Có gì mới?
Đang tải...

Tiếng Trung chủ đề phòng kế hoạch sản xuất


 


对于计划工作的要求,重点说明如下:

Duìyú jìhuà gōngzuò de yāoqiú, zhòngdiǎn shuōmíng rúxià

Về yêu cầu kế hoạch công việc, trọng điểm (điểm chính )nói rõ như sau:

1,                        所有人的工作,请依照作业流程, 如碰到异常情况,都需及时跟我报告

Suǒyǒu rén de gōngzuò, qǐng yīzhào zuòyè liúchéng, rú pèng dào yìcháng qíngkuàng, dōu xū jíshí gēn wǒ bàogào

Tất cả công việc của mọi người, xin căn cứ vào (dựa vào) quy trình làm việc, nếu gặp phải tình huống bất thường, đều phải kịp thời báo cáo với tôi

2,                        物品验收,请依照作业流程,数量/重量/规格/品牌都要检查,如果验收遇到特殊情况,都需要跟我报告!

Wùpǐn yànshōu, qǐng yīzhào zuòyè liúchéng, shùliàng/zhòngliàng/guīgé/pǐnpái dōu yào jiǎnchá, rúguǒ yànshōu yù dào tèshū qíngkuàng, dōu xūyào gēn wǒ bàogào!

Nghiệm thu hàng hóa, xin dựa theo quy trình làm việc, số lượng/trọng lượng/quy cách/nhãn hiệu sản phẩm đều phải kiểm tra, nếu như nghiệm thu gặp phải tình huống đặc biệt đều phải báo cáo với tôi

3,                        所有人在审核资料时(如:BOM表审核/原物料单价审核/采购单审核/收货单检查是否及时/仓库做账检查/补料单检查/总工务&机修类物品的报价申请采购付款/效率奖金计算….等),资料不及时不准确或者内容不明确,尤其会造成影响到后面流程的,请用邮件互动,同时知会给我。

Suǒyǒu rén zài shěnhé zīliào shí (rú:BOM biǎo shěnhé/yuán wùliào dānjià shěnhé/cǎigòu dān shěnhé/shōu huò dān jiǎnchá shìfǒu jíshí/cāngkù zuò zhàng jiǎnchá/bǔ liào dān jiǎnchá/zǒng gōngwù&jīxiū lèi wùpǐn de bàojià shēnqǐng cǎigòu fùkuǎn/xiàolǜ jiǎngjīn jìsuàn…. Děng), zīliào bù jíshí bù zhǔnquè huòzhě nèiróng bù míngquè, yóuqí huì zàochéng yǐngxiǎng dào hòumiàn liúchéng de, qǐng yòng yóujiàn hùdòng, tóngshí zhī hui gěi wǒ.

Tất cả mọi người khi xét duyệt tài liệu (chứng từ) (ví dụ xét duyệt bảng BOM, duyệt đơn giá nguyên vật liệu, duyệt đơn thu mua, kiểm tra phiếu nhận hàng có kịp thời hay không, kiểm tra kho làm sổ sách, kiểm tra đơn bù liệu, báo giá công vụ và bảo dưỡng, xin thanh thoán mua hàng / tính toán tiền thưởng năng suất …vv) tài liệu (chứng từ) không kịp thời, không chuẩn xác hoặc nội dung không rõ ràng, nhất là sẽ ảnh hưởng đến quy trình sau này, xin dùng email trao đổi, đồng thời thông báo cho tôi biết

4,                        主管要求的工作项目,完成时间,请依照要求完成!如遇其他单位影响,发出资讯给对应的单位,如果对方没有解决,请跟我报告情况!我会协助大家解决问题

Zhǔguǎn yāoqiú de gōngzuò xiàngmù, wánchéng shíjiān, qǐng yīzhào yāoqiú wánchéng! Rú yù qítā dānwèi yǐngxiǎng, fāchū zīxùn gěi duìyìng de dānwèi, rúguǒ duìfāng méiyǒu jiějué, qǐng gēn wǒ bàogào qíngkuàng! Wǒ huì xiézhù dàjiā jiějué wèntí

Hạng mục công việc mà chủ quản yêu cầu, thời gian hoàn thành, xin dựa theo yêu cầu hoàn thành! Nếu như bị đơn vị khác ảnh hưởng, thì gửi thông tin đến cho đơn vị tương ứng, nếu như đối phương không giải quyết, xin báo cáo tình hình với tôi, tôi sẽ giúp đỡ mọi người giải quyết vấn đề

5,                        以上各项要求,请严格执行,如有未依照主管要求执行,第一次我会提醒大家,第二次我会在奖金考核下降20%,第三次奖金考核下降50%,第四次取消当月奖金!

谢谢大家!!!

Yǐshàng gè xiàng yāoqiú, qǐng yángé zhíxíng, rú yǒu wèi yīzhào zhǔguǎn yāoqiú zhíxíng, dì yī cì wǒ huì tíxǐng dàjiā, dì èr cì wǒ huì zài jiǎngjīn kǎohé xiàjiàng 20%, dì sān cì jiǎngjīn kǎohé xiàjiàng 50%, dì sì cì qǔxiāo dàngyuè jiǎngjīn! Xièxiè dàjiā!!!

Các mục yêu cầu bên trên, xin chấp hành nghiêm túc, nếu như không chấp hành theo yêu cầu của chủ quản, lần đầu tôi sẽ nhắc nhở mọi người, lần thứ 2 tôi sẽ hạ 20% đánh giá tiền thưởng, lần thứ 3 hạ 50%, lần thứ 4 sẽ hủy bỏ tiền thưởng tháng đó! Cám ơn mọi người

6,                        下面問題請幫忙趕緊檢查和確認.謝謝

Xiàmiàn wèntí qǐng bāngmáng gǎnjǐn jiǎnchá hé quèrèn. Xièxiè!

Vấn đề bên dưới xin gấp rút kiểm tra và xác nhận giúp. Cám ơn!

7,                        CU7889/90 l 5+6組車零件的部分8/3提早上線(原排8/5上線)因生產的進度有提升

CU7889/90 kuǎn l dì 5+6 zǔ chē língjiàn de bùfèn–zài 8/3 tízǎo shang xiàn (yuán pái 8/5 shàngxiàn) yīn shēngchǎn de jìndù yǒu tíshēng

Kiểu CU7889/90 Tổ 5,6 bộ phận linh kiện máy ngày 3/8 lên chuyền sớm (ban đầu sắp xếp là ngày 5/8 lên chuyền) bởi vì tiến độ sản xuất có nâng cao

8,                        1+2 車成品的部分原排車完CZ4931款之後就在8/14上線CU7889/90. 可是,此CZ4931的棉只能裁剪1480件而已,剩下1526件欠棉的就晚後延上線 造成此大組的CU7889/90-成品的部分會提早在8/7上線

Dì 1+2 zǔ chē chéngpǐn de bùfèn –yuán pái chē wán CZ4931 kuǎn zhīhòu jiù zài 8/14 shàngxiàn CU7889/90. Kěshì, cǐ CZ4931 de mián zhǐ néng cáijiǎn 1480 jiàn éryǐ, shèng xià 1526 jiàn qiàn mián de jiù wǎn hòu yán shàngxiàn zàochéng cǐ dà zǔ de CU7889/90-chéngpǐn de bùfèn huì tízǎo zài 8/7 shàngxiàn

Tổ 1, 2 bộ phận máy thành phẩm – ban đầu sắp xếp sau khi máy xong kiểu CZ4931 thì ngày 14/8 lên chuyền CU7889/90. Nhưng mà bông của CZ4931 này chỉ có thể cắt may 1480 cái mà thôi. Bông còn thiếu của 1526 cái còn lại thì chưa có sẽ trì hoãn lên chuyền. Cho nên bộ phận thành phẩm CU7889/90 của 2 tổ này 7/8 sẽ lên chuyền sớm

9,                        所以,請確認印花/熱轉印的進度與此上線時間能足夠供料給零件組320/天和成品組340/天嗎?

Suǒyǐ, qǐng quèrèn yìnhuā/rè zhuǎn yìn de jìndù yǔ cǐ shàngxiàn shíjiān néng zúgòu gōng liào gěi língjiàn zǔ 320 jiàn/tiān hé chéngpǐn zǔ 340 jiàn/tiān ma?

Vì vậy, xin xác nhận tiến độ in hoa/ in chuyển nhiệt cùng với thời gian lên chuyền này có thể cung cấp đủ nguyên liệu cho tổ linh kiện 320 cái / ngày và tổ thành phẩm 340 cái/ ngày không?

10,        4PO-顏色743 & 104 總共1836件,原排在8/15上線到8/22下線。 目前因之前已挪布給別的款先用造成此些PO就沒有布了,也在等採購確認回廠時間. 造成下面CK6147款可能會提早在8/15上線.

4 Gè PO-yánsè 743& 104 zǒnggòng 1836 jiàn, yuán pái zài 8/15 shàngxiàn dào 8/22 xiàxiàn. Mùqián yīn zhīqián yǐ nuó bù gěi bié de kuǎn xiān yòng zàochéng cǐ xiē PO jiù méiyǒu bùle, yě zài děng cǎigòu quèrèn huí chǎng shíjiān. Zàochéng xiàmiàn CK6147 kuǎn kěnéng huì tízǎo zài 8/15 shàngxiàn.

4 PO – màu 743 và 104 tổng cộng 1836 kiện, ban đầu sắp xếp 15/8 lên chuyền và 22/8 xuống chuyền. Hiện tại bởi vì trước kia chuyển vải cho kiểu hàng khác dùng trước cho nên những cái PO này hết vải rồi. cũng đang đợi xác nhận thời gian về xưởng đủ. Cho nên kiểu CK6147 bên dưới khả năng sẽ lên chuyền sớm ngày 15/8

11,        有關計劃調整8/3已發出來重點說明如下

Yǒuguān jìhuà tiáozhěng 8/3 yǐ fā chūlái zhòngdiǎn shuōmíng rúxià

Liên quan đến kế hoạch điều chỉnh ngày 3/8 được gửi đi có những nội dung chính nói rõ dưới đây

12,        裁剪/貼合進度被晚影響到車縫要往後延上線日依據貼合的順序回來排生產計劃.星期日8/9 & 8/16 要上班 – CU7792/97/98 & CU1544 & CZ1531 & CU7889/90

Cáijiǎn/tiē hé jìndù bèi wǎn yǐngxiǎng dào chē fèng yào wǎng hòu yán shàngxiàn rì yījù tiē hé de shùnxù huílái pái shēngchǎn jìhuà. Xīngqírì 8/9& 8/16 yào shàngbān – CU7792/97/98& CU1544& CZ1531& CU7889/90

Tiến độ cắt / dán bị muộn ảnh hưởng đến chuyền may trong tương lai làm chậm ngày lên chuyền phải dựa vào trật tự sắp xếp kế hoạch sản xuất

Chủ nhật 9/8 và 16/8 phải đi làm

13,        零件1 轉回零件部來生產

Língjiàn 1: Zhuǎn huí língjiàn bù lái shēngchǎn

Linh kiện 1: Chuyển về bộ phận linh kiện sản xuất

14,        零件2 16+22組生產,每天需要640/. 星期日8/9要上線

Língjiàn 2: Dì 16+22 zǔ shēngchǎn, měitiān xūyào 640 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9 yào shàngxiàn

Linh kiện 2: Tổ 16 và 22 sản xuất, mỗi ngày yêu cầu 640 cái/ ngày. Chủ nhật 9/8 phải đi làm

15,        成品:第13+14組延遲8/12上線,每天需要700/ . 星期日8/16要上班

Chéngpǐn: Dì 13+14 zǔ yánchí 8/12 shàngxiàn, měitiān xūyào 700 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/16 yào shàngbān

Thành phẩm: Tổ 13 và 14 lùi lại ngày 12/8 sang xen, mỗi ngày yêu cầu 700 cái/ngày. Chủ nhật 16/8 phải đi làm

16,        零件: 3+4組合併一起生產在8/1上線。每天需要821/. 星期日8/9 要上班

Língjiàn: Dì 3+4 zǔ hébìng yīqǐ shēngchǎn zài 8/1 shàngxiàn. Měitiān xūyào 821 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9 yào shàngbān

Linh kiện: Tổ 3 và 4 hợp lại cùng nhau sản xuất ngày 1/8 lên chuyền. Mỗi ngày phải đạt 821 cái/ngày. Chủ nhật 9/8 phải đi làm

17,        成品:拆出來兩組生產

Chéngpǐn: Chāi chūlái liǎng zǔ shēngchǎn

Thành phẩm: Tách ra 2 tổ sản xuất

18,        13+14組在8/4上線,每天需要716/. 星期日8/9要上班

Dì 13+14 zǔ zài 8/4 shàngxiàn, měitiān xūyào 716 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9 yào shàngbān

Tổ 13 và 14 ngày 4/8 lên chuyền, mỗi ngày phải đạt 716 cái/ ngày. Chủ nhật 9/8 phải đi làm

19,        3+4組在8/11上線,每天需要716/

Dì 3+4 zǔ zài 8/11 shàngxiàn, měitiān xūyào 716 jiàn/tiān

Tổ 3 và 4 ngày 11/8 lên chuyền, mỗi ngày yêu cầu 716 cái/ngày

20,        零件: 轉回零件部來生產

Língjiàn: Zhuǎn huí língjiàn bù lái shēngchǎn

Linh kiện: chuyển về bộ phận linh kiện sản xuất

21,        成品:拆出來兩組生產

Chéngpǐn: Chāi chūlái liǎng zǔ shēngchǎn

Thành phẩm: Tách ra 2 tổ sản xuất

22,        13+14組在8/11上線優先生產8/17出貨

Dì 13+14 zǔ zài 8/11 shàngxiàn yōuxiān shēngchǎn 8/17 chū huò

Tổ 13 và 14 ngày 11/8 lên chuyền ưu tiên sản xuất ngày 17/8 xuất hàng

23,        3+4組在8/16上線,每天需要721/ . 星期日8/16要上班

Dì 3+4 zǔ zài 8/16 shàngxiàn, měitiān xūyào 721 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/16 yào shàngbān

Tổ 3 và 4 ngày 16/8 lên chuyền, ,mỗi ngày yêu cầu 721 cái/ngày. Chủ nhật 16/8 phải đi làm

24,        CU1544款:裁剪/貼合進度被晚影響到零件/充絨/車縫進度被落後

CU1544 kuǎn: Cáijiǎn/tiē hé jìndù bèi wǎn yǐngxiǎng dào língjiàn/chōng róng/chē fèng jìndù bèi luòhòu

Kiểu CU1544: Tiến độ cắt/dán bị muộn ảnh hưởng đến tiến độ linh kiện/nhồi lông/may bị chậm lại so với kế hoạch

25,        7+8組生產 - 每天需要643/. 星期日8/9 要上班

Dì 7+8 zǔ shēngchǎn - měitiān xūyào 643 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9 yào shàngbān

Tổ 7, 8 sản xuất – mỗi ngày yêu cầu 643 cái/ ngày. Chủ nhật 9/8 phải đi làm

26,        5+6組生產 - 每天需要320/. 星期日8/9 & 8/16 要上班

Dì 5+6 zǔ shēngchǎn - měitiān xūyào 320 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9& 8/16 yào shàngbān

27,        CZ4931 :第1+2組生產 - 每天需要195/. 星期日8/9 要上班

CZ4931 kuǎn: Dì 1+2 zǔ shēngchǎn - měitiān xūyào 195 jiàn/tiān. Xīngqírì 8/9 yào shàngbān

28,        CK6779因前面進度影響要拆成兩組生產

CK6779 kuǎn – yīn qiánmiàn jìndù yǐngxiǎng yào chāi chéng liǎng zǔ shēngchǎn

Kiểu CK6779 Bởi vì tiến độ phía trước ảnh hưởng phải tách làm 2 tổ sản xuất

29,        5+6組:在8/17上線每天需要375/

Dì 5+6 zǔ: Zài 8/17 shàngxiàn – měitiān xūyào 375 jiàn/tiān

 

30,        13+14 :在8/21上線每天需要375/

Dì 13+14 zǔ: Zài 8/21 shàngxiàn – měitiān xūyào 375 jiàn/tiān

31,        CK6147零件的部分拆成兩部生產 u 3+4組:車010顏色總共2950件在8/18上線,每天需要553/

CK6147 kuǎn – língjiàn de bùfèn chāi chéng liǎng bù shēngchǎn u dì 3+4 zǔ: Chē 010 yánsè – zǒnggòng 2950 jiàn zài 8/18 shàngxiàn, měitiān xūyào 553 jiàn/tiān

Kiểu CK6147 – bộ phận linh kiện tách thành 2 bộ sản xuất, tổ 3,4 Màu 010 – tổng cộng 2950 cái ngày 18/8 lên chuyền. Mỗi ngày yêu cầu 553 cái/ngày

32,        零件部:剩餘的數量

Língjiàn bù: Shèngyú de shùliàng

Bộ phận linh kiện: Số lượng thừa ra (Làm nốt số còn lại)

33,        以上請各單位配合安排。如果任何問題請提出來。 注意是前 2周出貨要反應出來進度如果要報延出貨日.謝謝!

Yǐshàng qǐng gè dānwèi pèihé ānpái. Rúguǒ rènhé wèntí qǐng tí chūlái. Zhùyì shì qián 2 zhōu chū huò yào fǎnyìng chūlái jìndù rúguǒ yào bào yán chū huò rì. Xièxiè!

Nội dung bên trên xin các đơn vị phối hợp sắp xếp. Nếu như có bất cứ vấn đề gì, xin nêu ra, chú ý là trước 2 tuần xuất hàng phải phản ánh tiến độ, nếu như phải báo dời ngày xuất hàng, xin cám ơn!

 

 

0 bình luân:

Đăng nhận xét