Có gì mới?
Đang tải...

Bài 18: Tình huống thường gặp trong công xưởng | TIENG TRUNG CONG XUONG CAP TOC


Bài 18: Các tình huống thường gặp trong công xưởng
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối


1, Bạn muốn xin phép ra ngoài đi vệ sinh
- 請組長讓我去外面一下!
   Qǐng zǔzhǎng ràng wǒ qù wàimiàn yīxià!
   Chỉnh chú trảng rang ủa chuy oai men ý xa!
   Xin tổ trưởng cho tôi ra ngoài 1 chút
- 你去外面幹什麼?
   Nǐ qù wàimiàn gànshénme?
   Nỉ chuy oai men can sấn mơ?
   Bạn ra ngoài làm gì?
- 我上廁所
Wǒ shàng cèsuǒ
Ủa sang chưa xủa
Tôi đi vệ sinh
- 好!快點啊!
Hǎo! Kuài diǎn a!
Hảo ! Khoai tẻn a!
Được ! Nhanh 1 chút nhé!
- 好的,我馬上就
Hǎo de, wǒ mǎshàng jiù húi lái
Hảo tợ, úa mả sang chiêu huấy lái
Vâng, tôi quay lại ngay
2, Bạn bị ốm, gọi điện xin phép chủ quản
- 喂,主管您好!
Wéi, zhǔguǎn nín hǎo!
Uấy, trú coản nín hảo!
Alo, Chào chủ quản!
- 你好!你有什麼事?
Nǐ hǎo! Nǐ yǒu shén me shì?
Ní hảo! Ní yểu sấn mơ sư?
Xin chào! Bạn có việc gì vậy?
- 昨天晚上我感冒了,現在發燒,不能上班,所以我想請一天假,請您允許
Zuótiān wǎnshàng wǒ gǎnmàole, xiànzài fāshāo, bùnéng shàngbān, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng yītiān jià, qǐng nín yǔnxǔ
Chúa then oản sang úa cản mao lơ, xen chai pha sao, pu nấng sang ban, xúa ỷ úa xẻng chỉnh y then cha, chỉnh nín duýn xủy
Tối qua tôi bị cảm, bây giờ đang sốt, không đi làm được, cho nên tôi muốn xin nghỉ 1 ngày, xin ông đồng ý
- 好,你休息吧
Hǎo, nǐ xiūxi ba
Hảo, nỉ xiêu xi pa
Được, bạn nghỉ ngơi đi
- 謝謝主管
Xièxiè zhǔguǎn
Xia xịa trú coản
Cám ơn chủ quản
3Bạn thấy mệt, muốn xin tổ trưởng nghỉ 1 hôm đi khám bệnh
- 組長,我覺得不舒服,我想請一天假,明天去醫院看病
Zǔzhǎng, wǒ juédé bú shūfú, wǒ xiǎng qǐng yītiān jià, míngtiān qù yīyuàn kànbìng
Chú trảng, ủa chuế tợ pu su phu, ủa xéng chỉnh y then cha, mính then chuy y doen khan pinh
Tổ trưởng, tôi cảm thấy không được khỏe, tôi muốn xin nghỉ 1 ngày, ngày mai đến bệnh viện khám bệnh
- 好,那你寫請假單吧,然後交給我
Hǎo, nà nǐ xiě qǐngjià dān ba, ránhòu jiāo gěi wǒ
Hảo, na ní xỉa chỉnh cha tan pa, rán hâu cheo cấy ủa
Được, vậy bạn viết đơn xin nghỉ đi, sau đó nộp cho tôi
- 好的,我馬上去寫單,謝謝您
Hǎo de, wǒ mǎshàng qù xiě dān, xièxiè nín
Hảo tợ, úa mả sang chuy xỉa tan, xia xịa nín
Vâng, tôi đi viết đơn ngay đây, cám ơn ông
4Bạn của bạn bị ốm, nhờ bạn xin phép hộ
- 主管,我有一件事想跟您說
Zhǔguǎn, wǒ yǒuyī jiàn shì xiǎng gēn nín shuō
Trú coản, úa yểu ý chen sư xẻng cân nín sua
Thưa chủ quản, tôi có 1 việc muốn nói với ông
- 好,你說吧
Hǎo, nǐ shuō ba
Hảo, nỉ sua pa
Được, bạn nói đi
- 阿孟昨天晚上突然發高燒,今天全身發抖不能上班,他沒有您的電話號碼所以他委託我請您允許他休息一天
Ā mèng zuótiān wǎnshàng túrán fā gāoshāo, jīntiān quánshēn fādǒu bùnéng shàngbān, tā méiyǒu nín de diànhuà hàomǎ suǒyǐ tā wěituō wǒ qǐng nín yǔnxǔ tā xiūxi yītiān
A Mâng chúa then oản sang thu rán pha cao sao, chin then choén sân pha tẩu pu nấng sang pan, tha mấy yểu nín tợ ten hoa hao mả, xúa ỷ tha uẩy thua ủa chỉnh nín duýn xủy ta xiêu xi y then
Anh Mạnh tối qua đột nhiên sốt cao, hôm nay toàn thân run rẩy không đi làm được, anh ấy không có số điện thoại của ông cho nên anh ấy nhờ tôi xin ông cho phép anh ấy nghỉ 1 ngày
- 哦,他的病嚴重嗎? 要住院嗎?
Ó, tā de bìng yánzhòng ma? Yào zhùyuàn ma?
Ồ, tha tợ pinh dén trung ma? Eo tru doen ma?
Vậy à, Bệnh của anh ấy có nghiêm trọng không? Có phải nhập viện không?
- 不太嚴重,吃藥和休息就好了
Bù tài yánzhòng, chī yào hé xiūxí jiù hǎole
Pú thai dén trung, trư eo hứa xiêu xi chiêu hảo lơ
Không nghiêm trọng lắm, uống thuốc và nghỉ ngơi là ổn thôi
- 那好!你幫他寫請假單吧,寫完就交給我
Nà hǎo! Nǐ bāng tā xiě qǐngjià dān ba, xiě wán jiù jiāo gěi wǒ
Na hảo! Nỉ pang tha xía chỉnh cha tan pa. xỉa oán chiêu cheo cấy ủa
Vậy thì tốt ! Bạn giúp anh ấy viết đơn xin nghỉ đi. Viết xong thì nộp cho tôi
- 好的
Hǎo de
Hảo tợ
Vâng
5Bạn làm mất thẻ công nhân
- 主管,不好意思,我的識別證丟掉了!請問現在要怎麼辦?
Zhǔguǎn, bù hǎoyìsi, wǒ de shìbié zhèng diūdiàole! Qǐngwèn xiànzài yào zěnme bàn?
Trú coản, pu hảo y xư! Ủa tợ sư pía trâng tiêu teo lơ! Chỉnh uân xen chai eo chẩn mơ pan?
Chủ quản, xin lỗi! Thẻ công nhân của tôi rơi mất rồi! Xin hỏi bây giờ phải làm thế nào?
- 你為什麼丟識別證?
Nǐ wèishénme diū shìbié zhèng?
Nỉ uây sấn mơ tiêu sư pía trâng?
Tại sao bạn lại mất thẻ công nhân?
- 昨天,我在回宿舍的路上不小心把它丟掉了
Zuótiān, wǒ zài huí sùshè de lùshàng bù xiǎoxīn bǎ tā diūdiàole
Chúa then, ủa chai huấy xu sưa tợ lu sang pu xẻo xin pả tha tiêu teo lơ.
Hôm qua, tôi trên đường về kí túc xá không cẩn thận làm mất nó rồi
- 你到辦公室聯絡王先生,他就幫你再辦
Nǐ dào bàngōngshì liánluò wáng xiānshēng, tā jiù bāng nǐ zài bàn
Nỉ tao pan cung sư lén lua Oáng xen sâng, tha chiêu pang pỉ chai pan
Bạn đến văn phòng liên hệ ông Vương, ông ấy sẽ giúp bạn làm lại
------
- 不好意思,我想找王先生
Bù hǎoyìsi, wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng
Pu hảo y xư, ủa xéng trảo Oáng xen sâng
Xin lỗi, tôi muốn tìm ông Vương
- 是我,你找我有什麼事?
Shì wǒ, nǐ zhǎo wǒ yǒu shén me shì?
Sư ủa, nỉ tráo ủa yểu sấn mơ sư?
Là tôi đây, bạn tìm tôi có việc gì?
- 我丟掉識別證了,主管告訴我見您再辦
Wǒ diūdiào shìbié zhèngle, zhǔguǎn gàosù wǒ jiàn nín zài bàn
Ủa tiêu teo sư pía trâng lơ, trú coản cao xu ủa chen nín chai ban
Tôi làm mất thẻ công nhân rồi, chủ quản bảo tôi gặp ông làm lại
- 你在這裡填寫你的姓名,生日... 辦證費是500
Nǐ zài zhèlǐ tiánxiě nǐ de xìngmíng, shēngrì... Bànzhèng fèi shì 500 kuài
Nỉ chai trưa lỉ thén xỉa nỉ tợ xinh mính, sâng rư… Pan trâng phây sư ú pải khoai.
Bạn điền họ tên, ngày sinh… vào đây. Phí làm thẻ là 500 Đài tệ
- 我寫好了,給您錢,請問什麼時候可以辦成
Wǒ xiě hǎole, gěi nín qián, qǐngwèn shénme shíhòu kěyǐ bàn chéng
Ủa xía hảo lơ, cẩy nín chén, chỉnh uân sấn mơ sứ hâu khứa ỷ pan trấng
Tôi viết xong rồi, gửi ông tiền, xin hỏi khi nào có thể làm xong
- 一個禮拜
Yīgè lǐbài
Ý cưa lỉ pai
1 tuần nhé
6Khi bạn được hỏi vừa đi đâu về, có báo cáo với ai không?
- 你剛去哪裡?跟組長報告嗎?
Nǐ gāng qù nǎlǐ? Gēn zǔzhǎng bàogào ma?
Nỉ cang chuy ná lỉ? Cân chú trảng pao cao ma?
Bạn vừa đi đâu vậy? Có báo cáo với tổ trưởng không?
- 剛才,廠長要求我去一廠支援,我去的時候,我已經跟組長報告了
Gāngcái, Chǎng zhǎng yāoqiú wǒ qù yī chǎng zhīyuán, wǒ qù de shíhòu, wǒ yǐjīng gēn zǔzhǎng bàogàole
Cang chái, Tráng trảng eo chiếu ủa chuy y trảng trư doén, Ủa chuy tợ sứ hâu, úa ỷ chinh cân chú trảng pao cao lơ
Vừa nãy, xưởng trưởng yêu cầu tôi đến hỗ trợ xưởng 1, lúc tôi đi đã báo cáo với tổ trưởng rồi
7Đồng phục của bạn chật, bạn muốn nói với chủ quản đổi cái khác to hơn
- 主管,我的制服有點小,麻煩您還給我一件大點的
Zhǔguǎn, wǒ de zhìfú yǒudiǎn xiǎo, máfan nín huán gěi wǒ yī jiàn dà diǎn de
Trú coản, ủa tợ trư phú yếu tẻn xẻo, má phán nín hoán cấy của y chen ta tẻn tợ
Chủ quản ơi, Đồng phục của tôi hơi nhỏ 1 chút, làm phiền ông đổi cho tôi cái to hơn
8Khi bạn được ca trưởng thông báo thứ 2 vừa rồi không dập thẻ
- 阿孟,這禮拜一,為什麼你沒打卡?
Ā mèng, zhè lǐbài yī, wèishéme nǐ méi dǎkǎ?
A Mâng, trưa lỉ pai y, uây sấn mơ nỉ mấy tá khả?
Anh Mạnh, thứ 2 tuần này, tại sao anh không dập thẻ?
- 不好意思,禮拜一我忘掉了,請問要怎麼辦?
Bù hǎoyìsi, lǐbài yī wǒ wàngdiàole, qǐngwèn yào zěnme bàn?
Pu hảo y xư, lỉ pai y, ủa oang teo lơ, chỉnh uân eo chẩn mơ pan?
Xin lỗi, thứ 2 tôi quên mất, xin hỏi phải làm thế nào?
- 你去寫忘打卡單,然後交給組長確認,簽名.這次記你申誡一次(申誡三次記警告一次),下次注意點
Nǐ qù xiě wàng dǎkǎ dān, ránhòu jiāo gěi zǔzhǎng quèrèn, qiānmíng. Zhècì jì nǐ shēn jiè yīcì (shēn jiè sāncì jì jǐnggào yīcì), xià cì zhùyì diǎn
Nỉ chuy xỉa oang tá khả tan, rán hâu cheo cẩy chú trảng chuê rân, chen mính. Trưa chư chi nỉ sân chia ý chư ( sân chia xan chư chi chỉnh cao ý chư) xa chư tru y tẻn
Bạn đi viết đơn quên dập thẻ, sau đó đưa cho tổ trưởng xác nhận, kí tên. Lần này ghi bạn 1 lần nhắc nhở (nhắc nhở 3 lần ghi 1 lần cảnh cáo) Lần sau chú ý 1 chút
- 好的,我記住了,謝謝領班
Hǎo de, wǒ jì zhùle, xièxiè lǐngbān
Hảo tợ, ủa chi tru lơ, xia xịa lỉnh pan
Vâng, tôi nhớ rồi, cám ơn ca trưởng
9
- 不好意思,我的薪水好像您算錯了
Bù hǎoyìsi, wǒ de xīnshuǐ hǎoxiàng nín suàn cuòle
Pu hảo y xư, ủa tợ xin suẩy hảo xeng nín xoan chua lơ
Xin lỗi, lương của tôi hình như ông tính nhầm rồi
- 哦,哪裡錯的?
Ó, nǎlǐ cuò de?
Ồ. Ná lỉ chua tợ?
Ồ, Nhầm ở đâu nhỉ?
- 上個月我沒有請假,這裡扣我一天薪事假
Shàng gè yuè wǒ méiyǒu qǐngjià, zhèlǐ kòu wǒ yītiān xīn shìjià
Sang cưa duê ủa mấy yểu chỉnh cha, trưa lỉ khâu ủa y then xin sư cha
Tháng trước tôi không xin nghỉ buổi nào, ở đây trừ tôi 1 ngày lương nghỉ có việc riêng
- 好,讓我再看一下
Hǎo, ràng wǒ zài kàn yīxià
Hảo, rang ủa chai khan ý xa
Được, để tôi xem lại 1 chút

0 bình luân:

Đăng nhận xét