Có gì mới?
Đang tải...

BÀI 26 [2]: [Nâng cao] Những câu tiếng Trung hay dùng trong nhà máy | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC

21,                              發給生產部的原料經常發多一,兩件,以填補不好的料
Fā gěi shēngchǎn bù de yuánliào jīngcháng fā duō yī, liǎng jiàn, yǐ tiánbǔ bù hǎo de liào
Pha cẩy sâng trản pu tợ doén leo chinh tráng pha tua y lẻng chen, ỷ thén pủ pu hảo tợ leo
Nguyên liệu phát cho bộ phận sản xuất thường phát thêm 1 , 2 kiện để bù vào nguyên liệu xấu
22,                              正料部和副料部都要一直同一,以免在生產過程中原料不夠,那時候補料很難找
Zhèng liào bù hé fù liào bù dōu yào yīzhí tóngyī, yǐmiǎn zài shēngchǎn guòchéng zhōng yuánliào bùgòu, nà shí hòu bǔ liào hěn nán zhǎo
Trâng leo pu hứa phu leo pu tâu eo y trứ thúng y, ý mẻn chai sâng trản cua trấng trung doén leo pú câu, na sứ hâu pủ leo hẩn nán trảo
Bộ phận chính liệu và phụ liệu phải luôn luôn thống nhất, tránh trong quá trình sản xuất nguyên liệu không đủ, lúc đó nguyên liệu bổ sung rất khó tìm
23,                              347訂單在趕,為什麼不先做而先做291訂單?
347 dìngdān zài gǎn, wèishéme bù xiān zuò ér xiān zuò 291 dìngdān?
347 tinh tan chai cản, uây sấn mơ pu xen chua ớ xen chưa 291 tinh tan?
Đơn hàng 347 đang gấp tại sao không làm trước mà lại làm đơn 291 trước?
24,                              廠長,我們不知道,這個訂單是主管要求我們先做的
Chǎng zhǎng, wǒmen bù zhīdào, zhège dìngdān shì zhǔguǎn yāoqiú wǒmen xiān zuò de
Tráng trảng, ủa mân pu trư tao, trưa cưa tinh tan sư trú coản eo chiếu ủa mân xen chưa tợ
Xưởng trưởng, chúng tôi không biết, đơn hàng này là chủ quản yêu cầu chúng tôi làm trước
25,                              不行,347訂單在趕,你告訴工人暫停291訂單
Bùxíng,347 dìngdān zài gǎn, nǐ gàosù gōngrén zàntíng 291 dìngdān
Pu xính 347 tinh tan chai cản, nỉ cao xu cung rấn chan thính 291 tinh tan
Không được, đơn 347 đang gấp, bạn nói với công nhân tạm dừng đơn 291 lại
26,                              如果來不及就今天和明天要加班,後天要出貨
Rúguǒ láibují jiù jīntiān hé míngtiān dou yào jiābān, hòutiān yào chū huò
Rú của lái pu chí chiêu chin then hứa mính then tâu eo cha pan, hâu then eo tru hua
Nếu như không kịp thì hôm nay và ngày mai đều phải tăng ca, ngày kia phải xuất hàng rồi
27,                              這次顧客的要求很高,你們要絕對仔細(注意),別讓貨物有多問題
Zhècì gùkè de yāoqiú hěn gāo, nǐmen yào juéduì zǐxì (zhùyì), bié ràng huòwù yǒu duō wèntí
Trưa chư cu khưa tợ eo chiếu hẩn cao, nỉ mân eo chuế tuây chử xi (tru y) pía rang hua u yểu tua uân thí
Yêu cầu khách hàng lần này rất cao, các bạn phải tuyệt đối cẩn thận, tỉ mỉ (chú ý), đừng để hàng hóa có nhiều vấn đề
28,                              顧客取消訂單,公司會陷入困境,大家也是,收入也少
Gùkè qǔxiāo dìngdān, gōngsī huì xiànrù kùnjìng, dàjiā yěshì, shōurù yě shǎo
Cu khưa chủy xeo tinh tan, cung xư huây xen ru khuân chinh, ta cha dể sư, sâu ru dế sảo
Khách hàng hủy đơn hàng, công ty sẽ rơi vào hoàn cảnh khó khăn, các bạn cũng vậy, thu nhập sẽ thấp
29,                              所以我要求全部(所有)工段都要注意這些問題
Suǒyǐ wǒ yāoqiú quánbù (suǒyǒu) gōngduàn dōu yào zhùyì zhèxiē wèntí
Xúa ỷ ủa eo chiếu choén pu ( xúa yểu) cung toan tâu eo tru y trưa xia uân thí
Cho nên tôi yêu cầu toàn bộ công đoạn đều phải chú ý những vấn đề này
30,                              大家使用剪刀時注意把它綁起來,以免它掉在腳
Dàjiā shǐyòng jiǎndāo shí zhùyì bǎ tā bǎng qǐlái, yǐmiǎn tā diào zài jiǎo
Ta cha sử dung chẻn tao sứ tru ý pả tha páng chỉ lái, ý mẻn tha teo chai chẻo
Khi mọi người sử dụng kéo chú ý buộc nó lại, tránh nó rơi vào chân
31,                              這四個真的不能克服,我們已經盡量處理了,這種貨太差了(很醜,很難搞),做很多次也不合格
Zhè sì gè zhēn de bùnéng kèfú, wǒmen yǐjīng jìnliàng chǔlǐle, zhè zhǒng huò tài chàle (hěn chǒu, hěn nán gǎo), zuò hěnduō cì yě bù hégé
Trưa xư cưa trân tợ pu nấng khưa phú, ủa mân ỷ chinh chin leng trú lỉ lơ, trưa trủng hua thai tra lơ ( hấn trẩu, hẩn nán cảo) chua hẩn tua chư dể pu hứa cứa
4 cái này thực sự không làm được, chúng tôi đã cố gắng hết sức xử lí rồi, loại hàng này tệ quá (rất xấu, rất khó làm) làm rất nhiều lần cũng không đạt yêu cầu
32,                              那你把它帶給再生部吧,看看他們能克服嗎?
Nà nǐ bǎ tā dài gěi zàishēng bù ba, kàn kàn tāmen néng kèfú ma?
Na nỉ pả tha tai cẩy chai sâng pu pa, khan khan tha mân nấng khưa phú ma?
Vậy bạn mang cho bộ phận tái chế đi, xem thử bọn họ có thể khắc phục không?
33,                              如果克服不了(還不行),你就寫報廢單,然後交給我
Rúguǒ kèfú bù liǎo (hái bùxíng), nǐ jiù xiě bàofèi dān, ránhòu jiāo gěi wǒ
Rú của khưa phú pu lẻo (hái pu xính), nỉ chiêu xỉa pao phây tan, rán hâu cheo cấy ủa
Nếu như khắc phục không được ( vẫn không được) thì bạn viết đơn báo phế sau đó nộp cho tôi
34,                              質檢部(品管科)要求太高了,產品有一點點缺點也不良,請老闆看看
Zhì jiǎn bù (pǐn guǎn kē) yāoqiú tài gāole, chǎnpǐn yǒu yīdiǎn diǎn quēdiǎn yě bùliáng, qǐng lǎobǎn kàn kàn
Trư chẻn pu (pín coản khưa) eo chiếu thai cao lơ, trán pỉn yểu y tén tẻn chuyê tẻn dể pu léng, chỉnh láo pản khan khan
Bộ phận QC yêu cầu cao quá, sản phẩm có 1 chút khuyết điểm cũng không đạt, xin ông chủ xem thử
35,                              這個也行啊,一點點缺點還可以(沒問題)
Zhège yě xíng a, yīdiǎn diǎn quēdiǎn hái kěyǐ (méi wèntí)
Trưa cưa dể xính a, y tén tẻn chuê tẻn hái khứa ỷ ( mấy uân thí)
Cái này cũng được, 1 chút khuyết điểm thì không sao (không vấn đề)
36,                              這個真的不良,很多缺點,挼多,要再燙
Zhège zhēn de bùliáng, hěnduō quēdiǎn, ruá duō, yào zài tàng
Trưa cưa trân tợ pu léng, hẩn tua chuê tẻn, róa tua, eo chai thang
Cái này thực sự không đạt, rất nhiều khuyết điểm, nhăn nhiều, phải là lại
37,                              這個月真倒霉,訂單很難做,不良品多,QC 一直退貨,看來這個月沒有產量錢了
Zhège yuè zhēn dǎoméi, dìngdān hěn nán zuò, bù liángpǐn duō,QC yīzhí tuìhuò, kàn lái zhège yuè méiyǒu chǎnliàng qiánle
Trưa cưa duê trân tảo mấy, tinh tan hẩn nán chua, pu léng pỉn tua, QC y trứ thuây hua, khan lái trưa cưa duê mấy yểu trản leng chén lơ
Tháng này thật xui xẻo, đơn hàng rất khó làm, sản phẩm không đạt nhiều, QC liên tục trả hàng, xem ra tháng này không có tiền sản lượng rồi
38,                              上個月訂單容易做(比較簡單)所以產量錢比較多
Shàng gè yuè dìngdān róngyì zuò bǐjiào jiǎndānsuǒyǐ chǎnliàng qián bǐjiào duō
Sang cưa duê tinh tan rúng y chua (pỉ cheo chẻn tan) xúa ỷ trản leng chén pỉ cheo tua
Tháng trước đơn hàng dễ làm (tương đối đơn giản) chon nên tiền sản lượng tương đối nhiều
39,                              出入門單要主管的簽字,請您幫我簽個字
Chū rùmén dān yào zhǔguǎn de qiānzì, qǐng nín bāng wǒ qiān gè zì
Tru ru mấn tan eo trú coản tợ chen chự, chỉnh nín pang ủa chen cưa chự
Đơn ra vào cổng cần chữ kí của chủ quản, xin ông kí giúp tôi
40,                              為什麼同一個單,他們做得好,產量高,你們又做不了
Wèishéme tóng yīgè dān, tāmen zuò dé hǎo, chǎnliàng gāo, nǐmen yòu zuò bùliǎo
Uây sấn mơ thúng y cưa tan, tha mân chua tợ hảo, trản leng cao, nỉ mân yêu chua pu lẻo
Tại sao cùng 1 đơn hàng, bọn họ làm tốt, sản lượng cao, các bạn lại không làm nổi


0 bình luân:

Đăng nhận xét