1,今天誰不想加班就來找我,如果有真正的理由,我會答應
Jīntiān shuí bùxiǎng jiābān jiù lái zhǎo wǒ, rúguǒ yǒu zhēnzhèng de
lǐyóu, wǒ huì dāyìng
Chin then suấy pu xẻng cha pan chiêu lái tráo ủa, rú của yểu
trân trâng tợ lỉ yếu, ủa huây ta inh
Hôm
nay ai không muốn tăng ca thì đến tìm tôi, nếu như có lí do chính đáng tôi sẽ chấp
thuận
2,存貨和不良貨要立即(立刻)處理,倉庫快要滿了(快要沒位置放了)
Cúnhuò hé bùliáng huò yào lìjí (lìkè) chǔlǐ, cāngkù kuàiyào mǎnle
(kuàiyào méi wèizhì fàngle)
Chuấn hua hứa pu léng hua eo li chí (li khưa) trú lỉ, chang ku
khoai eo mản lơ (khoai ro mấy uây trự phang lơ)
Hàng
tồn và hàng không đạt phải xử lí ngay, kho sắp đầy rồi (sắp không còn chỗ để nữa
rồi)
3,領料時要仔細點數量,然後才簽名
Lǐng liào shí yào zǐxì diǎn shùliàng, ránhòu cái qiānmíng
Lỉnh leo sứ eo chử xi tẻn su leng, rán hâu chái chen mính
Khi
nhận nguyên liệu phải đếm cẩn thận số lượng, sau đó mới kí tên
4,我們組今天有兩個新工人,你教他們操作機台吧
Wǒmen zǔ jīntiān yǒu liǎng gè xīn gōngrén, nǐ jiào tāmen cāozuò jī
tái ba
Ủa mân chủ chin then yếu lẻng cưa xin cung rấn, nỉ cheo tha chao
chua chi thái pa
Tổ
chúng ta hôm nay có 2 công nhân mới, bạn dạy bọn họ thao tác máy đi
5,放貨物的架子要搬過那邊,這邊是放紙箱的
Fàng huòwù de jiàzi yào bānguò nà biān, zhè biān shì fàng zhǐxiāng
de
Phang hua u tợ cha chự eo
pan cua na pen, trưa pen sư phang trử xeng tợ
Giá
để hàng phải chuyển qua bên kia, bên này là để thùng giấy
6,他真的很固執,我講很多次了,他還不聽話
Tā zhēn de hěn gùzhí, wǒ jiǎng hěnduō cìle, tā hái bù tīnghuà
Tha trân tợ hẩn cu trứ, úa chẻng hẩn tua chư lơ, tha hái pu
thinh hoa
Anh
ấy thật sự rất cố chấp, tôi nói anh ấy rất nhiều lần rồi, anh ấy vẫn không nghe
lời
7,這個很重,四個人才抬得動.
你叫兩個人來支援(幫忙)
Zhège hěn zhòng, sì gèrén cái tái dé dòng. Nǐ jiào liǎng gè rén lái
zhīyuán (bāngmáng)
Trưa cưa hẩn trung, xư cưa rấn chái thái tợ tung. Nỉ cheo lẻng
cưa rấn lái trư doén (pang máng)
Cái
này rất nặng, 4 người mới khiêng nổi. Bạn gọi 2 người nữa đến hỗ trợ (giúp đỡ)
8,明天我們工廠進行挪動和整理機台位置
Míngtiān wǒmen gōngchǎng jìnxíng nuódòng hé zhěnglǐ jī tái wèizhì
Mính then ủa mân cung trảng chin xính núa tung hứa trấng lỉ chi
thái uây trư
Hôm
nay nhà máy chúng ta tiến hành di chuyển và sắp xếp lại vị trí máy
9,大家有什麼建議(意見)就提出來,如果沒有就這樣做
Dàjiā yǒu shén me jiànyì (yìjiàn) jiù tí chūlái, rúguǒ méiyǒu jiù
zhèyàng zuò
Ta cha yểu sấn mơ chen y (y chen) chiêu thí tru lái, rú của mấy
yểu chiêu trưa dang chua
Mọi
người có ý kiến gì thì cứ nêu ra, nếu không có thì cứ thế mà làm
10,
今天我開整天會,阿玲就替我暫時管理,有什麼問題你們會跟她報告
Jīntiān wǒ kāi zhěng tiān huì, ā líng jiù tì wǒ zànshí guǎnlǐ, yǒu
shén me wèntí nǐmen huì gēn tā bàogào
Chin then ủa khai trẩng then huây, a Lính chiêu thi ủa chan sứ
coán lỉ, yểu sấn mơ uân thí nỉ mân huây cân tha pao cao
Hôm
nay tôi họp cả ngày, Chị Linh sẽ thay tôi tạm thời quản lý, có vấn đề gì các bạn
sẽ báo cáo với cô ấy
11,
這個破掉了,這裡也要再縫
Zhège pò diàole, zhèlǐ yě yào zài fèng
Trưa cưa pua teo lơ, trưa lí dể yeo chai phâng
Cái
này bị rách rồi, chỗ này cũng phải may lại
12,
檢貨時要仔細觀察產品的錯誤
Jiǎn huò shí yào zǐxì guānchá chǎnpǐn de cuòwù
Chen hua sứ eo chử xi coan trá trán pỉn tợ chua u
13,
這個部分我做不習慣,我想回去我以前做的部分
Zhège bùfèn wǒ zuò bù xíguàn, wǒ xiǎng huíqù wǒ yǐqián zuò de bùfèn
Trưa cưa pu phân ủa chua pu xí coan, úa xẻng huấy chuy úa ỷ chén
chua tợ pu phân
Bộ
phận này tôi làm không quen, tôi muốn quay trở lại bộ phận tôi làm trước đây
14,
所有貨物的問題一定要通過我,報告我,不可以隨意處理
Suǒyǒu huòwù de wèntí yīdìng yào tōngguò wǒ, bàogào wǒ, bù kěyǐ
suíyì chǔlǐ
Xúa yểu hua u tợ uân thí yí tinh eo thung cua ủa, pu khứa ý xuấy
y trú lỉ
Tất
cả vấn đề hàng hóa nhất định phải thông qua tôi,báo
cáo tôi, không được tự ý xử lí
15,
你們愣著幹嘛?快去工作吧!
Nǐmen lèngzhe gàn ma? Kuài qù gōngzuò ba!
Nỉ mân lâng trơ can má? Khoai chuy cung chua pa!
Các
bạn đứng đơ ra đó làm gì? Mau đi làm việc đi
16,
真的不公!我們不幹了,因為公司加產量額但是沒加產量錢
Zhēn de bùgōng! Wǒmen bù gànle, yīnwèi gōngsī jiā chǎnliàng é dànshì
méi jiā chǎnliàng qián
Trân tợ pu cung! Ủa mân pú can lơ, in uây cung xư cha trản leng ứa
tan sư mấy cha trản leng chén
Thật
là bất công! Chúng tôi không làm nữa, bởi vì công ty tăng mức sản lượng nhưng
không tăng tiền sản lượng
17,
工作時,我們都很努力,希望會有產量獎金,但是公司要求產量額這麼高,我們做不了(怎麼做呢?)
Gōngzuò shí, wǒmen dōu hěn nǔlì, xīwàng huì yǒu chǎnliàng jiǎngjīn,
dànshì gōngsī yāoqiú chǎnliàng é zhème gāo, wǒmen zuò bùliǎo (zěnme zuò ne?)
Cung chua sứ, ủa mân tâu hấn nủ li, xi oang huây yểu trản leng
chẻng chin, tan sư cung xư eo chiếu trản leng ứa trưa mờ cao, ủa mân chua pu lẻo(chẩn
mua chua nơ?)
Khi
làm việc chúng tôi đều rất nỗ lực hi vọng sẽ có thưởng sản lượng, nhưng mà công
ty yêu cầu mức sản lượng cao như vậy, chúng tôi làm không nổi(làm thế nào đây?)
18,
大家冷靜下來,什麼事情都有辦法解決
Dàjiā lěngjìng xiàlái, shénme shìqíng dōu yǒu bànfǎ jiějué
Ta cha lẩng chinh xa lái, sấn mơ sư chính tâu yểu pan phá chỉa
chuế
Mọi
người bình tĩnh lại, việc gì đều có cách giải quyết
19,
現在的情況很緊張,他們工人停工很多
Xiànzài de qíngkuàng hěn jǐnzhāng, tāmen gōngrén tínggōng hěnduō
Xen chai tợ chính khoang hấn chỉn trang, tha mân cung rấn thính
cung hẩn tua
Tình
hình bây giờ rất căng thẳng, công nhận bọn họ đình công rất nhiều
20,
大家注意!大家繼續工作吧,產量額就沒變。這是經理的通報,大家放心了嗎?
Dàjiā zhùyì! Dàjiā jìxù gōngzuò ba, chǎnliàng é jiù méi biàn. Zhè
shì jīnglǐ de tōngbào, dàjiā fàngxīnle ma?
Ta cha tru y! Ta cha chi xuy cung chua pa, trản leng ứa chiêu mấy
pen. Trưa sư chinh lỉ tợ thung pao, ta cha phang xin lơ ma?
Mọi
người chú ý! Mọi người tiếp tục làm việc đi, mức sản lượng sẽ không thay đổi nữa.
Đây là thông báo của giám đốc, mọi người yên tâm chưa?
0 bình luân:
Đăng nhận xét