Từ vựng công xưởng
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
– Tự học tiếng Trung
- 使用Shǐyòng Sử dung:
Sử dụng
- 准备zhǔnbèi Truẩn pây:
Chuẩn bị
使用前准备:
Shǐyòng qián zhǔnbèi:
Sử dung chén truẩn pây:
Chuẩn bị trước khi sử dụng:
- 技术部Jìshù bù Chi su pu:
Bộ phận kĩ thuật
- 根据Gēnjù Cân chuy:
Dựa theo, căn cứ theo
- 设备Shèbèi Sưa pây:
Thiết bị
- 进行Jìnxíng Chin xính:
Tiến hành
- 调试Tiáoshì Théo sư:
điều chỉnh thử, vận hành thử, chạy thử
由技术部根据生产需要对设备进行调试
Yóu jìshù bù gēnjù shēngchǎn xūyào duì
shèbèi jìnxíng tiáoshì
Yếu chi su pu cân chuy sâng trản xuy eo
tuây sưa pây chin xính théo sư
Do bộ phận kĩ thuật dựa theo yêu cầu sản xuất tiến
hành chạy thử đối với thiết bị
- 刀具Dāojù Tao chuy:
dụng cụ cắt gọt, dao kéo, dao bào
- 安装ānzhuāng an troang:
lắp đặt
- 是否Shìfǒu Sư phẩu:
phải chăng, hay không
- 牢固Láogù Láo cu :
vững chắc, chắc chắn
- 平衡Pínghéng Pính hấng:
cân bằng, thăng bằng
- 技术人员Jìshù rényuán Chi su rấn doén:
Nhân viên kĩ thuật
- 确认Quèrèn Chuê rân:
Xác nhận
- 刀具安装是否牢固,平衡(技术人员确认)
Dāojù ānzhuāng shìfǒu
láogù, pínghéng (jìshù rényuán quèrèn)
Tao chuy an troang sư
phẩu láo cu, pính hấng (chi su rấn doén chuê rân)
Dao bào lắp đặt chắc chắn, cân bằng
hay không? (nhân viên kĩ thuật xác nhận)
- 工具gōngjù cung chuy:
công cụ, dụng cụ
- 物料wùliào u leo:
nguyên vật liệu
- 杂物Záwù Chá u:
những thứ linh tinh
- 车间Chējiān Trưa chen:
Phân xưởng
- 设备上无工具(技术人员确认),物料等杂物(车间确认)
Shèbèi shàng wú gōngjù
(jìshù rényuán quèrèn), wùliào děng záwù (chējiān quèrèn)
Sưa pây sang ú cung
chuy (chi su rấn doén chuê rân), u leo tẩng chá u (trưa chen chuê rân)
Trên thiết bị không có dụng cụ (nhân
viên kĩ thuật xác nhận), nguyên vật liệu, các thứ linh tinh khác ( phân xưởng
xác nhận)
- 送料Sòngliào Xung leo:
Đưa nguyên liệu
- 台面Táimiàn Thái men:
mặt bàn
- 正确Zhèngquè Trâng chuê:
chính xác
- 送料台面安装是否正确,牢固(技术人员确认)
Sòngliào táimiàn ānzhuāng
shìfǒu zhèngquè, láogù (jìshù rényuán quèrèn)
Xung leo thái men an
troang sư phẩu trâng chuê, láo cu (chi su rấn doén chuê rân)
Mặt bàn đưa nguyên liệu lắp đặt chính
xác, chắc chắn hay không? (bộ phận kĩ thuật xác nhận)
- 速度sùdù Xu tu:
Tốc độ
- 合理hélǐ Hứa lỉ:
Hợp lí
- 送料速度是否合理(技术人员确认)
Sòngliào sùdù shìfǒu hélǐ
(jìshù rényuán quèrèn)
Xung leo xu tu sư phẩu
hứa lỉ (chi sư rấn doén chuê rân)
Tốc độ đưa nguyên liệu hợp lý hay
không? (Nhân viên kỹ thuật xác nhận)
- 设施shèshī Sưa sư:
Thiết bị (hệ thống)
- 确认集尘设施安装牢固
Quèrèn jí chén shèshī
ānzhuāng láogù
Chuê rân chí trấn sưa
sư an troang láo cu
Xác nhận thiết bị hút bụi lắp đặt chắc
chắn
- 步骤bùzhòu Pu trâu:
bước, trình tự
- 操作步骤
Cāozuò bùzhòu
Chao chua pu trâu
Trình tự thao tác
- 开启
kāiqǐ Khai chỉ:
mở, bắt đầu
- 旋转xuánzhuǎn Xoén troản:
Xoay tròn
- 设备开启时;先开启上下刀具,等刀具完全旋转后,可开启送料
Shèbèi kāiqǐ shí; xiān
kāiqǐ shàngxià dāojù, děng dāojù wánquán xuánzhuǎn hòu, kě kāiqǐ sòngliào
Sưa pây khai chỉ sứ,
xen khai chỉ sang xa tao chuy, tẩng tao chuy oán choén xoén troản hâu, khửa khai
chỉ xung leo
Khi mở thiết bị, mở dao bào trên dưới
trước, đợi sau khi dao bào hoàn toàn xoay tròn mới được bắt đầu đưa nguyên liệu
- 板材Bǎncái Pản chái:
Tấm vật liệu, tấm kim loại
- 直边Zhí biān Trứ Pen:
Cạnh thẳng
- 沿Yán Dén : men theo,
xuôi theo
- 靠山Kàoshān Khao san:
chỗ dựa
- 弯曲Wānqū Oan chuy:
cong
- 原则Yuánzé Doén chứa:
nguyên tắc
- 平整Píngzhěng Pính trẩng:
san bằng, bằng phẳng
- 光滑Guānghuá Coang hóa:
nhẵn bóng
- 送料:将板材的直边沿操作台的靠山送入设备的送料轮,以板材弯曲面朝下(拱面朝上,要技术部确认)为第一原则,平整光滑面朝下为第二原则入料
Sòngliào: Jiāng bǎncái de zhí biān yán cāozuò tái de kàoshān
sòng rù shèbèi de sòngliào
lún, yǐ bǎncái
wānqū miàn cháo xià (gǒng miàn cháo shàng, yào jìshù bù quèrèn) wèi dì
yī yuánzé, píngzhěng guānghuá miàn cháo xià wèi dì èr yuánzé rù liào
Xung leo: Cheng pản
chái tợ trứ pen dén chao chua thái tợ khao san xung ru sưa pây tợ xung leo luấn,
ý pản chái oan chuy men tráo xa (củng men tráo sang, eo chi su pu chuê rân) uây
ti y doén chứa, pính trẩng coang hóa men tráo xa uây ti ơ doén chứa ru leo
Đưa nguyên liệu: Đem cạnh thẳng của tấm
vật liệu tì vào chỗ dựa của bàn thao tác đưa vào bánh xe đưa nguyên liệu của
thiết bị, lấy mặt cong của tấm nguyên liệu hướng xuống dưới (mặt vòng cung hướng
lên, cần bộ phận kĩ thuật xác nhận) theo nguyên tắc thứ 1 mặt bằng, nhẵn hướng
xuống dưới theo nguyên tắc thứ 2 nhập liệu
- 不得bùdé pu tứa:
không được
- 存cún chuấn:
tồn
- 残余cányú chán dúy:
tàn dư, thừa ra, còn sót lại
- 停止tíngzhǐ Thính trử:
đình chỉ, chấm dứt, ngừng
- 停机:设备内不得存有残余板材,以先停送料,等送料停止后再停刀具为原则
Tíngjī: Shèbèi nèi bùdé cún
yǒu cányú bǎncái, yǐ xiān tíng sòngliào, děng sòngliào tíngzhǐ hòu zài tíng dāojù wèi yuánzé
Thính chi: Sưa pây nây
pu tứa chuấn yểu chán dúy pản chái, ỷ xen thính xung leo, tẩng xung leo thính
trử hâu chai thính tao chuy uây doén chứa
Dừng máy: Trong thiết bị không được để
tồn lại phần thừa của tấm vật liệu, dừng cho nguyên liệu vào trước, đợi sau khi
đưa nguyên liệu dừng hẳn tiếp tục dừng dao bào theo nguyên tắc
- 事项shìxiàng Sư xeng:
hạng mục, các công việc
- 安全操作注意事项:
Ānquán cāozuò zhùyì
shìxiàng
An choén chao chua tru
y sư xeng
Thao tác an toàn cần chú ý các hạng mục
- 必须bìxū pi xuy:
nhất định phải
- 经过jīngguò chinh cua:
trải qua
- 培训péixùn pấy xuyn:
huấn luyện, đào tạo
- 1,
操作人员必须经过培训
Cāozuò rényuán bìxū jīngguò
péixùn
Chao chua rấn doén pi
xuy chinh cua pấy xuyn
Nhân viên thao tác nhất định phải trải
qua huấn luyện
- 佩戴pèidài pây tai:
đeo, mang
- 必要bìyào pi eo:
cần thiết
- 防护fánghù pháng hu:
phòng hộ, bảo hộ
- 护目镜Hù mùjìng hu mu chinh:
kính bảo hộ
- 长皮手套
cháng pí shǒutào Tráng pí sẩu thao:
Găng tay da dài
- 防滑手套
fánghuá shǒutào pháng hóa sẩu thao:
Găng tay chống trơn
2,送料操作人员必须佩戴必要的防护:护目镜,长皮手套(红色防滑手套)
Sòngliào cāozuò rényuán
bìxū pèidài bìyào de
fánghù: Hù mùjìng , cháng pí shǒutào (hóngsè fánghuá shǒutào)
Xung leo chao chua rấn
doén pi xuy pây tai pi eo tợ pháng hu: Hu mu chinh, tráng pí sẩu thao (húng xưa
pháng hóa sẩu thao)
Nhân viên thao tác đưa nguyên liệu nhất
định phải mang đồ bảo hộ cần thiết: Kính bảo hộ, găng tay da dài (găng tay chống
trơn màu đỏ)
- 保持
Bǎochí Pảo trứ:
giữ gìn, giữ, duy trì
- 区域
qūyù Chuy duy:
vùng, khu vực
- 现场xiànchǎng Xen trảng:
hiện trường, nơi trực tiếp làm việc
- 干净gānjìng Can chinh:
Sạch sẽ
- 整洁zhěngjié Trẩng chía:
Gọn gàng
- 杂乱záluàn Chá loan:
lộn xộn, tạp nham
- 容易róngyì rúng y:
dễ dàng, dễ
- 发生fāshēng pha sâng:
phát sinh, xảy ra
- 意外yìwài y oai:
bất ngờ, điều bất trắc, không lường trước được
3,保持操作区域现场干净整洁,杂乱的工作区域容易发生意外
Bǎochí cāozuò qūyù xiànchǎng
gānjìng zhěngjié, záluàn
de gōngzuò qūyù róngyì fāshēng yìwài
Pảo trứ chao chua chuy
duy xen trảng can chinh trẩng chía, chá loan tợ cung chua chuy duy rúng y pha
sâng y oai
Giữ gìn hiện trường khu vực thao tác
sạch sẽ, gọn gàng, khu vực làm việc lộn xộn, tạp nham dễ xảy ra sự cố bất ngờ
ngoài ý muốn
- 过于guòyú cua dúy:
quá, lắm
- 宽松
kuānsōng khoan xung:
rộng rãi, rộng (quần áo)
- 领带lǐngdài lỉnh tai:
cà vạt
- 打领带dǎ lǐngdài tá lỉnh tai:
thắt cà vạt
- 围巾wéijīn uấy chin:
khăn quàng cổ
- 围围巾wéi wéijīn uấy uấy chin:
quàng khăn quàng cổ
- 束shù Su | 扎zhā tra:
buộc
4,不要穿过于宽松的衣服,不能打领带,不要围围巾,长发必须束紧扎好
Bùyào chuān guòyú kuānsōng de yīfú,
bùnéng dǎ lǐngdài, bùyào wéi wéijīn, cháng fā bìxū shù jǐn zhā hǎo
Pú eo troan cua dúy
khoan xung tợ y phú, pu nấng tá lỉnh tai, pú eo uấy uấy chin, tráng pha pi xuy
su chỉn tra hảo
Không được mặc quần áo quá rông,
không được thắt cà vạt, không được quàng khăn quàng cổ, tóc dài nhất định phải
buộc chặt cẩn thận
- 站立zhànlì Tran li:
đứng
- 耳机ěrjī ở chi:
tai nghe
- 嬉戏xīxì xi xi:
nô đùa
- 打闹dǎ nào tả nao:
cãi lộn, đánh lộn
- 无关wúguān ú coan:
không liên quan
5,保持站立操作,不能听耳机,不能嬉戏打闹,不能做工作无关的事情
Bǎochí zhànlì cāozuò,
bùnéng tīng ěrjī, bùnéng xīxì dǎ nào, bùnéng zuò gōngzuò wúguān de shìqíng
Pảo trứ tran li chao
chua, pu nấng thinh ở chi, pu nấng xi xi tả nao, pu nấng chua cung chua ú coan
tợ sư chính
Luôn đứng để thao tác, không được
nghe tai nghe, không được nô đùa, cãi lộn, không được làm những việc không liên
quan đến công việc
-维修
wéixiū uấy xiu:
duy tu, sửa chữa
-关闭guānbì coan pi:
đóng, đóng kín
- 总开关zǒng kāiguān chủng khai coan:
công tắc tổng
- 急停开关jí tíng kāiguān chí thính khai coan:
công tắc dừng khẩn cấp
6,停机后
(或维修时)关闭总开关或急停开关
Tíngjī hòu (huò wéixiū shí)
guānbì zǒng kāiguān huò jí tíng kāiguān
Thính chi hâu ( hua uấy
xiêu sứ) coan pi chủng khai coan hua chí thính khai coan
Sau khi dừng máy (hoặc khi duy tu) phải
đóng công tắc tổng hoặc công tắc dừng khẩn cấp
- 运转yùnzhuǎn duyn troản:
chạy, vận hành (máy móc)
- 脱岗tuōgǎng thua cảng:
bỏ khỏi chỗ làm
7,设备运转时,操作者不得脱岗
Shèbèi yùnzhuǎn shí, cāozuò
zhě bùdé tuōgǎng
Sưa pây duyn troản sứ, chao
chua trửa pu tứa thua cảng
Khi thiết bị đang chạy, người thao
tác không được bỏ khỏi chỗ làm việc
- 加工Jiāgōng Cha cung:
gia công
- 防fáng pháng:
phòng, đề phòng, chống
- 装置zhuāngzhì troang trư:
lắp đặt, lắp ráp, thiết bị
- 防止fángzhǐ pháng trử:
phòng ngừa, đề phòng
- 边条biāntiáo pen théo:
đường biên, cạnh bên
- 伤
shāng sang:
bị thương, làm tổn thương
- 超过
chāoguò trao cua:
vượt quá, vượt qua
8, 加工产品时,防退料装置必须放下(防止边条伤人),手送料不得超过防退料装置
Jiāgōng chǎnpǐn shí, fáng tuì liào zhuāngzhì
bìxū fàngxià (fángzhǐ biān tiáo shāng rén), shǒu sòngliào bùdé chāoguò fáng tuì liào zhuāngzhì
Cha cung trán pỉn sứ,
pháng thuây leo troang sư pi xuy phang xa (pháng trử pen théo sang rấn) sẩu
xung leo pu tứa trao cua pháng thuây leo troang trư
Khi gia công sản phẩm, thiết bị chống
đẩy liệu ngược lại nhất định phải để dưới (đề phòng cạnh bên làm bị thương người)
tay đưa liệu không được vượt qua thiết bị chống đẩy liệu ngược lại
- 接料Jiē liào chia leo:
nhận liệu
- 同时tóngshí thúng sứ:
đồng thời, song song, cùng lúc
- 抓住
zhuā zhù troa tru:
tóm chặt, nắm chặt
- 分离fèn lí phân lí:
tách rời, rời ra
- 反弹fǎntán phản thán:
đàn hồi
9,接料人员在接料同时,需要抓住边条,将其分离,防止反弹伤人
Jiē liào rényuán zài jiē
liào tóngshí, xūyào zhuā zhù biān tiáo, jiāng qí fèn lí, fángzhǐ fǎntán shāng
rén
Chia léo rấn doén chai
chia leo thúng sứ, xuy eo trua tru pen théo, cheng chí phân lí, pháng trử phản
thán sang rấn
Nhân viên nhận liệu vừa nhận liệu đồng
thời cần tóm chặt cạnh bên, tách rời nó ra, đề phòng đàn hồi làm thương người
- 任何Rènhé Rân hứa:
bất luận cái gì
- 情况
qíngkuàng chính khoang:
tình hình, tình huống
10,接料人员在任何情况不要超过出料轮防护
Jiē liào rényuán zài rènhé
qíngkuàng bùyào chāoguò chū
liào lún fánghù
Chia leo rấn doén chai
rân hứa chính khoang pú eo trao cua tru leo luấn pháng hu
Nhân viên nhận liệu trong bất cứ tình
huống nào không được vượt quá vành bảo vệ xuất liệu
- 配合pèihé pây hứa:
phối hợp
- 双方shuāngfāng soang phang:
song phương, cả 2 bên
- 有效
yǒuxiào yểu xeo:
hữu hiệu, hiệu quả
- 沟通
gōutōng câu thung:
khai thông, nối liền, trao đổi, giao tiếp
11,本设备操作需要两人配合操作,所以开关设备时双方必须做好有效沟通
Běn shèbèi cāozuò xūyào
liǎng rén pèihé cāozuò, suǒyǐ kāiguān shèbèi shí shuāngfāng bìxū zuò hǎo
yǒuxiào gōutōng
Pẩn sưa pây chao chua
xuy eo lẻng rấn pây hứa chao chua, xúa ỷ khai coan sưa pây sứ soang phang pi
xuy chua hảo yểu xeo câu thung
Thao tác thiết bị này cần 2 người phối
hợp thao tác, cho nên khi bật tắt thiết bị 2 bên cần phải làm tốt việc trao đổi
hiệu quả (hiểu ý)
- 出现chūxiàn tru xen:
xuất hiện
- 故障gùzhàng cu trang:
trục trặc, hỏng hóc, sự cố
12,本设备出现任何故障,都需要操作者先停机
Běn shèbèi chūxiàn rènhé
gùzhàng, dōu xūyào cāozuò zhě xiān tíngjī
Pẩn sưa pây tru xen rân
hứa cu trang, tâu xuy eo chao chua trửa xen thính chi
Thiết bị này xuất hiện bất cứ sự cố
nào, đều yêu cầu người thao tác dừng máy trước
- 除Chú…外wài:
Ngoài…ra
- 调整tiáozhěng théo trẩng:
điều chỉnh
- 参数cānshù chan su:
thông số, tham số, thông số kỹ thuật
13,除技术人员外,任何人不得调整设备参数,不得对设备加工速度进行调整
Chú jìshù rényuán wài,
rènhé rén bùdé tiáozhěng shèbèi
cānshù, bùdé duì shèbèi
jiāgōng sùdù jìnxíng tiáozhěng
Trú chi su rấn doén
oai, rân hứa rấn pu tứa théo trẩng sưa pây chan su, pu tứa tuây sưa pây cha
cung xu tu chin xính théo trẩng
Ngoài nhân viên kỹ thuật ra, bất cứ
ai cũng không được điều chỉnh thông số của thiết bị, không được tiến hành điều
chỉnh đổi với tốc độ gia công của thiết bị
0 bình luân:
Đăng nhận xét