Có gì mới?
Đang tải...

Bài 2: Chăm sóc người ốm | Tự học tiếng Trung hộ lý Đài Loan




Bài 2: Chăm sóc người ốm

Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối

Từ mới
1,按摩Ànmó An múa: xoa bóp

我累了!幫我按摩一下
Wǒ lèile! Bāng wǒ ànmó yīxià
Ủa lây lơ! Pang ủa an múa ý xa
Tôi mệt rồi! Giúp tôi xoa bóp 1 chút

-  2, 舒服Shūfú Su phú: thoải mái, dễ chịu

-  這樣舒服嗎?
Zhèyàng shūfú ma?
Trưa dang su phú ma?
Như thế này có dễ chịu không?

-  3,痛(疼)Tòng (téng) Thung ( Thấng): đau

-  哪裡痛?
Nǎlǐ tòng?
Ná lỉ thung?
Đau ở đâu?

-  肚子痛Dùzi tòng Tu chự thung: đau bụng
-  頭痛Tóutòng Thấu thung: đau đầu
-  關節痛Guānjié tòng Coan chía thung: đau khớp
-  眼炎Yǎn yán Dẻn dén: viêm mắt
-  流鼻水Liú bíshuǐ Liếu pí suẩy: sổ mũi
-  鼻塞Bí sāi Pí xai: ngạt mũi
-  打針Dǎzhēn Tả trân: tiêm
-  注意Zhùyì Tru y: chú ý
-  小心Xiǎoxīn Xẻo xin: cẩn thận
-  安全Ānquán An choén: an toàn
-  救護車 Jiú hù chē Chiếu hu trưaxe cấp cứu
-  幫助Bāngzhù Bang tru: giúp đỡ
-  吃不下Chī bùxià Trư pú xa: ăn không được
-  換藥Huàn yào Hoan eo: thay thuốc
-  尿布Niàobù Neo pu: bỉm
-  換尿布Huàn niàobù Hoan neo pu: thay bỉm

-  給阿公換尿布
Gěi āgōng huàn niàobù
Cẩy a cung hoan neo pu
Thay bỉm cho ông cụ

-  換衣服Huàn yīfú Hoan y phú: thay quần áo

-  阿公不能自己洗澡,你要幫阿公洗澡,換衣服
Āgōng bùnéng zìjǐ xǐzǎo, nǐ yào bāng āgōng xǐzǎo, huàn yīfú
A cung pu nấng chư chỉ xí chảo, nỉ eo pang a cung xí chảo, hoan neo pu
Ông cụ không tự tắm được, chị phải giúp ông cụ tắm, thay quần áo

-  擦洗Cāxǐ Cha xỉ: lau rửa
-  翻身Fānshēn Phan sân: lật mình
-  拍背Pāi bèi Pai pây: vỗ lưng

-  晚上睡覺要記得起來3次幫阿媽翻身或尿尿
Wǎnshàng shuìjiào yào jìdé qǐlái 3 cì bāng ā mā fānshēn huò niào niào
Oản sang suây cheo eo chi tứa chỉ lái xan chư pang a ma phan sân hua neo neo
Buổi tối đi ngủ phải nhớ dậy 3 lần giúp bà cụ lật mình hoặc đi tiểu

-  缅花梆Miǎn huā bāng Mẻn hua pang: bông ngoáy tai
-  床搖高一點Chuáng yáo gāo yīdiǎn Troáng éo cao y tẻn: Đầu giường cao 1 chút

-  枕頭放高一點Zhěn tóu fàng gāo yīdiǎn Trẩn thấu phang cao y tẻn
Kê gối cao lên 1 chút

-  重聽Zhòng tīng Trung thinh: nặng tai
-  聾耳朵Lóng ěrduǒ Lúng ở tua : Tai điếc

-  他有點重聽,講話時你要大聲一點
Tā yǒudiǎn zhòng tīng, jiǎnghuà shí nǐ yào dà shēng yīdiǎn
Tha yếu tẻn trung thinh, chẻng hoa sứ nỉ eo ta sâng y tẻn
Ông ấy hơi nặng tai, khi nói chuyện, chị phải nói to 1 chút

-  覺得Juéde Chuế tợ: cảm thấy
-  Yǎng Dảng: ngứa
-  您覺得癢嗎?
Nín juédé yǎng ma?
Nín chuế tợ dảng ma?
Ông có thấy ngứa không?

-  拉肚子Lādùzi La tu chự: đau bụng đi ngoài
-  大便Dàbiàn Ta pen: đại tiện
-  小便Xiǎobiàn Xẻo pen: tiểu tiện
-  便秘Biànmì Pen mi: táo bón
-  您要大便嗎?
Nín yào dàbiàn ma?
Nín eo ta pen ma?
Ông muốn đi đại tiện không?

-  Chư: lần

-  每天要吃藥三次
Měitiān yào chī yào sāncì
Mẩy then eo trư eo xan chư
Mỗi ngày phải uống thuốc 3 lần

-  好多了Hǎoduōle Hảo tua lơ: đỡ nhiều rồi

-  今天阿公好多了!
Jīntiān āgōng Hǎo duō le!
Chin theo a cung hảo tua lơ!
Hôm nay ông cụ đỡ nhiều rồi!

-  幫我拿藥來,順便幫我拿一杯水
Bāng wǒ ná yào lái, shùnbiàn bāng wǒ ná yībēi shuǐ
Pang ủa ná eo lái, suân pen pang ủa ná y pây suẩy
Giúp tôi lấy thuốc lại đây, tiện thể lấy giúp tôi cốc nước

-  我餓了,去幫我拿牛奶來
Wǒ è le, qù bāng wǒ ná niúnǎi lái
Ủa ưa lơ, chuy pang ủa ná niếu nải lái
Tôi đói rồi, đi lấy giúp tôi sữa lại đây


0 bình luân:

Đăng nhận xét