Có gì mới?
Đang tải...

Bài 28: Nhà kho | TIẾNG TRUNG CÔNG XƯỞNG CẤP TỐC

 




Bài 28: Nhà kho

Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối

- 仓库Cāngkù Chang khu: nhà kho

- 冷库Lěngkù Lẩng khu: Kho lạnh

- 仓管员Cāng guǎn yuán Chang coản doén: Thủ kho

请问哪位是仓管员?

Qǐngwèn nǎ wèi shì cāng guǎn yuán?

Chỉnh uân nả uây sư chang coản doén?

Xin hỏi vị nào là thủ kho?

- 入库Rùkù Ru khu: nhập kho

那批货入库了吗?

Nà pī huò rùkù le ma?

Na pi hua ru khu lơ ma?

Lô hàng đó đã nhập kho chưa?

- 入库单Rù kù dān Ru khu tan: Phiếu nhập kho

这是入库单,请您看看

Zhè shì rù kù dān, qǐng nín kàn kàn

Trưa sư ru khu tan, chỉnh nín khan khan

Đây là phiếu nhập kho, mời ông xem xem

- 出库Chū kù Tru khu: Xuất kho

- 出库单Chū kù dān Tru khu tan: Phiếu xuất kho

- 发料Fā liào Pha leo: Phát liệu

按照领料单发料

Ànzhào lǐng liào dān fā liào

An trao lỉnh leo tan pha leo

Dựa theo đơn lĩnh liệu phát liệu

- 领料Lǐng liào Lỉnh leo: Lĩnh liệu

- 领料单Lǐng liào dān Lỉnh leo tan: Đơn lĩnh liệu

你拿着领料单去仓库领料

Nǐ názhe lǐng liào dān qù cāngkù lǐng liào

Nỉ ná trơ lỉnh leo tan chuy chang khu lỉnh leo

Bạn cầm đơn lĩnh liệu đến nhà kho lĩnh liệu

- 存货Cúnhuò Chuấn hua: Hàng tồn

存货数量是多少?

Cúnhuò shùliàng shì duōshǎo?

Chuấn hua su leng sư tua sảo?

Số lượng hàng tồn kho là bao nhiêu?

- 盘点Pándiǎn Pán tẻn | 清点Qīngdiǎn Chinh tẻn : kiểm kê

每个月要进行盘点两次

Měi gè yuè yào jìnxíng pándiǎn liǎng cì

Mẩy cưa duê eo chin xính pán tẻn lẻng chư

Hàng tháng phải tiến hành kiểm kê 2 lần

- 签名Qiānmíng Chen mính: Kí tên

请你在这里签名

Qǐng nǐ zài zhèlǐ qiānmíng

Chính nỉn chai trưa lỉ chen mính

Mời bạn kí tên vào đây

-  Zhuāng Troang: lắp, xếp

- 装车Zhuāng chē Troang trưa: Xếp lên xe

- Dié  Tía|堆叠Duīdié Tuây tía: Xếp chồng lên nhau

你不要把货物堆叠太多

Nǐ bùyào bǎ huòwù duīdié tài duō

Nỉ pú eo pả hua ua tuây tía thai tua

Bạn không được xếp hàng chồng lên nhau quá nhiều

- 标准Biāozhǔn Peo truẩn: Tiêu chuẩn

- 集装箱Jízhuāngxiāng Chí troang xeng: Container

- 保管Bǎoguǎn Páo coản: Bảo quản

- 条件Tiáojiàn Théo chen: Điều kiện

- 保管条件Bǎoguǎn tiáojiàn Páo coản théo chen: Điều kiện bảo quản

因为保管条件不好所以很多货物被破了

Yīnwèi bǎoguǎn tiáojiàn bù hǎo suǒyǐ hěnduō huòwù bèi pò le

In uây páo coản théo chen pu hảo xúa ỷ hẩn tua hua u pây pua lơ

Bởi vì điều kiện không tốt cho nên rất nhiều hàng hóa bị rách

- Tiē Thia: dán

- 商标Shāngbiāo Sang peo: Nhãn mác hàng hóa

- 标志Biāozhì Peo trư |记号Jìhào Chi hao: đánh dấu, ký hiệu

以免拿错料,你做标志吧

Yǐmiǎn ná cuò liào, nǐ zuò biāozhì ba

Ý mẻn ná chua leo, nỉ chua peo trư pa

Tránh lấy nhầm liệu, bạn đánh dấu đi

- 废品区Fèipǐn qū Phây pỉn chuy: Khu phế phẩm

废品要放在废品区,你不要放在这里

Fèipǐn yào fàng zài fèipǐn qū, nǐ bùyào fàng zài zhèlǐ

Phây pỉn eo phang chai phây pỉn chuy, nỉ pú eo phang chai trưa lỉ

Hàng phế phải để ở khu phế phẩm, bạn không được để ở đây

 

公司要求:九月的货要贴绿色的商标,十月的货要贴红色的商标

Gōngsī yāoqiú: Jiǔ yuè de huò yào tiē lǜsè de shāngbiāo, shí yuè de huò yào tiē hóngsè de shāngbiāo

Cung xư eo chiếu: Chiểu duê tợ hua eo thua luy xưa tợ sang peo, sứ duê tợ hua eo thia húng xưa tợ sang peo

Công ty yêu cầu: Hàng của tháng 9 phải dán nhãn màu xanh lá, hàng của tháng 10 phải dán nhãn màu đỏ

- 净重Jìngzhòng Chinh trung: Trọng lượng tịnh

- 毛重Máozhòng Máo trung: trọng lượng cả bao bì

毛重是净重和皮重的总重量

Máozhòng shì jìngzhòng hé pí zhòng de zǒng zhòngliàng

Máo trung sư chinh trung hứa pí trung tợ chủng trung leng

Trọng lượng cả bao bì là tổng trọng lượng của trọng lượng tịnh và trọng lượng bao bì

每个箱装10个,每箱毛重25公斤左右

Měi gè xiāng zhuāng 10 gè, měi xiāng máozhòng 25 gōngjīn zuǒyòu

Mẩy cưa xeng troang sứ cưa, mẩy xeng máo trung ơ sứ ủ cung chin chủa yêu

Mỗi thùng đóng 10 cái, tổng trong lượng mỗi thùng khoảng 25 kg

- 称重机Chēng zhòng jī Trâng trung chi: Cân máy

- Chēng Trâng: cân

- 绳子Shéngzi Sấng chự: Dây thừng

- 胶带Jiāodài Cheo tai: băng dính

- 胶水Jiāoshuǐ Cheo suẩy: Keo dính

- Xiāng Xeng: Thùng

- 纸箱Zhǐxiāng Trử xeng: Thùng giấy

- 木箱Mù xiāng Mu xeng: Thùng gỗ

- 铁箱Tiě xiāng Thỉa xeng: Thùng sắt

- 栈板Zhàn bǎn  Tran pản|卡板Kǎ bǎn Khá pản: Pallet

货物要放在栈板上,不要放在地板

Huòwù yào fàng zài zhàn bǎn shàng, bùyào fàng zài dìbǎn

Hua u eo phang chai tran pản sang, pú eo phang chai ti pản

Hàng hóa phải để trên pallet không được để trên nền nhà

- 成品入库数量明细表

Chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎo

Trấng pỉn ru khu su leng mính xi pẻo: bảng chi tiết số lượng thành phẩm nhập kho

- 物料收支月报表

Wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo

U leo sâu trư duê pao pẻo

Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu

- 下料数量明细表

Xià liào shùliàng míngxì biǎo

Xa leo su leng mính xi pẻo

Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng

- 物料管制周表

Wùliào guǎnzhì zhōu biǎo

U leo coản trư trâu pẻo

Bảng quản lý vật liệu hàng tuần

- 生管日报表

Shēng guǎn rì bàobiǎo

Sâng coản rư pao pẻo

Bảng quản lý sản xuất hàng ngày

- 生产进度表

Shēngchǎn jìndù biǎo

Sâng trản chin tu pẻo

Bảng tiến độ sản xuất

- 入库作帐

Rù kù zuò zhàng

Ru khu chua trang

Vào sổ nhập kho

0 bình luân:

Đăng nhận xét