1,這種帽子比較難做,並且我們很少燙它們所以還沒習慣
Zhè zhǒng màozi bǐjiào nán zuò, bìngqiě wǒmen hěn shǎo tàng tāmen
suǒyǐ hái méi xíguàn
Trưa trủng mao chự pỉ cheo nán chua, pinh chỉa ủa mân hấn sảo
thang tha mân xúa ỷ hái mấy xí coan
Loại
mũ này tương đối khó làm, hơn nữa chúng tôi ít khi là chúng cho nên chưa quen
2,我要看這種貨物的樣品,你拿給我看吧
Wǒ yào kàn zhè zhǒng huòwù de yàngpǐn, nǐ ná gěi wǒ kàn ba
Ủa eo khan trưa trủng hua u tợ dang pỉn, nỉ ná cấy ủa khan pa
Tôi
muốn xem hàng mẫu của loại hàng này, bạn lấy cho tôi xem đi
3,組長在去拿,请老板稍等一下
Zǔzhǎng zài qù ná, qǐng lǎobǎn shāo děng yīxià
Chú trảng chai chuy ná, chỉnh láo pản sao tẩng ý xa
Tổ
trưởng đang đi lấy, xin ông chủ đợi 1 lát
4,我在找陈主管,請他簽名確認這張報告單,你知道他在哪兒嗎?
Wǒ zài zhǎo Chén zhǔguǎn, qǐng tā qiānmíng quèrèn zhè zhāng bàogào
dān, nǐ zhīdào tā zài nǎ'er ma?
Ủa chai trảo Trấn trú coản, chỉnh tha chen mính chuê rân trưa
trang pao cao tan, nỉ trư tao tha chai nả ma?
Tôi
đang tìm chủ quản Trần, xin ông ấy kí tên xác nhận báo cáo này, bạn biết ông ấy
ở đâu không?
5,工作前要把工作地方擦拭乾淨
Gōngzuò qián yào bǎ gōngzuò dìfāng cāshì gānjìng
Cung chua chén eo pả cung chua ti phang cha sư can chinh
Trước
khi làm việc phải lau chùi chỗ làm sạch sẽ
6,我們是五廠的工人,現在五廠暫時沒有料,所以我們的主管告訴我們過你們那裡去幫忙工作
Wǒmen shì wǔ chǎng de gōngrén, xiànzài wǔ chǎng zànshí méiyǒu liào,
suǒyǐ wǒmen de zhǔguǎn gàosù wǒmenguò nǐmen nàlǐ qù bāngmáng gōngzuò
Ủa mân sư ú trảng tợ cung rấn, xen chai ú trảng chan sứ mấy yểu
leo, xúa ỷ ủa mân tợ trú coản cao xu ủa mân cua nỉ mân na lỉ chuy pang máng
cung chua
Chúng
tôi là công nhân của xưởng 5, hiện tại xưởng 5 tạm thời không có hàng, cho nên
chủ quản của chúng tôi bảo qua bên chỗ các bạn giúp đỡ công việc
7,請問現在我要做什麼?請您安排工作
Qǐngwèn xiànzài wǒ yào zuò shénme? Qǐng nín ānpái gōngzuò
Chỉnh uân xen chai ủa eo chua sấn mơ? Chỉnh nín an pái cung chua
Xin
hỏi bây giờ tôi phải làm gì? Xin ông sắp xếp công việc
8,這一個箱子有多少小盒子?
Zhè yīgè xiāngzi yǒu duōshǎo xiǎo hézi?
Trưa ý cưa xeng chự yểu tua sảo xẻo hứa chự?
1
cái thùng này có bao nhiêu hộp nhỏ?
9,這個月很多批貨被退貨,大家要注意點
Zhège yuè hěnduō pī huò bèi tuìhuò, dàjiā yào zhùyì diǎn
Trưa cưa duê hẩn tua pi hua pây thuây hua, ta cha eo tru y tẻn
Tháng
này rất nhiều lô hàng bị trả về, mọi người phải chú ý 1 chút
10,
今天我們去玉發公司交料
Jīntiān wǒmen qù Yù Fā gōngsī jiāo liào
Chin then ủa mân chuy Duy Pha cung xư cheo leo
Hôm
nay chúng tôi đi đến công ty Ngọc Phát giao liệu
11,
我們常讓玉發公司加工
Wǒmen cháng ràng Yù Fā gōngsī jiāgōng
Ủa mân tráng rang Duy Pha cung xư cha cung
Chúng
tôi thường để công ty Ngọc Phát gia công
12,
今天下午玉發公司加工的成品會搬運我們公司來
Jīntiān xiàwǔ yù fā gōngsī jiāgōng de chéngpǐn huì bānyùn wǒmen
gōngsī lái
Chin then xa yủ Duy Pha cung xư cha cung tợ trấng pỉn huây pan
duyn ủa mân cung xư lái
Chiều
nay thành phẩm của công ty Ngọc Phát gia công sẽ chuyển đến công ty chúng ta
13,
收貨之前,大家記得仔細檢查,如果貨物有錯誤,髒或者有什麼問題你們要分開,退回加工公司去
Shōu huò zhīqián, dàjiā jìdé zǐxì jiǎnchá, rúguǒ huòwù yǒu cuòwù,
zāng huòzhě yǒu shén me wèntí nǐmen yào fēnkāi, tuìhuí jiāgōng gōngsī qù
Sâu hua trư chén, ta cha chi tứa chử xi chẻn trá, rú của hua u yểu
chua u, chang hua trửa yểu sấn mơ uân thí nỉ mân eo phân khai, thuây huấy chua
cung cung xư
Trước
khi nhận hàng, mọi người nhớ kiểm tra cẩn thận, nếu như hàng có lỗi, bẩn hoặc
có vấn đề gì các bạn phải để riêng ra và trả về công ty gia công
14,
拿幾個箱子盛不良品
Ná jǐ gè xiāngzi shèng bù liángpǐn
Ná chỉ cưa xeng chự sâng pu léng pỉn
Lấy
mấy cái thùng để đựng hàng không đạt
15,
我們公司有很多訂單要上線,所以要外發加工才來得及交貨
Wǒmen gōngsī yǒu hěnduō dìngdān yào shàngxiàn, suǒyǐ yào wài fā
jiāgōng cái láidéjí jiāo huò
Ủa mân cung xư yếu hẩn tua tinh tan eo sang xen, xúa ỷ eo oai
pha cha cung chái lái tợ chí cheo hua
Công
ty chúng tôi có rất nhiều đơn hàng phải lên chuyền, cho nên phải đặt gia công
bên ngoài mới kịp giao hàng
16,
這個你在哪裡拿?用完要把它放在原來的地方
Zhège nǐ zài nǎlǐ ná? Yòng wán yào bǎ tā fàng zài yuánlái de dìfāng
Trưa cưa nỉ chai ná lỉ ná? Dung oán eo pả tha pả tha phang chai
doén lái tợ ti phang
Cái
này bạn lấy ở đâu vậy? Dùng xong phải để nó lại chỗ cũ nhé
17,
沒有貨的時候,你們應該在工作位置休息,別亂走
Méiyǒu huò de shíhòu, nǐmen yīnggāi zài gōngzuò wèizhì xiūxí, bié
luàn zǒu
Mấy yểu hua tợ sứ hâu, nỉ mân inh cai chai cung chua uây trư
xiêu xi, pía loan chẩu
Khi
hết hàng, các bạn nên nghỉ ngơi tại vị trí làm việc, đừng đi lung tung
18,
這台機台經常發生事故,剛才保養部修理好了,現在它又壞了
Zhè tái jī tái jīngcháng fāshēng shìgù, gāngcái bǎoyǎng bù xiūlǐ
hǎole, xiànzài tā yòu huàile
Trưa thái chi thái chinh tráng pha sâng sư cu, cang chái páo dảng
pu xiêu lỉ hảo lơ, xen chai tha yêu hoai lơ
Cái
máy này thường xuyên xảy ra sự cố, vừa nãy bộ phận bảo trì sửa chữa được rồi,
bây giờ nó lại hỏng
19,
快給我做報告,良品率和不良品率都要記清楚
Kuài gěi wǒ zuò bàogào, liángpǐn lǜ hé bù liángpǐn lǜ dōu yào jì
qīngchǔ
Khoai cấy ủa chua pao cao, léng pỉn luy hứa pu léng pỉn luy tâu
eo chi chinh tru
Mau
làm báo cáo cho tôi, tỉ lệ hàng đạt và hàng không đạt đều phải ghi cho rõ ràng
20,
數量不夠也要報告清楚,不要欺詐
Shùliàng bùgòu yě yào bàogào qīngchǔ, bùyào qīzhà
Su leng pú câu dể eo pao cao chinh tru, pú eo chi tra
Số
lượng không đủ cũng phải báo cáo rõ ràng, không được gian dối
0 bình luân:
Đăng nhận xét