1,我去領這個訂單的線,但是倉庫部說線沒有了,兩天後才有
Wǒ qù lǐng zhège dìngdān de xiàn, dànshì cāngkù bù shuō xiàn
méiyǒule, liǎng tiān hòu cái yǒu
Ủa chuy lỉnh trưa cưa tinh tan tợ xen, tan sư chang khu pu sua
xen mấy yểu lơ, lẻng then hâu chái yểu
Tôi
đi lĩnh chỉ của đơn hàng này, nhưng bộ phận nhà kho nói hết chỉ rồi, 2 ngày sau
mới có
2,那暫停這個訂單,準備把新訂單上線
Nà zàntíng zhège dìngdān, zhǔnbèi bǎ xīn dìngdān shàngxiàn
Na chan thính trưa cưa tinh tan, truẩn pây pả xin tinh tan sang
xen
Vậy
tạm dừng đơn hàng này, chuẩn bị lên chuyền (chạy) đơn mới
3,兩個訂單被退貨,要帶去再生
Liǎng gè dìngdān bèi tuìhuò, yào dài qù zàishēng
Lẻng cưa tinh tan bây thuây hua, eo tai chuy chai sâng
2
đơn hàng bị trả về phải đem đi tái chế
4,不能隨便打開箱子,打開之前要跟我通報一聲
Bùnéng suíbiàn dǎkāi xiāngzi, dǎkāi zhīqián yào gēn wǒ tōngbào yī
shēng
Pu nấng xuấy pen tả khai xeng chự, tả khai trư chén eo cân ủa
thung pao y sâng
Không
được tùy tiện mở thùng, trước khi mở phải thông báo với tôi 1 tiếng
5,這批貨被貼錯郵票了,要把全部箱子打開然後換郵票
Zhè pī huò bèi tiē cuò yóupiàole, yào bǎ quánbù xiāngzi dǎkāi ránhòu
huàn yóupiào
Trưa pi hua pây thia chua
yếu peo lơ, eo pả choén pu xeng chự tả khai rán hâu hoan yếu peo
Lô
hàng này bị dán nhầm tem rồi, phải mở thùng ra sau đó đổi tem khác
6,這個訂單要再生,重新生產
Zhège dìngdān yào zàishēng, chóngxīn shēngchǎn
Trưa cưa tinh tan eo chai sâng, trúng xin sâng trản
Đơn
hàng này phải tái chế, sản xuất lại từ đầu
7,髒貨物很多,要用處理水洗乾淨
Zāng huòwù hěnduō, yào yòng chǔlǐ shuǐ xǐ gānjìng
Chang hua u hẩn tua, eo dung trú lỉ suẩy xỉ can chinh
Hàng
bẩn rất nhiều phải dùng nước xử lý tẩy sạch
8,對顏色的貨物不能用處理水洗,這樣讓貨物被褪色
Duì yánsè de huòwù bùnéng yòng chǔlǐ shuǐxǐ, zhèyàng ràng huòwù bèi
tuìsè
Tuây dén xưa tợ hua ua pu nấng dung trú lỉ suẩy xỉ, trưa dang
rang hua u pây thui xưa
Đối
với hàng có màu không được dùng nước xử lí tẩy, như vậy khiến hàng bị phai màu
9,這個訂單的原料很醜,縫不了,要退回倉庫去
Zhège dìngdān de yuánliào hěn chǒu, fèng bùliǎo, yào tuìhuí cāngkù
qù
Trưa cưa tinh tan tợ doén leo hấn trẩu, phâng pu lẻo, eo thuây
huấy chang khu chuy
Nguyên
liệu của đơn hàng này rất xấu, may không được, phải trả về kho
10,
咱們要盡量做才能及時交貨,如果遲誤的話會影響到公司的威信
Zánmen yào jìnliàng zuò cáinéng jíshí jiāo huò, rúguǒ chíwù dehuà
huì yǐngxiǎng dào gōngsī de wēixìn
Chán mân eo chin leng chua chái nấng chí sứ cheo hua, rú của trứ
u tợ hoa huây ính xẻng tao cung xư tợ uây xin
Chúng
ta phải cố gắng hết sức làm mới kịp thời giao hàng, nếu như chậm trễ sẽ ảnh hưởng
đến uy tín của công ty
11,
每一塊棧板只能放至多五個箱子,如果更多五個就倒
Měi yīkuài zhàn bǎn zhǐ néng fàng zhìduō wǔ gè xiāngzi, rúguǒ gèng
duō wǔ gè jiù dào
Mẩy ý khoai tran pản trử nấng phang trư tua ủ cưa xeng chự, rú của
câng tua ut cưa chiêu tảo
Mỗi
1 pallet chỉ được để tối đa 5 thùng, nếu nhiều hơn 5 thùng sẽ đổ
12,
開綻的產品或者有問題的,我們都要退回縫紉部處理
Kāi zhàn de chǎnpǐn huòzhě yǒu wèntí de, wǒmen dōu yào tuìhuí
féngrèn bù chǔlǐ
Khai tran tợ trán pỉn hua trửa yểu uân thí tợ, ủa mân tâu eo
thuây huấy phấng rân pu trú lỉ
Sản
phẩm bung chỉ hoặc có vấn đề chúng ta đều phải trả về bộ phận may xử lí
13,
縫紉部說這些錯誤由我們做的,他們不負責任
Féngrèn bù shuō zhèxiē cuòwù yóu wǒmen zuò de, tāmen bù fù zérèn
Phấng rân pu sua trưa xia chua u yếu ủa mân chua tợ, tha mân pu
phu chứa rân
Bộ
phận may nói những lỗi này do chúng ta làm, bọn họ không chịu trách nhiệm
14,
這不是我們的錯誤,我們不要負責任
Zhè bùshì wǒmen de cuòwù, wǒmen bùyào fù zérèn
Trưa pú sư ủa mân tợ chua u, ủa mân pú eo phu chứa rân
Đây
không phải là lỗi của chúng ta, chúng ta không cần chịu trách nhiệm
15,
標準燙的時間是八秒,如果不是趕貨,十秒還可以
Biāozhǔn tàng de shíjiān shì bā miǎo, rúguǒ bùshì gǎn huò, shí miǎo
hái kěyǐ
Peo truẩn thang tợ sứ chen sư pa mẻo, rú của pú sư cản hua, sư mẻo
hái khứa ỷ
Thời
gian ủi tiểu chuẩn là 8 giây, nếu như không phải là hàng gấp thì 10 giây cũng
được
16,
我們的配料部分還要兩個人,我想找(選用|錄用)兩個人
Wǒmen de pèiliào bùfèn hái yào liǎng gè rén, wǒ xiǎng zhǎo (xuǎnyòng
|lùyòng) liǎng gè rén
Ủa mân tợ pây leo pu phân hái eo lẻng cưa rấn, Ủa xéng trảo (xoẻn
dung | luy dung) lẻng cưa rấn
Bộ
phận phối liệu của chúng rồi còn cần 2 người nữa, Tôi muốn tìm (tuyển dụng) 2
người
17,
配料不太難,只要你仔細點貨,正確地配合,分類就好
Pèiliào bù tài nán, zhǐyào nǐ zǐxì diǎn huò, zhèngquè de pèihé,
fēnlèi jiù hǎo
Pây leo pú thai nán, trử eo ní chử xi tẻn hua, trâng chuê tợ pây
hứa, phân lây chiêu hảo
Phối
liệu không khó lắm, chỉ cần bạn đếm hàng cẩn thận phối hợp, phân loại chính xác
là được
18,
補料有界限,如果你弄壞多,你要賠償
Bǔ liào yǒu jièxiàn, rúguǒ nǐ nòng huài duō, nǐ yào péicháng
Pủ leo yểu chia xen, rú của nỉ nung hoai tua, nỉ eo pấy tráng
Bù
liệu có giới hạn, nếu như bạn làm hỏng nhiều, bạn phải bồi thường
19,
大家要準時去吃飯,不可以早吃飯
Dàjiā yào zhǔnshí qù chīfàn, bù kěyǐ zǎo chīfàn
Ta cha eo truẩn sứ chuy trư phan, pu khứa ỷ chảo trư phan
Mọi
người cần đi ăn đúng giờ, không được đi ăn sớm
20,
下午下班也是,到下班的時間才可以離開工作位置
Xiàwǔ xiàbān yěshì, dào xiàbān de shíjiān cái kěyǐ líkāi gōngzuò
wèizhì
Xa ủ xa pan dể sư, tao xa pan tợ sứ chen chái khứa ỷ lí khai
cung chua uây trư
Buổi
chiều tan làm cũng vậy, đến thời gian tan làm mới được rời khỏi vị trí làm việc
0 bình luân:
Đăng nhận xét