Có gì mới?
Đang tải...

BÀI 26 [3]: [Nâng cao] Những câu tiếng Trung hay dùng trong nhà máy | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC

41,                              2組要注意工作操作,剛才開會的時候,主管罵我很多(很不滿意)
2 Zǔ yào zhùyì gōngzuò cāozuò, gāngcái kāihuì de shíhòu, zhǔguǎn mà wǒ hěnduō (hěn bù mǎnyì)
Ơ chủ eo tru y cung chua chao chua, cang chái khai huây tợ sứ hâu, trú coản ma úa hẩn tua (hẩn pu mản y)
Tổ 2 phải chú ý thao tác làm việc, vừa nãy trong lúc họp, chủ quản mắng tôi rất nhiều (rất không hài lòng)
42,                              在公司裡,禁止賭博, 吸毒, 如果發現了誰違反(抓到)立刻開除
Zài gōngsī lǐ, jìnzhǐ dǔbó, xīdú, rúguǒ fāxiànle shuí wéifǎn (zhuā dào) lìkè kāichú
Chai cung xư lỉ, chin trử tủ púa, xi tú, rú của pha xen lơ suấy uấy phản (troa tao) li khưa khai trú
Ở trong công ty, nghiêm cấm đánh bạc, nghiện hút, nếu như phát hiện ai vi phạm ( bắt được) lập tức đuổi việc
43,                              今天我們的部分有兩個人放假,你告訴主管派人來支援
Jīntiān wǒmen de bùfèn yǒu liǎng gè rén fàngjià, nǐ gàosù zhǔguǎn pài rén lái zhīyuán
Chin then ủa mân tợ pu phân yếu lẻng cưa rấn phang cha, nỉ cao xu trú coản pai rấn lái trư doén
Hôm nay bộ phận của chúng ta có 2 người nghỉ, bạn nói với chủ quản cử người đến hỗ trợ
44,                              請主管幫我檢查一下這台機台,它有問題了(發生事故了)
Qǐng zhǔguǎn bāng wǒ jiǎnchá yīxià zhè tái jī tái, tā yǒu wèntíle (fāshēng shìgùle)
Chỉnh trú coản pang ủa chẻn trá ý xa trưa thái chi thái, tha yểu uân thí lơ (pha sâng sư cu lơ)
Xin chủ quản giúp tôi kiểm tra cái máy này 1 chút, nó có vấn đề rồi ( phát sinh sự cố rồi)
45,                              我也覺得很奇怪啊,你叫保養來檢查吧
Wǒ yě juédé hěn qíguài a, nǐ jiào bǎoyǎng lái jiǎnchá ba
Úa dể chuế tợ hẩn chí coai a, nỉ cheo páo dảng lái chẻn trá pa
Tôi cũng cảm thấy lạ, bạn gọi bảo dưỡng tới kiểm tra đi
46,                              包裝(打包)工段注意:同一種產品但郵票代碼不一樣,包裝時,你們要看清楚
Bāozhuāng (dǎbāo) gōngduàn zhùyì: Tóng yīzhǒng chǎnpǐn dàn yóupiào dàimǎ bù yīyàng, bāozhuāng shí, nǐmen yào kàn qīngchǔ
Pao troang (tả pao) cung toan tru y: Thúng y trủng trán pỉn tan yếu peo tai mả pu ý dang, pao troang sứ, nỉ mân eo khan chinh trủ
Công đoạn đóng gói chú ý: Cùng 1 loại sản phẩm nhưng mã tem không giống nhau, khi đóng gói các bạn phải nhìn cho rõ
47,                              2個訂單有樣子,尺寸(尺碼)一樣的,大家要注意
2 Gè dìngdān yǒu yàngzi, chǐcùn (chǐmǎ) yīyàng de, dàjiā yào zhùyì
Lẻng cưa tinh tan yểu dang chự trử chuân ( trứ mả) ý dang tợ, ta cha eo tru y
2 đơn hàng có mẫu, kích thước giống nhau, mọi người phải chú ý
48,                              以免到清點的時候,要打開箱子,再(重新)打包,這樣很麻煩, 會被申斥
Yǐmiǎn dào qīngdiǎn de shíhòu, yào dǎkāi xiāngzi, zài (chóngxīn) dǎbāo, zhèyàng hěn máfan, huì bèi shēnchì
Ý mẻn tao chinh tẻn tợ sứ hâu, eo tả khai xeng chự, chai (trúng xin) tả pao, trưa dang hẩn má phán, huây pây sân trư
Tránh đến lúc kiểm kê phải mở thùng, đóng gói lại (từ đầu), như vậy rất phiền phức, sẽ bị khiển trách
49,                              為什麼在箱子裡有一個剪刀呢?
Wèishéme zài xiāngzi lǐ yǒu yīgè jiǎndāo ne?
Uây sấn mơ chai xeng chự lí yểu ý cưa chẻn tao nơ?
Tại sao trong thùng lại có 1 cái kéo?
50,                              嚴禁在貨物裡有金屬,幸虧質檢部不追究,不然會被反映了
Yánjìn zài huòwù lǐ yǒu jīnshǔ, xìngkuī zhì jiǎn bù bù zhuījiù, bùrán huì bèi fǎnyìngle
Dén chin chai hua u lí yểu chin sủ, xinh khuây trư chẻn pu pu truây chiêu, pu rán huây pây phản inh lơ
Nghiêm cấm trong hàng hóa có kim loại, may mà bộ phận QC không truy cứu, nếu không thì bị phản ánh rồi
51,                              進度太慢了,顧客一直催促,他們要求我們三天內要交貨
Jìndù tài mànle, gùkè yīzhí cuīcù, tāmen yāoqiú wǒmen sān tiān nèi yào jiāo huò
Chin tu thai man lơ, cu khưa y trứ chuây chu, tha mân eo chiếu ủa mân xan then nây eo cheo hua
Tiến độ chậm quá, khách hàng liên tục hối thúc, bọn họ yêu cầu trong vòng 3 ngày phải giao hàng
52,                              所以我希望這三天大家都上班和加班
Suǒyǐ wǒ xīwàng zhè sān tiān dàjiā dōu shàngbān hé jiābān
Xúa ỷ ủa xi oang trưa xan then ta cha tâu sang pan hứa cha pan
Cho nên tôi hi vọng trong 3 ngày này mọi người đều đi làm và tăng ca
53,                              貨車要擦乾淨
Huòchē yào cā gānjìng
Hua trưa eo cha can chinh
Xe hàng phải lau sạch sẽ
54,                              傳送帶也要擦乾淨,機台櫃不要放食物,飲料
Chuánsòngdài yě yào cā gānjìng, jī tái guì bùyào fàng shíwù, yǐnliào
Troán xung tai dể eo cha can chinh, chi thái cuây pú eo phang sứ ủ, ỉn leo
Băng chuyền cũng phải lau sạch sẽ, tủ máy không được để đồ ăn, thức uống
55,                              工作時不可以(不准,不許)使用手機,聊天
Gōngzuò shí bù kěyǐ (bù zhǔn, bùxǔ) shǐyòng shǒujī, liáotiān
Cung chua sứ pu khứa ỷ( pu truẩn, pu xủy) sử dung sẩu chi, léo then
Khi làm việc không được sử dụng điện thoại, nói chuyện
56,                              10分鐘休息時間,你們隨便玩手機,聊天,沒人管
10 Fēnzhōng xiūxí shíjiān, nǐmen suíbiàn wán shǒujī, liáotiān, méi rén guǎn
Sứ phân trung xiêu xi sứ chen, nỉ mân suấy pen oán sẩu chi, léo then, mấy rấn coản
Thời gian nghỉ ngơi 10 phút, các bạn thoải mái chơi điện thoại, nói chuyện, không ai quản
57,                              不管什麼原因,兩個訂單被顧客退貨,你們要好好處理
Bùguǎn shénme yuányīn, liǎng gè dìngdān bèi gùkè tuìhuò, nǐmen yào hǎohǎo chǔlǐ
Pu coản sấn mơ doén in, lẻng cưa tinh tan pây cu khưa thuây hua, nỉ mân eo hảo hao trú lỉ
Bất kể lí do gì, 2 đơn hàng bị khách hàng trả lại các bạn phải cố gắng xử lí cho tốt
58,                              這兩個月,你們線的產量都不夠
Zhè liǎng gè yuè, nǐmen xiàn de chǎnliàng dōu bùgòu
Trưa lẻng cư duê, nỉ mân xen tợ trản leng tâu pú câu
2 tháng gần đây, sản lượng của chuyền các bạn đều không đủ
59,                              我希望這個月,你們更加努力
Wǒ xīwàng zhège yuè, nǐmen gèngjiā nǔlì
Ủa xi oang trưa cưa duê, nỉ mân câng cha nủ li
Tôi hi vọng tháng này, các bạn cố gắng, nỗ lực hơn nữa
60,                              經常放假的人,你幫我記下來,我會有辦法處理
Jīngcháng fàngjià de rén, nǐ bāng wǒ jì xiàlái, wǒ huì yǒu bànfǎ chǔlǐ
Chinh tráng phang cha tợ rấn, nỉ pang ủa chi xa lái, ủa huây yểu pan phả trú lỉ
Những người thường xuyên nghỉ, bạn ghi lại giúp tôi, tôi sẽ có biện pháp xử lí


0 bình luân:

Đăng nhận xét