Bài 9: Tính từ
I, Tính từ
- 高Gāo Cao : cao
- 低Dī Ti : thấp (vật)
- 矮Ǎi Ải : lùn ( người)
- 大Dà Ta : to
- 小Xiǎo Xẻo: nhỏ
- 長 Cháng Tráng: dài
- 短Duǎn Toản: ngắn
- 深Shēn Sân: Sâu
- 淺Qiǎn
Chẻn : Nông
- 厚Hòu
Hâu: dày
- 薄Báo
Páo: mỏng
- 輕Qīng
Chinh: nhẹ
- 重Zhòng Trung: nặng
- 遠Yuǎn Doẻn:
xa
- 進Jìn Chin: gần
Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung
Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé!
多Duō Tua +... = ... bao nhiêu?
多高Duō gāo Tua cao: cao bao nhiêu?
多重Duō zhòng Tua trung:
nặng bao nhiêu?
多遠Duō yuǎn Tua doẻn: bao xa?
多深Duō shēn Tua sân: sâu bao nhiêu
*一包原料有多重?
Yī bāo yuánliào yǒu duō zhòng?
Y pao doén leo yểu tua tung?
1
bao nguyên liệu nặng bao nhiêu?
這麼Zhème Trưa mờ+... = ... như thế, như vậy, thế này
這麼重Zhème
zhòng Trưa mờ trung: nặng như vậy
這麼長Zhème
cháng Trưa mờ tráng: dài thế này
*這個這麼重,你一個人搬得動嗎?
Zhège zhème zhòng, nǐ yīgèrén bān de dòng ma?
Trưa cưa trưa mờ trung, nỉ ý cưa rấn pan tợ tung ma?
Cái
này nặng như vậy, bạn 1 mình có chuyển được không?
*這個不重,我一個人搬得動
Zhège bù zhòng, wǒ yīgèrén bān de dòng
Trưa cưa pú trung, ủa ý cưa rấn pan tợ tung
Cái
này không nặng, tôi 1 mình chuyển được
*愣著幹嘛?快過來幫我搬!
Lèngzhe gàn ma? Kuài guòlái bāng wǒ bān!
Lâng trưa can má? Khoai cua lái pang ủa pan!
Đứng
đơ ra đó làm gì? Mau qua đây giúp tôi chuyển
*這麼長夠了嗎?不夠讓我換別的
Zhème cháng gòule ma? Bùgòu ràng wǒ huàn bié de
Trưa mờ tráng câu lơ ma? Pú câu rang ủa hoan pía tợ
Dài
thế này đã đủ chưa? Không đủ để tôi đổi cái khác
最Zuì Chuây+...=... nhất
最長Zuì cháng Chuây tráng = dài nhất
最大Zuìdà Chuây ta = To nhất
*這裡有三個,你要拿哪個?
Zhèlǐ yǒusān gè, nǐ yào ná nǎge?
Trưa lỉ yểu xan cưa, nỉ eo ná nả cưa?
Ở
đây có 3 cái, bạn muốn lấy cái nào?
*給我拿最長的
Gěi wǒ ná zuì cháng de
Cấy ủa ná chuây tráng tợ
Lấy
cho tôi cái dài nhất
- 好Hǎo Hảo: tốt, đẹp, được...
*你做得好
Nǐ zuò de hǎo
Nỉ chua tợ hảo
Bạn
làm tốt lắm
- 好吃Hǎo chī Hảo trư:
ngon (khen món ăn)
*這個菜很好吃
Zhège cài hěn hǎo chī
Trưa cưa chai hấn hảo trư
Món
này rất ngon
- 好聽Hǎotīng Hảo thinh: hay (khen liên quan đến âm
thanh)
*他唱歌唱得很好聽
Tā chànggē chàng de hěn hǎotīng
Tha trang cưa trang tợ hấn hảo tinh
Anh
ấy hát rất hay
- 好喝Hǎo hē Hảo hưa :
ngon (khen đồ uống)
*老闆送的茶很好喝
Lǎobǎn sòng de chá hěn hǎo hē
Láo pản xung tợ trá hấn hảo hưa
Trà
ông chủ cho rất ngon
- 好看Hǎokàn Hảo khan: đẹp, ưa nhìn
*她很好看
Tā hěn hǎokàn
Tha hấn hảo khan
Cô
ấy rất đẹp, ưa nhìn
- 漂亮Piàoliang Peo leng: đẹp
- 可愛Kě'ài Khửa ai: đáng yêu, dễ thương
- 帥Shuài Soai: đẹp (trai)
那麼Nàme Na mờ...= ... thế
*老闆那麼帥
Lǎobǎn nàme shuài
Láo pản na mờ soai
Ông
chủ đẹp trai thế
- 醜Chǒu Trẩu: xấu
- 胖Pàng Pang: béo
- 瘦Shòu Sâu: gầy
- 壞Huài Hoai: xấu, tồi, hỏng
*如果你弄壞產品,你要賠償
Rúguǒ nǐ nòng huài chǎnpǐn, nǐ yào péicháng
Rú của nỉ nung hoai trán pỉn, nỉ eo pấy tráng
Nếu
như bạn làm hỏng sản phẩm, bạn phải bồi thường
- 對Duì Tuây : đúng, đối với
*我這樣做對嗎?
Wǒ zhèyàng zuò duì ma?
Ủa trưa dang chua tuây ma?
Tôi
làm thế này đúng không?
- 錯Cuò Chua: sai, lầm, nhầm
*你做錯了,注意看我再做
Nǐ zuò cuòle, zhùyì kàn wǒ zài zuò
Nỉ chua chua lơ, tru y khan ủa chai chua
Bạn
làm sai rồi, chú ý nhìn tôi làm lại
- 新Xīn Xin: mới
*手套臟的要換新的
Shǒutào zàng de yāo huàn
xīn de
Sẩu thao chang tợ eo hoan xin tợ
Gang
tay bẩn phải thay cái mới
- 舊Jiù Chiêu: cũ
- 冷Lěng Lẩng: lạnh
- 熱Rè Rưa: nóng
- 涼快Liángkuai Léng khoai: mát mẻ
- 暖和Nuǎnhuo Noản hua : ấm áp
- 舒服Shūfu Su phu: Dễ chịu, thoải mái
- 難受Nánshòu Nán sâu: khó chịu
- 快Kuài Khoai: nhanh
- 慢Màn Man: chậm
- 累Lèi Lây: mệt
很Hěn Hẩn + ....|好Hǎo Hảo+ ... = Rất ...
*外面很冷,你快進屋子裡来吧!
Wàimiàn hěn lěng, nǐ kuài jìn wūzi lǐ lái ba!
Oai men hấn lẩng, nỉ khoai chin u chự lỉ lái pa!
Bên
ngoài rất lanh, bạn mau vào phòng đi
*你的動作很慢的,要快一點
Nǐ de dòngzuò hěn màn de, yào kuài yīdiǎn
Nỉ tợ tung chua hẩn man tợ, eo khoai y tẻn
Động
tác của bạn rất chậm, cần nhanh lên 1 chút
太...了Tài...Le Thai...lơ
= ... quá
不太... Bù tài... Pú thai...= Không...lắm
*今天天氣太熱了
Jīntiān tiānqì tài rèle
Chin then then chi thai rưa lơ
Hôm
nay thời tiết nóng quá
...死了... Sǐle ... Xử lơ=...chết
mất, chết đi được
*今天工作十二個小時,我累死了
Jīntiān gōngzuò shí'èr gè xiǎoshí, wǒ lèi sǐle
Chin then cung chua sứ ơ cưa xẻo sứ, ủa lây xử lơ
Hôm
nay làm việc 12 tiếng, tôi mệt chết mất
- 幹Gàn Can: Khô
- 濕Shī Sư: Ướt
- 硬Yìng Inh: Cứng
- 軟Ruǎn Roản: Mềm
- 甜Tián Thén: Ngọt
- 鹹Xián Xén: Mặn
- 酸Suān Xoan: Chua
- 辣Là La: Cay
- 苦Kǔ Khủ: Đắng
有點… Yǒudiǎn… Yếu tẻn...=
Hơi...1 chút
*這個菜有點鹹
Zhège cài yǒudiǎn xián
Trưa cưa chai yếu tẻn xén
Món
này hơi mặn
*排骨還有點硬,多煮二十分鐘
Páigǔ hái yǒudiǎn yìng, duō zhǔ èrshí fēnzhōng
Pái củ hái yếu tẻn inh, tua trủ ơ sứ phân trung
Xương
sườn vẫn còn hơi cứng, nấu thêm 20 phút nữa
- 難Nán Nán: khó
*這台機台使用很難,如果不會使用你要問組長
Zhè tái jī tái shǐyòng hěn nán, rúguǒ bù huì shǐyòng nǐ yào wèn zǔzhǎng
Trưa thái chi thái sử dung hẩn nán, rú của pú huây sử
dung nỉ eo uân chú trảng
Cái
máy này sử dụng rất khó, nếu như không biết sử dụng bạn phải hỏi tổ trưởng
- 容易Róngyì Rúng y: Dễ
- 著急Zháojí Tráo chí: sốt ruột, lo lắng
- 緊張Jǐnzhāng Chỉn trang: căng thẳng, hồi hộp
- 冷靜Lěngjìng Lẩng chinh: bình tĩnh
- 趕Gǎn Cản: gấp, vội
- 忙Máng Máng: bận
- 有空Yǒu kòng Yểu khung:
Rảnh rỗi
- 閒Xián Xén: nhàn
- 安全Ānquán An choén: an toàn
- 危險Wēixiǎn Uây xẻn: nguy hiểm
*工作時你們要小心,注意安全,防止發生事故
Gōngzuò shí nǐmen yào xiǎoxīn, zhùyì ānquán, fángzhǐ fāshēng shìgù
Cung chua sứ nỉ mân eo xẻo xin, tru y an choén, pháng trử
pha sâng sư cu
Khi
làm việc các bạn phải cẩn thận, chú ý an toàn, đề phòng xảy ra tai nạn
*這是危險地帶,如果沒有什麼事,你們不要進去
Zhè shì wēixiǎn dìdài, rúguǒ méiyǒu shén me shì, nǐmen bùyào jìnqù
Trưa sư uây xẻn ti tai, rú của mấy yểu sấn mơ sư, nỉ mân
pú eo chin chuy
Đây
là khu vực nguy hiểm, nếu như không có việc gì, các bạn không được đi vào
- 棒Bàng Pang: giỏi
- 差Chà Tra: kém
- 老實Lǎoshí Lảo sứ: thật thà
- 吹牛Chuīniú Truây niếu: khoác lác, chém gió, thổi
phồng
- 說謊Shuōhuǎng Sua hoảng: nói dối
- 認真Rènzhēn Rân trân: chăm chỉ, nghiêm túc
- 偷懶Tōulǎn Thâu lản: lười biếng
- 乖Guāi Coai: ngoan
- 聰明Cōngmíng Chung mính: thông minh
- 笨蛋Bèndàn Pân tan: ngu dốt
又...又... Yòu...
Yòu... Yêu...Yêu...: Vừa ... Vừa...
*阿明又認真又聰明
Ā míng yòu rènzhēn yòu cōngmíng
A Mính yêu rân trân yêu chung mính
Anh
Minh vừa chăm chỉ vừa thông minh
- 無聊Wúliáo Ú léo: nhàm chán, vô vị
- 有趣Yǒuqù Yểu chuy: thú vị
- 亂Luàn Loan: lộn xộn, bừa bãi
- 整齊Zhěngqí Trẩng chí: gọn gàng, ngăn nắp
Cách
sử dụng:
- Làm vị ngữ
1,機台的操作方法很難,你們要注意聽
Jī tái de cāozuò fāngfǎ hěn nán, nǐmen yào zhùyì tīng
Chi thái tợ chao chua phang phả hẩn nán, nỉ mân eo tru y
thinh
Phương
pháp thao tác máy rất khó, các bạn phải chú ý nghe
2,機台的操作方法不難
Jī tái de cāozuò fāngfǎ bù nán
Chi thái tợ chao chua phang phả pu nán
Phương
pháp thao tác máy không khó
3,機台的操作方法難嗎?
Jī tái de cāozuò fāngfǎ nán ma?
Chi thái tợ chao chua phang phả nán ma?
Phương
pháp thao tác máy có khó không?
- Làm định ngữ
Tính từ + (的) + Danh từ
*他是一個聰明人
Tā shì yīgè cōngmíng rén
Tha sư ý cưa chung mính rấn
Anh
ấy là 1 người thông minh
*這是新產品,你們注意聽組長指導
Zhè shì xīn chǎnpǐn, nǐmen zhùyì tīng zǔzhǎng zhǐdǎo
Trưa sư xin trán pỉn, nỉ mân tru y thinh chú trảng trứ tảo
Đây
là sản phẩm mới, các bạn chú ý nghe tổ trưởng hướng dẫn
- Làm trạng ngữ
Tính từ + Động từ
*你快說吧!
Nǐ kuài shuō ba!
Nỉ khoai sua pa!
Anh
mau nói đi!
*最近工作很多,你早休息點!
Zuìjìn gōngzuò hěnduō, nǐ zǎo xiūxí diǎn!
Chuây chin cung chua hẩn tua, nỉ chảo xiêu xi tẻn
Gần
đây công việc rất nhiều, bạn nghỉ ngơi sớm 1 chút
*你要認真工作
Nǐ yào rènzhēn gōngzuò
Nỉ eo rân trân cung chua
Bạn
phải làm việc chăm chỉ
*天氣這麼熱,你應該多喝水
Tiānqì zhème rè, nǐ yīnggāi duō hē shuǐ
Then chi trưa mờ rưa, nỉ inh cai tua hưa suẩy
Thời
tiết nóng như vậy, bạn nên uống nhiều nước
*他慢慢(地)說
Tā màn man (De)shuō
Tha man man tợ sua
Anh
ấy thong thả nói
- Làm bổ ngữ
Động từ + (得) + Tính từ
*他說得很快
Tā shuō de hěn kuài
Tha sua tợ hẩn khoai
Anh
ấy nói rất nhanh
*因為天氣很熱所以他喝水喝得多
Yīn wéi tiānqì hěn rè suǒyǐ tā hē shuǐ hē de duō
In uây then chi hẩn rưa xúa ỷ tha hưa suẩy hưa tợ tua
Bởi
vì thời tiết rất nóng cho nên anh ấy uống rất nhiều nước
0 bình luân:
Đăng nhận xét