Chào các bạn, để có thể đọc được chữ cứng, soạn thảo văn bản bằng chữ cứng cũng như phát âm tiếng Trung được chuẩn hơn các bạn bắt buộc phải học Phiên âm La tinh. Video này mình hướng dẫn các bạn học phát âm 1 cách nhanh nhất, Chỉ cần dành thời gian xem hết video là bạn hoạc toàn có thể tự tin nói tiếng Trung rồi
Bài
mở đầu : Cách phát âm
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
I, Phiên âm La tinh (Pinyin)
Muốn phát âm được chữ Hán thì phải học
cách đọc Phiên âm La tinh
爱 愛Ài Ai: Yêu
Cấu tạo :
- Thanh mẫu
- Vận mẫu
- Thanh điệu
hěn, shǎo
1, Thanh
điệu
Thanh 1: “-“
đọc không thanh, hơi kéo dài
mā
Thanh 2: “/”
đọc giống dấu sắc
má
Thanh 3: “v”
đọc gần giống dấu hỏi
mǎ
Thanh 4: “\”
đọc không thanh, cao giọng kết thúc nhanh
mà
2, Thanh
mẫu
-
b = p Běi jīng,Bàn lǐ ,Shēn biān
-
p = p (bật hơi) Lǎo pó, Hài pà,Pái duì
-
f = ph (bật hơi) Fǎn yìng,Mò fēi ,Shì fǒu
-
m=m Mián bèi,Mǔ qīn
-
d = t Dǒng shì,Děng,Dú shū
-
t = th (bật hơi) Tóu, Shēn tǐ,Tán huà
-
n=n Nóng mín,Nán dào,Hé nèi
-
l=l Liǎo jiě,Lǐng liào,Lán sè
-
g = c..k Shuài gē,Gěi,Gū dú
-
k = kh(bật hơi) Kǒu,Hǎo kàn,Kěn dìng
-
h=h..kh Hǎo,Hēi,Lǎo Hǔ
-
j = ch Jī dàn,Jié shù,Jiǎng
-
q= ch(bật hơi) Qù,Qióng,Qián
-
x= x Xiū lǐ,Xiǎo shí,Xìng gé
-
z= ch (nhẹ) Zài,Zǒu,Zǔ zhǎng
-
c= ch – x (bật
hơi) Shēng cí, Cái liào, Cān jiā
-
s= x Sì, Yǔ sǎn, Yán sè
-
zh = tr Yī zhí,Zhōng guó,Zhàn dòu
-
ch = tr(bật hơi) Chī fàn,Dǔ chē,Qǐ chuáng
-
sh = s (cong lưỡi) Shǎ guā,Shēn tǐ,Shén me
-
r = r (cong lưỡi) Róng yì,Rán hòu,Rú guǒ
-
w=u Wèntí,Wén huà,Wǔ
-
y= i-d Yíng,Yuán lái,Jiā yóu
2, Vận mẫu
a = a Mǎ
ai = ai Gāi
ao = ao Dào
an = an Shān
ang = ang Huáng
o = ua mō
ou = âu gǒu
ong = ung dǒng
iong = i-ung xióng
e = ưa/ơ gē
ei = ây
měi
en = ân shén
eng = âng děng
u = u kǔ
uo = uô/ ua duō
ua = oa huā
uan = oan zhuān
uang = oang shuāng
uai = oai
shuài
ui = uây Duì
un = uân Hūn
ü = uy
ün = uyn
üan = oen
üe = uê
i = i qǐ
in = in
xīn
ing = inh
- iêng míng
ie = ia
jiě
ia = i-a
Jiā
ian = i-en liǎn
iang = i-eng
liǎng
iao = i-eo
miāo
iu= i-iêu
jiǔ
V, Chú ý
1, Biến điệu
v v => / v nǐ
hǎo => ní hǎo
v v v =>
v / v wǒ xiǎng
nǐ => wǒ xiáng
nǐ
v v v v => / v / v wǒ
hǎo xiǎng nǐ =>
wó hǎo xiáng nǐ
v v v v v => v / v / v wǒ yě hǎo xiǎng nǐ => wǒ yé hǎo xiáng nǐ
2,
·
s, sh, z, zh, c, ch, r + i => i =ư
Ví dụ : sì , shí,
zì,zhī,cí,chī ,rì
·
m,n,l,d
+ e => e = ơ
Ví dụ : me, ne, le, de
·
q, j ,x
+ u => u=ü
Ví dụ : qù, jú, xuān
3, Chữ bù 不, yī 一 + Chữ có thanh 4
=> bú , yí
Ví dụ: 不会 , 一下
bù huì =>
bú huì
yī xià =>
yí xià
hya lắm ạ
Trả lờiXóa