Bài 16: An toàn và trang phục bảo
hộ lao động
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
I, Từ mới
- 勞動安全Láodòng
ānquán Láo
tung an choén: An toàn lao động
- 安全第一Ānquán dì yī An choén ti y: An toàn là số 1
- 勞動服裝Láodòng
fúzhuāng Láo tung phú troang: Trang phục bảo hộ
- 制服Zhìfú Trư phú: Đồng phục
- 安全帽Ānquán mào An choén mao:
Mũ bảo hộ
- 口罩Kǒuzhào Khẩu trao: Khẩu trang
- 手套Shǒutào Sẩu thao: Găng tay
- 耳塞Ěrsāi Ở xai:
Nút bịt tai
- 護目鏡Hù mùjìng Hu mu chinh:
Kính bảo hộ
- 安全帶Ānquán dài An choén tai:
Dây an toàn
- 繫安全帶Jì ānquán dài Chi an choén tai: Thắt dây an toàn
- 工作鞋Gōngzuò xié Cung chua xía:
Giầy lao động
- 涼鞋Liángxié Léng xía: Dép quai hậu
- 拖鞋Tuōxié Thua xía: Dép lê
- 防塵衣Fángchén yī Pháng trấn y:
Áo chống bụi
- 穿Chuān Troan: mặc, đi ,mang
- 脫Tuō Thua : cởi
- 戴Dài
Tai: đeo, đội, mang
- 避免Bìmiǎn
|以免Yǐmiǎn Pi mẻn |
Ý mẻn : tránh, để tránh
- 防止Fángzhǐ
Pháng trử: phòng ngừa, đề phòng
- 發現Fāxiàn Pha xen: Phát hiện
- 火災Huǒzāi
Hủa chai: Hỏa hoạn
- 消火Xiāohuǒ
|滅火Mièhuǒ
Xeo hủa | Mia hủa:
Cứu hỏa
- 消火器Xiāohuǒ qì |滅火器Mièhuǒqì
Xeo hủa chi| Mia
hủa chi: Bình cứu hỏa
- 避難方向Bìnàn fāngxiàng
Pi nan phang xeng: Lối thoát hiểm
- 派人Pài rén Pai rấn: phái người, cử người
- 處理Chǔlǐ
|解決Jiějué
Trú lỉ | Chỉa
chuế: xử lí, giải quyết
- 責任Zérèn Chứa rân: Trách nhiệm
- 聲音Shēngyīn
Sâng in: âm thanh, tiếng
- 現象Xiànxiàng
Xen xeng: hiện tượng
- 異常Yìcháng
Y tráng: bất thường
- 正常Zhèngcháng
Trâng tráng: bình thường
- 原因Yuányīn
|理由Lǐyóu Doén in | Lỉ yếu: nguyên nhân, lí do
- 頂嘴Dǐngzuǐ
Tính chuẩy: Cãi lại
- 服從Fúcóng Phú chúng: Phục tùng
- 命令Mìnglìng
Minh linh: Mệnh lệnh
1,工作時,安全第一
Gōngzuò shí, ānquán dì yī
Cung
chua sứ, an choén ti y
Khi làm việc, an
toàn là số 1
2,在工廠內不可以抽煙,以免發生(防止)火災
Zài
gōngchǎng nèi bù kěyǐ chōuyān, yǐmiǎn fāshēng (fángzhǐ) huǒzāi
Chai
cung trảng nây pu khứa ỷ trâu den, ý mẻn pha sâng (pháng trử) hủa chai
Trong công xưởng
không được hút thuốc, để tránh xảy ra (đề phòng) hỏa hoạn
3,工廠發生火災時,可以用滅火器滅火,在滅不了火的況味,你們馬上向避難方向逃出去,不要倉皇
Gōngchǎng
fāshēng huǒzāi shí, kěyǐ yòng mièhuǒqì mièhuǒ, zài miè bùliǎo huǒ de kuàngwèi,
nǐmen mǎshàng xiàng bìnàn fāngxiàng táo chū qù, bùyào cānghuáng
Cung
tảng pha sâng hủa chai sứ, khứa ỷ dung mia hủa chi mia hủa. Chai mia pu lẻo hủa
tợ khoang uây, nỉ mân mả sang xeng pi nan phang xeng tháo tru chuy, pu eo chang
hoáng
Khi nhà máy xảy ra
hỏa hoạn, có thể dùng bình chữa cháy để dập tắt lửa, trong trường hợp không dập
được lửa, các bạn lập tức thoát ra theo lối thoát hiểm, không được hoảng loạn
4,發生火災的時候,你們記得不可以坐電梯
Fāshēng
huǒzāi de shíhòu, nǐmen jìdé bù kěyǐ zuò diàntī
Pha
sâng hủa chai tợ sứ hâu, nỉ mân chi tứa pu khứa ỷ chua ten thi
Khi xảy ra hỏa hoạn,
các bạn nhớ không được đi thang máy
5,組長,我發現三號機台有異常的聲音,請您派人來處理
Zǔzhǎng,
wǒ fāxiàn sān hào jī tái yǒu yìcháng de shēngyīn, qǐng nín pài rén lái chǔlǐ
Chú
trảng, ủa pha xen xan hao chi thái yểu y tráng tợ sâng in, chỉnh nín pai rấn
lái trú lỉ
Tổ trưởng, tôi phát
hiện máy số 3 có âm thanh bất thường, xin ông cử người đến xử lí
6,你穿防塵衣不可以去外面
Nǐ chuān
fángchén yī bù kěyǐ qù wàimiàn
Nỉ
troan pháng trấn y pu khứa ỷ chuy oai men
Bạn mặc áo chống bụi
không được đi ra ngoài
7,工作時,你要服從組長的命令,不可以頂嘴
Gōngzuò
shí, nǐ yào fúcóng zǔzhǎng de mìnglìng, bù kěyǐ dǐngzuǐ
Cung
chua sứ, nỉ eo phú chúng chú trảng tợ minh linh, pu khứa ỷ tính chuẩy
Khi làm việc, bạn
phải phục tùng mệnh lệnh của tổ trưởng, không được cãi lại
8,手套不能再使用要丟(扔)進垃圾桶,不要亂丟(扔)
Shǒutào
bùnéng zài shǐyòng yào diū (rēng) jìn lèsè tǒng, bùyào luàn diū (rēng)
Sẩu
thao pu nấng chai sử dung eo tiêu (râng) chin lơ xưa thủng, pú eo loan tiêu
(râng)
Găng tay không sử dụng
được nữa phải vứt vào thùng rác, không được vứt bừa bãi
9,上班時,一定要(必須)穿工作鞋,不要穿拖鞋
Shàngbān
shí, yīdìng yào (bìxū) chuān gōngzuò xié, bùyào chuān tuōxié
Sang
pan sứ, ý tinh eo ( pi xuy) troan cung chua xía, pú eo troan thua xía
Khi đi làm, nhất định
phải đi giầy lao động, không được đi dép lê
10,如果勞動服裝破(敝)或壞了,要馬上告訴主管換新的
Rúguǒ
láodòng fúzhuāng pò (bì) huò huàile, yào mǎshàng gàosù zhǔguǎn huàn xīn de
Rú của
láo trung phú troang pua (pi) hua hoai lơ, eo mả sang cao xu trú coản hoan xin
tợ
Nếu như quần áo bảo
hộ rách hoặc hỏng, phải lập tức nói với chủ quản đổi cái mới
11,組長,我的制服有點大,請給我換小點的
Zǔzhǎng,
wǒ de zhìfú yǒudiǎn dà, qǐng gěi wǒ huàn xiǎo diǎn de
Chú
trảng, ủa tợ trư phú yếu tẻn ta, chỉnh cấy ủa hoan xéo tẻn tợ
Tổ trưởng, đồng phục
của tôi hơi to, xin đổi cho tôi cái nhỏ 1 chút
12,下班前,勞動服裝要放在指定位置,不可以亂放
Xiàbān
qián, láodòng fúzhuāng yào fàng zài zhǐdìng wèizhì, bù kěyǐ luàn fàng
Xa
pan chén, láo tung phú troang eo phang chai trử tinh uây trư, pu khứa ỷ loan
phang
Trước khi tan làm,
quần áo bảo hộ phải để ở vị trí quy định, không được để lung tung
0 bình luân:
Đăng nhận xét