1,今天你不想加班的理由是什麼?(為什麼今天你不想加班?)
Jīntiān nǐ bùxiǎng jiābān de lǐyóu shì shénme?(Wèishéme jīntiān nǐ
bùxiǎng jiābān?)
Chin then nỉ pu xẻng cha pan tợ lỉ yếu sư sấn mơ? ( Uây sấn mơ chin
then nỉ pu xẻng cha pan?)
Lí
do hôm nay bạn không muốn tăng ca là gì? (Tại sao hôm nay bạn không muốn tăng
ca?)
2,因為我要去接小孩,今天沒人替我接
Yīnwèi wǒ yào qù jiē xiǎohái, jīntiān méi rén tì wǒ jiē
In uây ủa eo chuy chia xẻo hái, chin then mấy rấn thi ủa chia
Bởi
vì tôi phải đi đón con. Hôm nay không có ai đón con hộ tôi
3,我父母今天要出去,明天才回來,我的小孩在家沒人看,我不放心
Wǒ fùmǔ jīntiān yào chūqù, míngtiān cái huílái, wǒ de xiǎohái zàijiā
méi rén kàn, wǒ bù fàngxīn
Ủa phu mủ chin then eo tru chuy, mính then chái huấy lái, ủa tợ
xẻo hái chai cha mấy rấn khan, ủa pu phang xin
Bố
mẹ tôi hôm nay phải đi ra ngoài, ngày mai mới về, con tôi ở nhà không có ai
trông, tôi không yên tâm
4,今天我頭很疼,我也想加班賺錢但是我真的很累,不能加班
Jīntiān wǒ tóu hěn téng, wǒ yě xiǎng jiābān zhuànqián dànshì wǒ zhēn
de hěn lèi, bùnéng jiābān
Chin then ủa thấu hẩn thấng, ủa dế xẻng cha pan troan chén tan
sư ủa trân tợ hẩn lây, pu nấng sang pan
Hôm
nay đầu tôi rất đau, tôi cũng muốn tăng ca kiếm tiền nhưng tôi thật sự rất mệt,
không thể tăng ca
5,我老公被撞車,我要趕回去
Wǒ lǎogōng bèi zhuàngchē, wǒ yào gǎn huíqù
Úa lảo cung pây troang trưa, ủa eo cản huấy chuy
Chồng
tôi bị đụng xe, tôi phải về gấp
6,幾個挼痕你可以沾水然後燙一燙
Jǐ gè ruá hén nǐ kěyǐ zhān shuǐ ránhòu tàng yī tàng
Chỉ cưa róa hấn nỉ khứa ỷ tran suẩy rán hâu thang ý thang
Mấy
vết nhăn bạn có thể thấm nước sau đó là thử xem
7,主管,我已經沾了水和燙了,但是沒有效果
Zhǔguǎn, wǒ yǐjīng zhānle shuǐ hé tàngle, dànshì méiyǒu xiàoguǒ
Trú coản, úa ỷ chinh tran lơ suẩy hứa thang lơ, tan sư mấy yểu
xeo của
Chủ
quản, tôi đã thấm nước và là rồi, nhưng mà không có hiệu quả
8,那你辦這些貨過修改部去,在那邊,他們有熨斗也许他们能克服
Nà nǐ bàn zhèxiē huòguò xiūgǎi bù qù, zài nà biān, tāmen yǒu yùndǒu
yěxǔ tāmen néng kèfú
Na nỉ pan trưa xia hua cua xiêu cải pu chuy, chai na pen, tha
mân yểu duyn tẩu, dế xủy tha mân nấng khưa phú
Vậy
bạn chuyển chỗ hàng này qua bộ phận sửa chữa, ở bên đó bọn họ có bàn là, biết
đâu bọn họ có thể khắc phục
9,這頂帽子的徽標很容易開綻,大家注意輕手一點
Zhè dǐng màozi de huībiāo hěn róngyì kāi zhàn, dàjiā zhùyì qīng shǒu
yīdiǎn
Trưa tỉnh mao chự tợ huây peo hẩn rúng y khai tran, ta cha tru y
chinh sẩu y tẻn
Logo
của loại mũ này rất dễ bung chỉ, mọi người chú ý nhẹ tay 1 chút
10,
不鏽鋼徽標很容易刮傷,大家要用透明膠帶貼上
Bùxiùgāng huībiāo hěn róngyì guā shāng, dàjiā yào yòng tòumíng
jiāodài tiē shàng
Pu xiu cang huây peo hẩn rúng y coa sang, ta cha eo dung thâu
mính cheo tai thia sang
Logo
inox rất dễ xước, mọi người phải dùng băng dính trong suốt dán lên
11,
帽子帶的質料是塑料很容易熔融,燙前大家記得把紙鋪(墊)上
Màozi dài de zhìliào shì sùliào hěn róngyì róngróng, tàng qián dàjiā
jìdé bǎ zhǐ pù (diàn)shàng
Mao chự tai tợ trư leo sư xu leo hẩn rúng ý rúng rúng, thang
chén ta cha chi tứa pá trử pu (ten) sang
Chất
liệu của quai mũ là nhựa rất dễ nóng chảy, trước khi là mọi người nhớ lót giấy
lên trên
12,
這頂帽子的鋪紙用完了,你過那邊借用
Zhè dǐng màozi de pù zhǐ yòng wánle, nǐguò nà biān jièyòng
Trưa tỉnh mao chự tợ pu trử dung oán lơ, nỉ cua na pen chia dung
Giấy
lót của loại mũ này hết rồi, bạn qua bên kia vay(mượn) dùng
13,
我有一些想說的事但是不會怎麼說呢
Wǒ yǒu yīxiē xiǎng shuō de shì dànshì bù huì zěnme shuō ne
Úa yểu y xia xẻng sua tợ sư tan sư pú huây chẩn mơ sưa nơ
Tôi
có 1 vài điều muốn nói nhưng không biết nói như thế nào
14,
幫我修改這些貨物
Bāng wǒ xiūgǎi zhèxiē huòwù
Pang ủa xiêu cải trưa xia hua u
Giúp
tôi sửa chữa chỗ hàng này
15,
幫我修快一點,我要燙給他們及時包裝,快要下班了
Bāng wǒ xiū kuài yīdiǎn, wǒ yào tàng gěi tāmen jíshí bāozhuāng,
kuàiyào xiàbānle
Pang ủa xiêu khoai y tẻn, ủa eo thang cẩy tha mân chí sứ pao
troang, khoai eo xa pan lơ
Giúp
tôi sửa nhanh 1 chút, tôi phải là cho bọn họ kịp thời đóng gói, sắp tan làm rồi
16,
我把這些貨放在這裡啊!到你修好的時候,我就來拿
Wǒ bǎ zhèxiē huò fàng zài zhèlǐ a! Dào nǐ xiūhǎo de shíhòu, wǒ jiù
lái ná
Úa pả trưa xia hua phang chai trưa lỉ a! Tao nỉ xiêu hảo tợ sứ
hâu, ủa chiêu lái ná
Tôi
để chỗ hàng này ở đây nhé! Đến khi bạn sửa xong, tôi sẽ đến lấy
17,
好!你回去吧!我修好的時候就把這些貨物辦過你那裡去
Hǎo! Nǐ huíqù ba! Wǒ xiūhǎo de shíhòu jiù bǎ zhèxiē huòwù bànguò nǐ
nàlǐ qù
Hảo! Nỉ huấy chuy pa! Ủa xiêu hảo tợ sứ hâu chiêu pả trưa xia
hua u pan cua nỉ na lỉ chuy
Được!
Bạn về đi! Khi nào tôi sửa xong sẽ chuyển qua chỗ bạn
18,
檢查好了,沒問題,你們開始工作吧
Jiǎnchá hǎole, méi wèntí, nǐmen kāishǐ gōngzuò ba
Chẻn trá hảo lơ, mấy uân thí, nỉ mân khai sử cung chua pa
Kiểm
tra xong rồi, không vấn đề gì, các bạn bắt đầu làm việc đi
19,
這些帽子錯誤太重,不能克服,我想我們應該報廢
Zhèxiē màozi cuòwù tài zhòng, bùnéng kèfú, wǒ xiǎng wǒmen yīnggāi
bàofèi
Trưa xia mao chự chua u thai trung, pu nấng khưa phú, Ủa xéng ủa
mân inh cai pao phây
Lỗi
của những cái mũ này quá nặng, không thể khắc phục, Tôi nghĩ chúng ta nên báo
phế
20,
你們兩個人在這裡工作的時間比較長,為什麼燙這種帽子燙得不好,這樣怎麼教新人呢?
Nǐmen liǎng gè rén zài zhèlǐ gōngzuò de shíjiān bǐjiào cháng,
wèishéme tàng zhè zhǒng màozi tàng dé bù hǎo, zhèyàng zěnme jiào xīnrén ne?
Nỉ mân lẻng cưa rấn chai trưa lỉ cung chua tợ sứ chen pỉ chao
tráng, uây sấn mơ thang trưa trủng mao chự thang tợ pu hảo, trưa dang chẩn mơ
cheo xin rấn nơ?
Thời
gian 2 người các bạn làm việc ở đây tương đối lâu, tại sao là loại mũ này không
được, như vậy sao có thể dạy người mới đây?
0 bình luân:
Đăng nhận xét