Bài 22: Nguyên vật liệu
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
I, Từ mới
- 鐵Tiě Thỉa: Sắt
- 鉛Qiān Chen: Chì
- 銅Tóng Thúng: Đồng
- 鋼Gāng Cang: Thép
- 鋁Lǚ Lủy: Nhôm
- 木Mù Mu: Gỗ
- 紙Zhǐ Trử: Giấy
- 防潮紙Fángcháo zhǐ Pháng
tráo trử: Giấy chống ẩm
- 無塵紙Wú chénzhǐ Ú trấn
trử: Giấy không bụi
- 布Bù Pu: Vải
- 尼龍Nílóng Ní lúng: Nylon
- 塑料Sùliào Xu leo: Nhựa
- 石Shí Sứ: Đá
- 石灰Shíhuī Sứ huây: Đá vôi
- 鵝卵石Éluǎnshí Ứa loản sứ: Đá xây dựng
- 水泥Shuǐní Suẩy ní:Xi măng
- 沙Shā Sa: Cát
- 黏土Niántǔ Nén thủ: Đất sét
- 石膏Shígāo Sứ cao: Thạch cao
- 冷卻Lěngquè Lẩng chuê: Làm lạnh, để nguội
- 硬度Yìngdù Inh tu: Độ cứng
- 軟度Ruǎn dù Roản tu: Độ mềm
- 冷度Lěng dù Lẩng tu: Độ lạnh
1,鐵材,木材還有嗎?有沒有缺少?如果用完了要告訴我
Tiě cái, mùcái hái yǒu ma? Yǒu méiyǒu quēshǎo?
Rúguǒ yòng wán le yào gàosù wǒ
Thỉa chai, mu chái hái yểu ma? Yểu mấy yểu
chuê sảo? Rú của dung oán lơ eo cao xu ủa
Nguyên liệu sắt, gỗ còn không? Có bị thiếu không? Nếu hết
rồi phải nói với tôi
2,銅,鋼,你們要分開放,不能亂放
Tóng, gāng, nǐmen yào fēn kāi fàng, bùnéng luàn
fàng
Thúng, cang, nỉ mân eo phân khai phang, pu
nấng loan phang
Đồng, thép, các bạn phải để riêng ra, không được để lung
tung
3,裝貨時,首先你們要鋪上防潮紙,然后才装货物
Zhuāng huò shí, shǒuxiān nǐmen yào pù shàng
fángcháo zhǐ, ránhòu cái zhuāng huòwù
Troang hua sứ, sẩu xen nỉ mân eo pu sang
pháng tráo trử, rán hâu chái troang hua u
Khi xếp hàng, đầu tiên các bạn phải lót giấy chống ẩm,
sau đó mới xếp hàng
4,你操作織尼龍布機吧,會使用嗎?
Nǐ cāozuò zhī nílóng bù jī ba, huì shǐyòng ma?
Nỉ chao chua trư ní lúng pu chi pa, huây sử
dung ma?
Bạn thao tác máy dệt vải nylon đi, biết sử dụng không?
5,你把水泥和沙拌起來,然後放進去磨具
Nǐ bǎ shuǐní hé shā bàn qǐlái, ránhòu fàng
jìnqù mó jù
Ní pả suẩy ní hứa sa pan chỉ lái, rán hâu
phang chin chuy múa chuy
Bạn trộn cát với xi măng lại với nhau, sau đó cho vào
khuôn đúc
6,你們把那堆石灰搬到這邊
Nǐmen bǎ nà duī shíhuī bān dào zhè biān
Nỉ mân pả na tuây sứ huây pan tao trưa pen
Các bạn chuyển đống đá vôi kia vào đây
7,這些石膏,你們要保管好
Zhèxiē shígāo, nǐmen yào bǎoguǎn hǎo
Trưa xia sứ cao, nỉ mân eo pảo coán hảo
Chỗ thạch cao này các bạn phải bảo quản cẩn thận
0 bình luân:
Đăng nhận xét