần áo
- 收衣服Shōu yīfú Sâu y phu: Thu quần áo
- 折衣服Zhé yīfú Trứa y phu: Gấp quần áo
- 燙衣服Tàng yīfú Thang y phu: Là (ủi) quần áo
- 熨斗Yùndǒu Duyn tẩu: Bàn là
- 香皂Xiāngzào Xeng chao: Xà phòng thơm
- 洗髮精Xǐ fà jīng Xỉ pha chinh: Dầu gội đầu
- 沐浴乳Mùyù rǔ Mu duy rủ: Sữa tắm
- 褲子Kùzi Khu chự: Quần
- 牛仔褲Niúzǎikù Niếu chải khu: Quần bò
- 裙子Qúnzi Chuýn chự: Váy
- 毛衣Máoyī Máo y: Áo len
- 襯衫Chènshān Trân san: Áo sơ mi
- 外套Wàitào Oai thao: Áo khoác
- 睡衣Shuìyī Suây y: Áo ngủ
- 短褲Duǎnkù Toản khu: Quần đùi
- 背心Bèixīn Pây xin: Áo ba lỗ
- 內衣Nèiyī Nây y: Áo lót
- 內褲Nèikù Nây khu: Quần lót
- 帽子Màozi Mao chự: Cái mũ
- 鞋子Xiézi Xía chự: Cái giày
- 拖鞋Tuōxié Thua xía: Dép lê
- 涼鞋Liángxié Léng xía: Dép quai hậu
- 布鞋Bùxié Pu xía: Giày vải
- 皮鞋Píxié Pí xía: Giày da
- 運動鞋Yùndòng xié Duyn tung xía: Giày thể thao
- 高跟鞋Gāogēnxié Cao cân xía: Giày cao gót
- 襪子Wàzi Oa chự: Tất, vớ
- 手錶Shǒubiǎo Sấu pẻo: Đồng hồ đeo tay
- 時鐘Shízhōng Sứ trung: Đồng hồ treo tường
- 鬧鐘Nàozhōng Nao trung: Đồng hồ báo thức

1,在宿舍,你們要節省水電,不要浪費
Zài sùshè, nǐmen yào jiéshěng shuǐdiàn, bùyào làngfèi
Chai xu sưa, nỉ mân eo chía sẩng suẩy ten, pú eo lang phây
Ở kí túc xá, các bạn phải tiết kiệm điện nước, không được lãng phí
2,我們宿舍十點點名,不可以在外面過夜
Wǒmen sùshè shí diǎn diǎnmíng, bù kěyǐ zài wàimiàn guòyè
Ủa mân xu sưa sứ tén tẻn mính, pu khứa ỷ chai oai men cua dê
Kí túc xá của chúng tôi 10h điểm danh, không được qua đêm ở bên ngoài
3,每天你們要輪流打掃衛生和倒垃圾,不能亂丟垃圾
Měitiān nǐmen yào lúnliú dǎsǎo wèishēng hé dào lèsè, bùnéng luàn diū lèsè
Mẩy then nỉ mân eo luấn liếu tá xảo uây sâng hứa tao lơ xưa, pu nấng loan tiêu lơ xưa
Hàng ngày các bạn phải luân phiên quét dọn vệ sinh và đổ rác, không được vứt rác bừa bãi
4,今天輪到阿明倒垃圾
Jīntiān lún dào ā míng dào lèsè
Chin then luấn tao A Mính tao lơ xưa
Hôm nay đến lượt a Minh đổ rác
5,每天晚上十點後不能鬧事, 唱歌,要不然很影響到隔壁
Měitiān wǎnshàng shí diǎn hòu bùnéng nàoshì, chànggē, yào bùrán hěn yǐngxiǎng dào gébì
Mẩy then oản sang sứ tẻn hâu pu nấng nao sư, trang cưa, eo pu rán hẩn ính xẻng tao cứa pi
Sau 10h tối hàng ngày không được gây rối, hát hò nếu không sẽ rất ảnh hưởng đến nhà bên cạnh
6,要在指定位置曬衣服
Yào zài zhǐdìng wèizhì shài yīfú
Eo chai trử tinh uây trư sai y phu
Phải phơi quần áo ở nơi quy định
7,房間要保持乾淨,每個星期都有宿舍管理員來檢查
Fángjiān yào bǎochí gānjìng, měi gè xīngqí dōu yǒu sùshè guǎnlǐ yuán lái jiǎnchá
Pháng chen eo pảo trứ can chinh, mẩy của xinh chi tâu yểu xu sưa coán lỉ doén lái chẻn trá
Phòng phải giữ gìn sạch sẽ, hàng tuần đều có nhân viên quản lí kí túc xá đến kiểm tra
8,在宿舍裡隨時有人睡覺,你下班回來,要小聲一點
Zài sùshè lǐ suíshí yǒurén shuìjiào, nǐ xiàbān huílái, yào xiǎo shēng yīdiǎn
Chai xu sưa lỉ xuấy sứ yểu rấn suây cheo, nỉ xa pan huấy lái eo xẻo sâng y tẻn
Ở kí túc xá lúc nào cũng có người ngủ, bạn tan làm về phải nói nhỏ 1 chút
9,宿舍禁止賭博喝酒,客人不可以在宿舍過夜
Sùshè jìnzhǐ dǔbó hējiǔ, kèrén bù kěyǐ zài sùshè guòyè
Xu sưa chin trứ tủ púa hưa chiểu, khưa rấn pu khứa ỷ chai xu sưa cua dê
Kí túc xá nghiêm cấm đánh bạc uống rượu, khách không được qua đêm ở kí túc xá
10,                    有什麼問題可以到警衛室報告
Yǒu shén me wèntí kěyǐ dào jǐngwèi shì bàogào
Yểu sấn mơ uân thí khứa ỷ tao chỉnh uây sư pao cao
Có vấn đề gì có thể đến phòng bảo vệ báo cáo
11,                    外出時如果房間裡沒有人,你記得鎖門好
Wàichū shí rúguǒ fángjiān lǐ méiyǒu rén, nǐ jìdé suǒ mén hǎo
Oai tru sứ rú của pháng chen lỉ mấy yểu rấn, nỉ chi tứa xủa mấn hảo
Khi ra ngoài nếu như trong phòng không có ai, bạn nhớ phải khóa cửa cẩn thận
12,                    衛生紙快用完了,今天下午下班後記得買
Wèishēngzhǐ kuài yòng wán le, jīntiān xiàwǔ xiàbān hòu jì dé mǎi
Uây sâng trử khoai dung oán lơ, chin then xa ủ xa pan hâu, chi tứa mải
Giấy vệ sinh sắp dùng hết rồi, chiều nay sau khi tan làm nhớ mua
13,                    空調壞掉了,請你派人來修理
Kòngtiáo huài diàole, qǐng nǐ pài rén lái xiūlǐ
Khung théo hoai teo lơ, chính nỉ pai rấn lái xiêu lỉ
Điều hòa bị hỏng mất rồi, xin bạn cử người đến sửa chữa

Hội thoại
- 請問宿舍幾點關門?
Qǐngwèn sùshè jǐ diǎn guānmén?
Chỉnh uân xu sưa chí tẻn coan mấn?
Xin hỏi kí túc xá mấy giờ đóng cửa?
- 十點!去外面時,你記得九點半前要回來
Shí diǎn! Qù wàimiàn shí, nǐ jìdé jiǔ diǎn bàn qián yào huílái
Sứ tẻn! Chuy oai men sứ, nỉ chi tứa chiếu tẻn pan chén eo huấy lái
10h! Khi đi ra ngoài, bạn nhớ về trước 9h30 nhé
- 我可以在外面過夜嗎?
Wǒ kěyǐ zài wàimiàn guòyè ma?
Ủa khứa ỷ chai oai men cua dê ma?
Tôi có thể qua đêm ở ngoài không?
- 不可以。十點要點名
Bù kěyǐ. Shí diǎn yàodiǎn míng
Pu khứa ỷ, Sứ tẻn eo tẻn mính
Không được, 10h phải điểm danh


- 你住在哪兒?
Nǐ zhù zài nǎr?
Nỉ tru chai nả?
Bạn sống ở đâu?
- 我住在公司的宿舍
Wǒ zhù zài gōngsī de sùshè
Ủa tru chai cung xư tợ xu sưa
Tôi sống ở kí túc xá của công ty
- 你的宿舍在哪兒?
Nǐ de sùshè zài nǎr?
Nỉ tợ xu sưa chai nả?
Kí túc xá của bạn ở đâu
- 中壢工業區,自強路三號
Zhōng lì gōngyè qū, zìqiáng lù sān hào
Trung li cung dê chuy, Chự Chéng lu xan hao
Số 3 đường Tự Cường, khu công nghiệp Trung Lịch
- 你住在幾樓?
Nǐ zhù zài jǐ lóu?
Nỉ tru chai chỉ lấu?
Bạn sống ở tầng mấy?
- 四樓
Sì lóu
Xư lấu
Tầng 4
- 你房間幾號?
Nǐ fángjiān jǐ hào?
Nỉ pháng chen chỉ hao?
Phòng của bạn số mấy?
- 401 號房間
401 hào fángjiān
Xư lính y hao pháng chen
Phòng số 401
- 你的房間大不大?有幾個人?
Nǐ de fángjiān dà bù dà? Yǒu jǐ gèrén?
Nỉ tợ pháng chen ta pú ta? Yếu chỉ cưa rấn?
Phòng bạn có to không? Có mấy người?
- 我的房間很大。有十二個人
Wǒ de fángjiān hěn dà. Yǒu shí'èr gèrén
Ủa tợ pháng chen hẩn ta. Yểu sứ ơ cưa rấn
Phòng của tôi rất to. Có 12 người
- 你的房間有冷氣嗎?
Nǐ de fángjiān yǒu lěngqì ma?
Nỉ tợ pháng chen yếu lẩng chi ma?
Phòng của bạn có điều hòa không?
- 有,除了冷氣以外,還有電風扇和冰箱
Yǒu, chúle lěngqì yǐwài, hái yǒu diàn fēngshàn hé bīngxiāng
Yểu. Trú lơ lẩng chi ỷ oai, hái yểu ten phâng san hứa pinh xeng
Có, ngoài điều hòa ra, còn có quạt điện và tủ lạnh
- 房間裡有衛生間嗎?
Fángjiān lǐ yǒu wèishēngjiān ma?
Pháng chen lí yểu uây sang chen ma?
Trong phòng có nhà vệ sinh không?
- 有,每天我們都打掃乾淨。有時間請你來我們宿舍玩
Yǒu, měitiān wǒmen dōu dǎsǎo gānjìng. Yǒu shíjiān qǐng nǐ lái wǒmen sùshè wán
Yểu, Mẩy then ủa mân tâu tá xảo can chinh, Yểu sứ chen chính nỉ lái ủa mân tợ xu sưa oán
Có, hàng ngày chúng tôi đều quét dọn sạch sẽ, Có thời gian mời bạn đến kí túc xá chúng tôi chơi
- 一定
Yīdìng
Ý tinh
Nhất định rồi


- 你住在宿舍嗎?
Nǐ zhù zài sùshè ma?
Nỉ tru chai xu sưa ma?
Bạn sống ở Kí túc xá à?
- 對,我住在公司的宿舍
Duì, wǒ zhù zài gōngsī de sùshè
Tuây, Ủa tru chai cung xư tợ xu sưa
Đúng rồi, Tôi sống ở kí túc xá của công ty
- 你的生活怎麼樣?台灣生活習慣了嗎?
Nǐ de shēnghuó zěnme yàng? Táiwān shēnghuó xíguànle ma?
Nỉ tợ sâng húa chẩn mơ dang? Thái oan sâng húa xí coan lơ ma?
Cuộc sống của bạn thế nào? Cuộc sống Đài Loan đã quen chưa?
- 我的生活很好,在台灣生活兩個月了,我都習慣了
Wǒ de shēnghuó hěn hǎo, zài táiwān shēnghuó liǎng gè yuèle, wǒ dou xíguànle
Ủa tợ sâng húa hấn hảo. Chai Thái Oan sâng húa lẻng cưa duê lơ, ủa tâu xí coan lơ
Cuộc sống của tôi rất tốt, Sống ở Đài Loan 2 tháng, tôi đã quen rồi
- 台灣的氣候跟越南的一樣嗎?台灣菜怎麼樣?
Táiwān de qìhòu gēn yuènán de yīyàng ma? Táiwān cài zěnme yàng?
Thái oan tợ chi hâu cân Duê Nán tợ ý dang ma? Thái Oan chai chẩn mơ dang?
Khí hậu Đài Loan giống với Việt Nam không? Món ăn Đài Loan thế nào?
- 一樣的!台灣菜跟越南的有點差別,但是我喜歡
Yīyàng de! Táiwān cài gēn yuènán de yǒudiǎn chābié, dànshì wǒ xǐhuān
Ý dang tợ! Thái Oan chai cân Duê Nán tợ yếu tẻn tra pía, Tan sư úa xỉ hoan
Cũng giống nhau! Món ăn Đài Loan với Việt Nam có chút khác biệt, nhưng mà tôi thích
- 晚上和假日,你可以去外面嗎?
Wǎnshàng hé jiàrì, nǐ kěyǐ qù wàimiàn ma?
Oản sang hứa cha , nỉ khứa ỷ chuy oai men ma?
Buổi tối và ngày nghỉ bạn có được đi ra ngoài không?
- 可以,但是要準時回來
Kěyǐ, dànshì yào zhǔnshí huílái
Khứa ỷ, tan sư eo truẩn sứ huấy lái
Được, nhưng phải về đúng giờ
在宿舍可以煮飯嗎?
Zài sùshè kěyǐ zhǔ fàn ma?
Chai xu sưa khứa ỷ trủ phan ma?
Ở kí túc xá được nấu cơm không?
- 不可以,宿舍禁止煮飯,喝酒,賭博
Bù kěyǐ, sùshè jìnzhǐ zhǔ fàn, hējiǔ, dǔbó
Pu khứa ỷ, xu sưa chin trử trủ phan, hưa chiểu, tủ púa
Không được, kí túc xá nghiêm cấm nấu cơm, uống rượu, đánh bạc

0 bình luân:

Đăng nhận xét