Bài 19: Khám bệnh, mua thuốc, đi
viện
I, Từ mới
- 生病Shēngbìng
Sâng pinh: bị ốm
我生病了
Wǒ shēngbìngle
Ủa sâng pinh lơ
Tôi bị ốm rồi
- 得病Débìng
Tứa pinh: bị bệnh, mắc bệnh
你得什麼病?
Nǐ dé shénme bìng?
Nỉ tứa sấn mơ pinh?
Bạn mắc bệnh gì?
- 看病Kànbìng
Khan pinh: Khám bệnh
我想去看病
Wǒ xiǎng qù kànbìng
Úa xẻng chuy khan
pinh
Tôi muốn đi khám bệnh
- 医院Yīyuàn
Y doen: Bệnh viện
- 住院Zhùyuàn
Tru doen: Nhập viện, nằm viện
傷口不太嚴重,不要住院
Shāngkǒu bù tài yánzhòng,
bùyào zhùyuàn
Sang khẩu pú thai dén trung, pú eo tru doen
Vết
thương không nghiêm trọng lắm, không cần nhập viện
- 出院Chūyuàn Tru doen: Xuất viện
請問,我什麼時候可以出院?
Qǐngwèn, wǒ shénme shíhòu kěyǐ chūyuàn?
Chỉnh uân, ủa sấn mơ sứ hâu khứa ỷ tru doen
Xin
hỏi, tôi khi nào có thể xuất viện?
- 藥Yào Eo: Thuốc
- 吃藥Chī yào Trư eo:
Uống thuốc
這種藥怎麼吃?
Zhè zhǒng yào zěnme chī?
Trưa trủng eo chẩn mơ trư?
Loại
thuốc này uống thế nào?
- 片Piàn Pen: Viên
一天三次,一次兩片
Yītiān sāncì, yīcì liǎng
piàn
Y then xan chư, ý chư lẻng pen
1
ngày 3 lần, mỗi lần 2 viên
- 飯前吃Fàn qián chī Phan chén trư: Uống trước khi ăn
- 飯後吃Fàn hòu chī Phan hâu trư: Uống sau khi ăn
- 睡前吃Shuì qián chī Suây chén trư: Uống trước khi đi ngủ
- 早晚各一次Zǎowǎn gè yīcì Cháo oản cưa ý chư: Mỗi lần vào buổi sáng và buổi tối
- 藥店Yàodiàn Eo ten:
Cửa hàng thuốc, tiệm thuốc
請問,這附近有沒有藥店?
Qǐngwèn, zhè fùjìn yǒu méiyǒu yàodiàn?
Chỉnh uân, trưa phu chin yểu mấy yểu eo ten?
Xin
hỏi, gần đây có tiệm thuốc nào không?
- 舒服Shūfú Su phu: thoải mái, dễ chịu
我舒服多了
Wǒ shūfu duōle
Ủa su phu tua tơ
Tôi
dễ chịu hơn nhiều rồi
- 不舒服Bù shūfu Pu su phu|難受Nánshòu Nán sâu : khó chịu
你哪裡不舒服?
Nǐ nǎlǐ bú shūfú?
Nỉ ná lỉ pu su phu?
Bạn
khó chịu ở đâu?
我肩膀很酸和疼
Wǒ jiānbǎng hěn suān hé téng
Ủa chen pảng hẩn xoan
hứa thấng
Vai của tôi rất mỏi và đau
- …痛Tòng
Thung |疼Téng Thấng
: Đau …
你哪裡痛?
Nǐ nǎlǐ tòng?
Nỉ ná lỉ thung?
Bạn đau ở đâu?
我頭痛
Wǒ tóutòng
Ủa thấu thung
Tôi đau đầu
我這裡痛
Wǒ zhèlǐ tòng
Ủa trưa lỉ thung
Tôi đau ở đây
- …炎Yán
Dén: Viêm …
- 肺炎Fèiyán
Phây dén: Viêm phổi
- 過敏Guòmǐn
Cua mỉn: Dị ứng
- 發癢Fā yǎng Pha dảng: Ngứa
我全身發癢
Wǒ quánshēn fā yǎng
Ủa choén sân pha dảng
Tôi ngứa khắp người
- 中毒Zhòngdú
Trung tú: Ngộ độc
- 受傷Shòushāng
Sâu shang: Bị thương
- 摔倒Shuāi dǎo Soai tảo: Té, ngã
- 骨折Gǔzhé
Củ trứa: Gãy xương
- 發燒Fāshāo
Pha sao: Sốt
他發了兩天的燒了
Tā fā le liǎng tiān de
shāo le
Tha pha lơ lẻng then tợ sao
lơ
Anh
ấy đã
sốt 2 ngày rồi
- 發高燒Fā gāoshāo Pha cao sao: Sốt cao
- 退燒Tuìshāo
Thuây sao: Hạ sốt
早上,阿明發高燒,我給他吃藥現在就退燒了
Zǎoshang, ā míng fā
gāoshāo, wǒ gěi tā chī yào xiànzài jiù tuìshāole
Chảo sang, A Mính pha
cao sao, Úa cẩy tha trư eo xen chai chiêu thuây sao lơ
Buổi sáng , Anh Minh sốt cao, tôi
cho anh ấy uống thuốc, bây giờ đã hạ sốt rồi
- 拉肚子Lādùzi
La tu chự: Đau bụng đi ngoài
- 感冒Gǎnmào
Cản mao: Cảm cúm
- 打噴嚏Dǎ pēntì Tả pân thi:
Hắt hơi
- 流鼻水Liú bíshuǐ Liếu pí suẩy: Chảy nước mũi
- 鼻塞Bísài
Pí xai: Ngạt mũi
- 頭暈Tóuyūn
Thấu duyn: Chóng mặt
- 氣胸Qìxiōng
Chi xung: Tức ngực khó thở
- 吐Tǔ
Thủ: Nôn
- 惡心È xīn Ưa xin:
Buồn nôn
- 咳嗽Késòu Khứa xâu: Ho
- 沙啞Shāyǎ Sa dả:
Khản tiếng
- 便秘Biànmì Pen mi: Táo bón
- 腹瀉Fùxiè Phu xia: Tiêu chảy
- 腮腺炎Sāixiàn yán Xai xen dén:
Quai bị
- 眼睛Yǎnjīng Dẻn chinh: Mắt
- 耳塞Ěrsāi Ở xai: Tai
- 牙Yá Dá:
Răng
- 喉嚨Hóulóng
Hấu lúng|嗓子Sǎngzi Xảng chự: Họng
- 肩膀Jiānbǎng Chen pảng: Vai
- 胸部Xiōngbù Xung pu: Ngực
- 腰Yāo Eo: eo, lưng
- 背Bèi Pây: Lưng
- 手Shǒu Sẩu: Tay
- 腳Jiǎo
Chẻo: Chân
- 胃Wèi Uây: Dạ dày
- 肝Gān Can: Gan
- 肾Shèn Sân:
Thận
- 心Xīn Xin
:Tim
- 肺Fèi Phây: Phổi
- 掛號Guàhào Coa hao: Lấy số
- 照X光Zhào X guāng Trao X Coang: Chụp X Quang
- 化驗Huàyàn Hoa den: Xét nghiệm
- 糞便Fènbiàn Phân pen: Phân
- 尿水Niào shuǐ Neo suẩy: Nước tiểu
- 血Xuè Xuê: Máu
你要作糞便,尿水,血的化驗
Nǐ yào zuò fènbiàn, niào shuǐ, xuè de huàyàn
Nỉ eo chua phân pen, neo suẩy, xuê tợ hoa den
Bạn
phải làm xét nghiệm phân, nước tiểu và máu
- 安全套Ānquántào An choén thao: Bao cao su
- 避孕栓Bìyùn shuān Pi duyn soan :Thuốc tránh thai
- 止痛藥Zhǐtòng yào Trử thung eo: Thuốc giảm đau
- 安眠藥Ānmiányào An mén eo: Thuốc ngủ
- 退熱藥Tuì rè yào Thuây rưa eo: Thuốc hạ sốt
- 搽剂Chá jì Trá chi:
Dầu bóp
- 泥罨劑Ní yǎn jì Ní dẻn chi: Cao dán
1,我想買(治)…藥!
Wǒ xiǎng mǎi (zhì)…yào!
Ủa xéng mải (trư) ... eo!
Tôi
muốn mua thuốc (trị, chữa)...
2,賣給我三天藥
Mài gěi wǒ sān tiān yào
Mai cấy ủa xan then eo
Bán
cho tôi 3 ngày thuốc
3,你按照這種處方單開藥
Nǐ ànzhào zhè zhǒng chǔfāng dān kāi yào
Nỉ an trao trưa trủng trủ phang tan khai eo
Bạn
bán thuốc theo đơn này
4,我上次買的藥都吃完了,但是病不退(沒有效果)
Wǒ shàng cì mǎi de yào dou chī wán le, dànshì bìng bù tuì (Méiyǒu xiàoguǒ)
Uả sang chư mải tợ eo tâu trư oán lơ, tan sư pinh pú
thuây ( mấy yểu xeo của)
Thuốc
tôi mua lần trước đều đã uống hết nhưng mà bệnh không đỡ (không có hiệu quả)
5,你的病好點兒了嗎?
Nǐ de bìng hǎo diǎn’r le ma?
Nỉ tợ pinh háo tẻn lơ ma?
Bệnh
của bạn đỡ chút nào chưa?
6,我好多了
Wǒ hǎoduōle
Úa hảo tua lơ
Tôi
đỡ nhiều rồi
- 你怎麼了?
Nǐ zěnmele?
Ní chẩn mơ lơ?
Bạn
bị làm sao thế?
- 我頭疼,咳嗽和發燒
Wǒ tóuténg, késòu hé
fāshāo
Uả thấu thấng, khứa xâu hứa pha sao
Tôi
đau đầu, ho và sốt
- 你發幾天燒了?
Nǐ fā jǐ tiān shāole?
Nỉ pha chỉ then sao lơ?
Bạn
sốt mấy ngày rồi?
- 昨天晚上就開始不舒服了
Zuótiān wǎnshàng jiù
kāishǐ bú shūfúle
Chúa then oản sang chiêu khai sử pu su phu lơ
Tối
hôm qua thì đã bắt đầu thấy khó chịu rồi
- 你把嘴張開我看看
Nǐ bǎ zuǐ zhāng kāi wǒ
kàn kàn
Ní pả chuẩy trang khai ủa khan khan
Bạn
há miệng ra tôi xem thử
- 醫生,有問題嗎?
Yīshēng, yǒu wèntí ma?
Y sâng, yểu uân thí ma?
Bác
sĩ, có vấn đề gì không?
- 你試試表吧
Nǐ shì shì biǎo ba
Nỉ sư sư pẻo pa
Bạn
thử cặp nhiệt độ đi
- 你的體溫是38度.
Nǐ de tǐwēn shì 38 dù
Nỉ tợ thỉ uân sư xan sứ pa tu
Nhiệt
độ cơ thể của bạn là 38 độ
- 我要不要住院?
Wǒ yào bùyào zhùyuàn?
Ủa eo pú eo tru doen?
Tôi
có phải nhập viện không?
- 不要,你的病不太嚴重。只要吃藥,休息就好了
Bùyào, nǐ de bìng bù tài yánzhòng. Zhǐyào chī yào, xiūxí jiù hǎole
Pú eo, nỉ tợ ping pú thai dén trung. Trử eo trư eo, xiêu
xi chiêu hảo lơ
Không
cần, bênh của bạn không nghiêm trọng lắm, Chỉ cần uống thuốc, nghỉ ngơi là khỏi
thôi
- 我會給你開藥方
Wǒ huì gěi nǐ kāi yàofāng
Ủa huây cấy nỉ khai eo phang
Tôi
sẽ kê cho bạn 1 đơn thuốc
- 謝謝
Xièxiè
Xia xịa
Cám
ơn
- 你的臉色很蒼白,你不舒服嗎?
Nǐ de liǎnsè hěn cāngbái,
nǐ bú shūfú ma?
Nỉ tợ lẻn xưa hẩn chang pái, nỉ pu su phu ma?
Sắc
mặt bạn rất nhợt nhạt, bạn không khỏe à?
- 我覺得很難受
Wǒ juédé hěn nánshòu
Ủa chuế tợ hẩn nán sâu
Tôi
cảm thấy rất khó chịu
- 你哪裡疼?
Nǐ nǎlǐ téng?
Nỉ ná lỉ thấng?
Bạn
đau ở đâu?
- 我拉肚子,拉了一天了,現在還沒好
Wǒ lādùzi, lā le yītiān le, xiànzài hái méi hǎo
Ủa la tu chự, la lơ y then lơ, xen chai hái mấy hảo
Tôi
đau bụng 2 ngày rồi, bây giờ vẫn chưa khỏi
- 你吃藥吧
Nǐ chī yào ba
Nỉ trư eo pa
Bạn
uống thuốc đi
- 這種藥怎麼吃?
Zhè zhǒng yào zěnme chī?
Trưa trủng eo chẩn mơ trư?
Loại
thuốc này uống thế nào?
- 一天吃兩次,每次吃兩片,飯後吃
Yītiān chī liǎng cì, měi
cì chī liǎng piàn, fàn hòu chī
Y then trư lẻng chư, mẩy chư trư lẻng pen, phân hâu trư
1
ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên, ăn cơm xong thì uống
- 謝謝
Xièxiè
Xia xịa
Cám
ơn
- 阿明在哪裡?
Ā míng zài nǎlǐ?
A Mính chai ná lỉ?
Anh
Minh đâu rồi?
- 他在床上
Tā zài chuángshàng
Tha chai troáng sang
Anh
ấy đang ở trên giường
- 他怎麼了?
Tā zěnme le?
Tha chẩn mơ lơ?
Anh
ấy bị làm sao thế?
- 他走路不小心摔倒,右腳受傷
Tā zǒulù bù xiǎoxīn shuāi
dǎo, yòu jiǎo shòushāng
Tha chẩu lu pu xẻo xin soai tảo, yêu chẻo sâu sang
Anh
ấy đi đường không cẩn thận bị ngã, chân phải bị thương
- 有沒有嚴重?要不要陪他去看醫生
Yǒu méiyǒu yánzhòng? Yào
bùyào péi tā qù kàn yīshēng
Yểu mấy yểu dén trung? Eo pú eo pấy tha chuy khan y sâng?
Có
nghiêm trọng không? Có cần đưa anh ấy đi khám bác sĩ không?
- 不太嚴重,我們陪他去醫院了,醫生看病了和給他開藥方.他正在很累,讓他睡覺一下,別煩擾他
Bù tài yánzhòng, wǒmen péi tā qù yīyuànle, yīshēng kànbìngle hé gěi tā kāi
yàofāng. Tā zhèngzài hěn lèi, ràng tā shuìjiào yīxià, bié fánrǎo tā
Pú thai dén trung, ủa mân pấy tha chuy y doen lơ, y sâng
khan ping lơ hứa cẩy tha khai eo phang. Tha trâng chai hẩn lây, rang tha suây
cheo ý xa, pía phán rảo tha
Không
nghiêm trọng lắm, chúng tôi đưa anh ấy đi bệnh viện rồi, bác sĩ khám cho anh ấy
và kê đơn rồi. Bây giờ anh ấy rất mệt, để anh ấy ngủ 1 lát, đừng quấy rầy anh ấy
0 bình luân:
Đăng nhận xét