Có gì mới?
Đang tải...

BÀI 26 : [Nâng cao] Những câu tiếng Trung hay dùng trong nhà máy | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC

Bài 26: Những câu thường dùng trong công xưởng, nhà máy
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối

1,                                  這是趕貨(急單),要先做才及時出貨
Zhè shì gǎn huò (jí dān), yào xiān zuò cái jíshí chū huò
Trưa sư cản hua (chí tan), eo xen chua chái chí sứ tru hua
Đây là hàng gấp (đơn gấp), phải làm trước mới kịp thời xuất hàng
2,                                  你們線(工段)的產量很好,每天都這樣就好
Nǐmen xiàngōngduàn de chǎnliàng hěn hǎo, měitiān dou zhèyàng jiù hǎo
Nỉ mân xen(cung toan) tợ trản leng hấn hảo, mẩy then tâu trưa dang chiêu hảo
Sản lượng của chuyền (công đoạn) các bạn rất tốt, hàng ngày cứ như thế này là được
3,                                  這個月,你們的線很差,不良率多,進度很慢,一個小時要求你們做140個,但是你們只做到80個左右
Zhège yuè, nǐmen de xiàn hěn chà, bùliáng lǜ duō, jìndù hěn màn, yīgè xiǎoshí yāoqiú nǐmen zuò 140 gè, dànshì nǐmen zhǐ zuò dào 80 gè zuǒyòu
Trưa cưa duê, nỉ mân tợ xen hẩn tra, pu léng luy tua, chin tu hẩn man, ý cưa xẻo sứ eo chiếu nỉ mân chua y pải sư cưa, tan sư nỉ mân trử chua tao pa sứ cưa chủa yêu
Tháng này chuyền của các bạn rất tệ, tỉ lệ hàng không đạt nhiều, tiến độ rất chậm, 1 tiếng yêu cầu các bạn làm 140 cái, nhưng các bạn chỉ làm được khoảng 80 cái
4,                                  這是公司的規定,大家都要遵守,上班要認真,不要請那麼多天假
Zhè shì gōngsī de guīdìng, dàjiā dōu yào zūnshǒu, shàngbān yào rènzhēn, bù yàoqǐng nàme duō tiān jià
Trưa sư cung xư tợ cuây tinh, ta cha tâu eo chuân sẩu, sang pan eo rân trân, pú eo chỉnh na mờ tua then cha
Đây là quy định của công ty, mọi người đều phải chấp hành, đi làm phải nghiêm túc, chăm chỉ, đừng có xin nghỉ quá nhiều
5,                                  你放太多假,生產率就下降,產量也不夠
Nǐ fàng tài duō jià, shēngchǎnlǜ jiù xiàjiàng, chǎnliàng yě bùgòu
Nỉ phang thai tua cha, sang trản luy chiêu xa cheng, trản leng dể pú câu
Bạn nghỉ quá nhiều năng suất sẽ giảm xuống, sản lượng cũng không đủ
6,                                  如果真的有事才可以請假,不要隔幾天又請假
Rúguǒ zhēn de yǒushì cái kěyǐ qǐngjià, bùyào gé jǐ tiān yòu qǐngjià
Rú của trân tợ yểu sư chái khứa ỷ chỉnh cha, pú eo cứa chỉ then yêu chỉnh cha
Nếu thật sự có việc mới được xin nghỉ, đừng có cách vài ngày lại xin nghỉ
7,                                  領薪水的時候,你朋友的薪水高,你的薪水又低,你是否覺得難過?
Lǐng xīnshuǐ de shíhòu, nǐ péngyǒu de xīnshuǐ gāo, nǐ de xīnshuǐ yòu dī, nǐ shìfǒu juédé nánguò?
Lỉnh xin suẩy tợ sứ hâu, nỉ pấng yêu tợ xin suẩy cao, nỉ tợ xin suẩy yêu ti, nỉ sư phẩu chuế tợ nán cua?
Khi lĩnh lưỡng, lương của bạn bè bạn cao, lương của bạn lại thấp, bạn phải chăng cũng cảm thấy buồn chứ?
8,                                  5207訂單被掉40個產品左右,數量並不小
5207 dìngdān bèi diào 40 gè chǎnpǐn zuǒyòu, shùliàng bìng bù xiǎo
5207 tinh tan pây teo 40 cưa trán pỉn chủa yêu, su leng pinh pu xẻo
Đơn hàng 5207 bị mất 40 sản phẩm, số lượng không hề nhỏ
9,                                  偷東西是很壞的行為,沒人抓到你就算了,但是被抓到就很丟臉,你會被公司開除
Tōu dōngxī shì hěn huài de xíngwéi, méi rén zhuā dào nǐ jiùsuànle, dànshì bèi zhuā dào jiù hěn diūliǎn, nǐ huì bèi gōngsī kāichú
Thâu tung xi sư hẩn hoai tợ xinh uấy, mấy rấn troa tao nỉ chiều xoan lơ, tan sư pây troa tao chiêu hẩn tiêu lẻn, nỉ huây pây cung xư khai trú
Ăn cắp đồ là hành vi rất xấu, không có ai bắt được bạn thì không sao, nhưng bị bắt được thì sẽ rất xấu hổ, bạn sẽ bị công ty đuổi việc
10,                              這個訂單,原料很差,不能做,如果勉強做,我恐怕廢品很多
Zhège dìngdān, yuánliào hěn chà, bùnéng zuò, rúguǒ miǎnqiáng zuò, wǒ kǒngpà fèipǐn hěnduō
Trưa cưa tinh tan, doén leo hẩn tra, pu nấng chua, rú của mẻn chéng chua, úa khủng pa phây pỉn hẩn tua
Đơn hàng này nguyên liệu rất kém, không làm được, nếu miễn cưỡng làm tôi e rằng hàng phế sẽ rất nhiều
11,                              這是白色的產品,很容易髒,工作時,大家都要戴手套
Zhè shì báisè de chǎnpǐn, hěn róngyì zāng, gōngzuò shí, dàjiā dōu yào dài  shǒutào
Trưa sư pái xưa tợ trán pỉn, hẩn rúng y chang, cung chua sứ, ta cha tâu eo tai sẩu thao
Đây là sản phẩm màu trắng, rất dễ bẩn, khi làm việc mọi người phải đeo gang tay
12,                              如果暗色的產品,允許大家不用戴手套(不要戴手套)
Rúguǒ ànsè de chǎnpǐn, yǔnxǔ dàjiā bùyòng dài shǒutào (bùyào dài shǒutào)
Rú của an xưa tợ trán pỉn, duýn xủy ta cha pú dung tai sẩu thao (Pú eo tai sẩu thao)
Nếu như sản phẩm tối màu, cho phép mọi người không cần đeo gang tay (Không cần đeo gang tay)
13,                              工作環境(區)要絕對乾淨,這樣你們才輕鬆工作
Gōngzuò huánjìng (qū) yào juéduì gānjìng, zhèyàng nǐmen cái qīngsōng gōngzuò
Cung chua hoán chinh (chuy) eo chuế tuây can chinh, trưa dang nỉ mân chái chinh xung cung chua
Môi trường (khu) làm việc phải tuyệt đối sạch sẽ, như vậy các bạn mới thoải mái làm việc được
14,                              禁止大家把食物放在工作位置,尤其是有油脂的食物和飲料,會讓產品容易發霉
Jìnzhǐ dàjiā bǎ shíwù fàng zài gōngzuò wèizhì, yóuqí shì yǒu yóuzhī de shíwù hé yǐnliào, huì ràng chǎnpǐn róngyì fāméi
Chin trử ta cha pả sứ u phang chai cung chua uây trư, yếu chí sư yểu yếu trư tợ sứ u hứa ỉn leo, huây rang trán pỉn rúng y pha mấy
Nghiêm cấm mọi người để đồ ăn ở chỗ làm việc, đặc biệt là đồ ăn , đồ uống có dầu mỡ, sẽ khiến sản phẩm dễ bị mốc
15,                              你到原料倉庫吧,告訴他們,這個訂單在趕所以我要它的補料
Nǐ dào yuánliào cāngkù ba, gàosù tāmen, zhège dìngdān zài gǎn suǒyǐ wǒ yào tā de bǔ liào
Nỉ tao doén leo chang khu pa, cao xu tha mân, trưa cưa tinh tan chai cản, xúa ỷ ủa eo tha tợ pủ leo
Bạn đến kho nguyên liệu đi, nói với bọn họ, đơn hàng này đang gấp, cho nên tôi cần bù liệu của nó
16,                              這個訂單的料已經發夠了,不能再發給了,不然會被缺乏
Zhège dìngdān de liào yǐjīng fā gòule, bùnéng zài fā gěile, bùrán huì bèi quēfá
Trưa cưa tinh tan tợ leo ỷ chinh pha câu lơ, pu nấng chai pha cẩy lơ, pu rán huây pây chuê phá
Nguyên liệu của đơn hàng này đã phát đủ rồi, không thể phát thêm nữa, nếu không sẽ bị thiếu hụt
17,                              有什麼問題,你告訴你的主管來(找我們)跟我們直接解決
Yǒu shén me wèntí, nǐ gàosù nǐ de zhǔguǎn lái (zhǎo wǒmen) gēn wǒmen zhíjiē jiějué
Yểu sấn mơ uân thí, nỉ cao xu nị tợ trú coản lái (tráo ủa mân) cân ủa mân trú chia chỉa chuế
Có vấn đề gì, bạn nói với chủ quản của bạn đến (tìm chúng tôi) trực tiếp giải quyết với chúng tôi
18,                              陳主管,(原料)倉庫管理說:原料已經發夠了,不可再發
Chén zhǔguǎn,(yuánliào) cāngkù guǎnlǐ shuō: Yuánliào yǐjīng fā gòule, bùkě zài fā
Trấn trú coản!(doén leo) chang khu coán lỉ sua: Doén leo ỷ chinh pha câu lơ, pu khửa chai pha
Thưa chủ quản Trần! Quản lí kho (nguyên liệu) nói: Nguyên liệu đã phát đủ rồi, không thể phát thêm nữa
19,                              什麼?267訂單的原料,上次我們還沒領夠,還缺少4件料
Shénme?267 Dìngdān de yuánliào, shàng cì wǒmen hái méi lǐng gòu, hái quēshǎo 4 jiàn liào
Sấn mơ? 267 tinh tan tợ doén leo, sang chư ủa mân hái mấy lỉnh câu, hái chuê sảo 4 chen leo
Gì cơ? Nguyên liệu đơn hàng 267 lần trước chúng ta vẫn chưa lĩnh đủ, vẫn còn thiếu 4 kiện nguyên liệu nữa
20,                              你告訴領料人員再檢查一遍,我記得是這樣
Nǐ gàosù lǐng liào rényuán zài jiǎnchá yībiàn, wǒ jìdé shì zhèyàng
Nỉ cao xu lỉnh leo rấn doén chai chẻn trá ý pen, ủa chi tứa sư trưa dang
Bạn nói với nhân viên lãnh liệu kiểm tra lại 1 lượt, tôi nhớ là như vậy


0 bình luân:

Đăng nhận xét