1,如果做不快,產量就不夠,來不及出貨
Rúguǒ zuò bùkuài, chǎnliàng jiù bùgòu, láibují chū huò
Rú của nỉ chua pú khoai, trản leng chiêu pú câu, lái pu chí tru
hua
Nếu
bạn làm không nhanh, sản lượng sẽ không đủ, không kịp giao hàng
2,在我們部分的那些越南人,你覺得誰是做最好的?
Zài wǒmen bùfèn de nàxiē yuènán rén, nǐ juédé shuí shì zuò zuì hǎo
de?
Chai ủa mân pu phân tợ na xia duê nán rấn, nỉ chuế tợ suấy sư
chua chuây hảo tợ?
Trong
những người Việt Nam của bộ phận chúng ta, bạn thấy ai là người làm tốt nhất
3,讓我看看他們需要幫忙嗎
Ràng wǒ kàn kàn tāmen xūyào bāngmáng ma
Rang ủa khan khan tha mân xuy eo pang máng ma
Để
tôi xem xem bọn họ có cần giúp đỡ không
4,每天不管貨物多還是少,只有我一個人做
Měitiān bùguǎn huòwù duō háishì shǎo, zhǐyǒu wǒ yīgèrén zuò
Mẩy then pu coản hua u tua hái sư sảo, trứ yểu ủa ý cưa rấn chua
Hàng
ngày cho dù hàng hóa nhiều hay ít, chỉ có 1 mình tôi làm
5,有人來幫忙,辛苦就減少一點,沒有人來也沒關係,對我不太重要
Yǒurén lái bāngmáng, xīnkǔ jiù jiǎnshǎo yīdiǎn, méiyǒu rén lái yě
méiguānxì, duì wǒ bù tài zhòngyào
Yểu rấn lái pang máng, xin khủ chiêu chén sảo y tẻn, mấy yểu rấn
lái dể mấy coan xi, tuây ủa pú thai trung eo
Có
người đến giúp thì đỡ vất vả đi 1 chút, không có ai đến thì cũng không sao, đối
với tôi không quan trọng lắm
6,這是我們的工作,我們應該輪流做
Zhè shì wǒmen de gōngzuò, wǒmen yīnggāi lúnliú zuò
Trưa sư ủa mân tợ cung chua, ủa mân inh cai luấn liếu chua
Đây
là công việc của chúng ta, chúng ta nên thay phiên nhau làm
7,你看!你比我大和強,你怎麼讓我一個人捧貨?
Nǐ kàn! Nǐ bǐ wǒ dàhé qiáng, nǐ zěnme ràng wǒ yīgèrén pěng huò?
Nỉ khan! Nỉ pí ủa ta hứa chéng, ní chẩn mơ rang ủa ý cưa rấn pẩng
hua?
Bạn
xem! Bạn to và khỏe hơn tôi, sao lại để tôi bê hàng 1 mình?
8,這次貨物很醜,我們在等QC
檢查看看良還是不良,什麼時候有結果,我馬上跟你報告
Zhècì huòwù hěn chǒu, wǒmen zài děng QC jiǎnchá kàn kàn liáng háishì
bùliáng, shénme shíhòu yǒu jiéguǒ, wǒ mǎshàng gēn nǐ bàogào
Trưa chư hua u hấn trẩu, ủa mân chai tẩng QC chẻn tra khan khan
léng hái sư pu léng, sấn mơ sứ hâu yểu chía của, úa mả sang cân nỉ pao cao
Hàng
lần này rất xấu, chúng tôi đang đợi QC kiểm tra xem đạt hay không đạt, khi nào
có kết quả, tôi lập tức báo cáo với bạn
9,這兩批貨,一批少一箱,一批多一箱,請問主管,要怎麼處理?
Zhè liǎng pī huò, yī pī shǎo yī xiāng, yī pī duō yī xiāng, qǐngwèn
zhǔguǎn, yào zěnme chǔlǐ?
Trưa lẻng pi hua, y pi sảo y xeng, y pi tua y xeng, chỉnh uân
trú coản, eo chẩn mơ trú lỉ
2
lô hàng này, 1 lô thiếu 1 thùng, 1 lô thừa 1 thùng, xin hỏi chủ quản, phải xử
lí như thế nào?
10,
一個月要清點一次貨物,看看每個貨號的數量是多少?然後跟組長報告,想想處理的辦法
Yīgè yuè yào qīngdiǎn yīcì huòwù, kàn kàn měi gè huòhào de shùliàng
shì duōshǎo? Ránhòu gēn zǔzhǎng bàogào, xiǎng xiǎng chǔlǐ de bànfǎ
Ý cưa duê eo chinh tẻn ý chư hua u, khan khan mẩy cưa hua hao tợ
su leng sư tua sảo? rán hâu cân chú trảng pao cao, xéng xẻng trú lỉ tợ pan phả
Một
tháng phải kiểm kê hàng hóa 1 lần xem xem số lượng mỗi 1 mã hàng là bao nhiêu?
Sau đó báo cáo với tổ trưởng nghĩ cách xử lí
11,
貨物來我們工廠越來越多,放貨物區沒有位置了,請問主管,現在要放在哪個地方?
Huòwù lái wǒmen gōngchǎng yuè lái yuè duō, fàng huòwù qū méiyǒu
wèizhìle, qǐngwèn zhǔguǎn, xiànzài yào fàng zài nǎge dìfāng?
Hua u lái ủa mân cung trảng duê lái duê tua, phang hua u chuy mấy
yểu uây trư lơ, chỉnh uân trú coản xen chai eo phang chai nả cưa ti phang?
Hàng
hóa về nhà máy chúng ta càng ngày càng nhiều, khu để hàng hóa hết chỗ rồi, xin
hỏi chủ quản bây giờ phải đặt ở chỗ nào?
12,
這個貨號要保管在25度以下,每天都要檢查溫度表然後做報表
Zhège huòhào yào bǎoguǎn zài 25 dù yǐxià, měitiān doū yào jiǎnchá
wēndù biǎo ránhòu zuò bàobiǎo
Trưa cưa hua hao eo páo coản chai ơ sứ ủ tu ỷ xa, mẩy then tâu
eo chẻn trá uân tu pẻo rán hâu chua pao pẻo
Mã
hàng này phải bảo quản ở nhiệt độ dưới 25 độ C, hàng ngày đểu phải kiểm tra nhiệt
kế ( đồng hồ đo nhiệt) sau đó làm báo biểu
13,
這個訂單很急,生產部先借3000,
一會兒他們帶領料單來
Zhège dìngdān hěn jí, shēngchǎn bù xiān jiè 3000, yīhuǐ'er tāmen dài
lǐng liào dān lái
Trưa cưa tinh tan hẩn chí, sâng trản pu xen chia xan chen, ý
huây tha mân tai lỉnh leo tan lái
Đơn
hàng này rất gấp, bộ phận sản xuất mượn trước 3000, 1 lát họ sẽ mang đơn lĩnh
liệu đến
14,
你安排我在哪裡工作?在辦公室工作還是當QC組長?
Nǐ ānpái wǒ zài nǎlǐ gōngzuò? Zài bàngōngshì gōngzuò háishì dāng QC
zǔ zhǎng?
Nỉ an pái ủa chai ná lỉ cung chua? Chai pan cung sư cung chua
hái sư tang QC chú trảng?
Bạn
sắp xếp tôi làm việc ở đâu? Làm việc ở văn phòng hay làm tổ trưởng QC?
15,
不管在哪個崗位我都會努力
Bùguǎn zài nǎge gǎngwèi wǒ doū huì nǔlì
Pu coản chai nả cư cảng uây ủa tâu huây nủ li
Cho
dù ở vị trí nào tôi đều sẽ cố gắng
16,
其實我更喜歡在辦公室工作
Qíshí wǒ gèng xǐhuān zài bàngōngshì gōngzuò
Chí sứ ủa câng xỉ hoan chai pan cung sư cung chua
Thực
ra tôi thích làm việc ở văn phòng hơn
17,
你換了兩次工作崗位,這次我給你最後的機會,如果你還做不好,我只好開除你
Nǐ huànle liǎng cì gōngzuò gǎngwèi, zhècì wǒ gěi nǐ zuìhòu de jīhuì,
rúguǒ nǐ hái zuò bù hǎo, wǒ zhǐhǎo kāichú nǐ
Nỉ hoan lơ lẻng chư cung chua cảng uây, trưa chư ủa cấy nỉ chuây
hâu tợ chi huây, rú của nỉ hái chua pu hảo, ủa trứ hảo khai trú nỉ
Bạn
đã đổi vị trí làm việc 2 lần, lần này tôi cho bạn cơ hội cuối cùng, nếu như bạn
vẫn làm không tốt, tôi đành phải sa thải bạn
18,
您放心,這次我不會讓您失望
Nín fàngxīn, zhècì wǒ bù huì ràng nín shīwàng
Nín phang xin, trưa chưa ủa pú huây rang ín
sư oang
Ông yên tâm, lần này tôi sẽ không để ông thất vọng
19,
用手沖壓模具所以料不太直
Yòng shǒu chōngyā mójù suǒyǐ liào bù tài zhí
Dung sẩu trung da múa chuy xúa ỷ leo pú thai trứ
Dập
khuôn bằng tay cho nên liệu không được thẳng lắm
20,
線的速度有點快,產品有很多塵,我們來不及擦
Xiàn de sùdù yǒudiǎn kuài, chǎnpǐn yǒu hěnduō chén, wǒmen láibují cā
Xen tợ xu tu yếu tẻn khoai, trán pỉn yếu hẩn tua trấn, ủa mân
lái pu chí cha
Tốc
độ của chuyền hơi nhanh, sản phẩm có rất nhiều bụi chúng tôi lau không kịp
0 bình luân:
Đăng nhận xét