Có gì mới?
Đang tải...

Bài 3: Cám ơn, xin lỗi và 1 số mẫu cơ cơ bản | Tiếng Trung cấp tốc




Bài 3: Cách cám ơn, xin lỗi
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Từ mới
Cám ơn
-  謝謝Xièxiè Xia xịa: Cám ơn
-  感謝Gǎnxiè Cản xịa: Cảm tạ
-  非常感謝Fēicháng gǎnxiè Phây tráng cản xịa: Hết sức cám ơn
-  謝謝老闆Xièxiè lǎobǎn Xia xịa láo pản: Cám ơn ông chủ
-  多謝Duōxiè Tua xịa: Cám ơn nhiều
-  不用謝Bùyòng xiè Pú dung xịa: Không cần cám ơn
-  沒什麼Méishénme Mấy sấn mơ: Không có gì
-  別客氣Bié kèqì Pía khưa chi: Đừng khách sáo


1,感謝你的邀請但明天我真的很忙,我恐怕來不了
Gǎnxiè nǐ de yāoqǐng dàn míngtiān wǒ zhēn de hěn máng, wǒ kǒngpà lái bù liǎo
Cản xịa nỉ tợ eo chỉnh tan mính then ủa trân tợ hẩn máng, Úa khủng pa lái pu lẻo
Cám ơn lời mời của bạn nhưng ngày mai thật sự tôi rất bận, tôi e rằng không đến được
2,謝謝你給我的幫助
Xièxiè nǐ gěi wǒ de bāngzhù
Xia xịa nỉ cấy ủa tợ pang tru
Cám ơn sự giúp đỡ bạn dành cho tôi
3,謝謝你,讓你受累了
Xièxiè nǐ, ràng nǐ shòulèile
Xia xịa nỉ, rang nỉ sâu lây lơ
Cám ơn bạn, để bạn vất vả rồi
4,你辛苦了,謝謝你啊
Nǐ xīnkǔle, xièxiè nǐ a
Nỉ xin khủ lơ, xia xịa nỉ a
Bạn vất vả rồi, cám ơn bạn nhé
5,我不知道怎樣才能報答你
Wǒ bù zhīdào zěnyàng cáinéng bàodá nǐ
Ủa pu trư tao chẩn dang chái nấng pao tá nỉ
Tôi không biết làm thế nào mới có thể báo đáp bạn
6,哎呀,都是朋友,還這麼客氣幹嘛?
Āiyā, dōu shì péngyǒu, hái zhème kèqì gàn ma?
Ai da, tâu sư pấng yêu, hái trưa mơ khưa chi can má?
Ây da, đều là bạn bè cả, còn khách sáo như vậy làm gì chứ?
7,能幫你,我也很高興
Néng bāng nǐ, wǒ yě hěn gāoxìng
Nấng pang nỉ, ủa dế hẩn cao xinh
Có thể giúp bạn, tôi cũng rất vui
8,哪裡啊,這是我應該做的事
Nǎlǐ a, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de shì
Ná lỉ a, trưa sư ủa inh cai chua tợ sư
Đâu có, đây là việc tôi nên làm

Các bạn đang xem bài viết tại kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối - Tự học tiếng Trung
Đừng quên bấm Đăng kí kênh để xem video mới nhất nhé! ☞ https://www.youtube.com/anhmanh9xtk


Xin lỗi
-  對不起Duìbùqǐ Tuây pu chỉ: Xin lỗi
-  不好意思Bù hǎoyìsi Pu hảo y xư: Ngại, ngại quá, xin lỗi (khách sáo)
-  原諒Yuánliàng Doén leng: Tha lỗi, thứ lỗi
-  請原諒Qǐng yuánliàng Chỉnh doén leng: Xin tha lỗi
-  沒關係Méiguānxì Mấy coan xi: Không sao đâu
-  沒事Méishì Mấy sư: Không sao
-  你沒事嗎
Nǐ méishì ma?
Nỉ mấy sư ma?
Bạn không sao chứ?
1,對不起,我錯了,希望你能原諒
Duìbùqǐ, wǒ cuòle, xīwàng nǐ néng yuánliàng
Tuây pu chỉ, ủa chua lơ, xi oang nỉ nấng doén leng
Xin lỗi, tôi sai rồi, hi vọng bạn có thể tha lỗi
2,不好意思,麻煩(打擾)你了
Bù hǎoyìsi, máfan (dǎrǎo) nǐle
Pu hảo y xư, má phan (tá rảo) nỉ lơ
Ngại quá, làm phiền bạn rồi
3,對不起,我會改進
Duìbùqǐ, wǒ huì gǎijìn
Tuây pu chỉ, ủa huây cải chin
Xin lỗi, tôi sẽ cải thiện
4,對不起,下次我不會這樣
Duìbùqǐ, xià cì wǒ bù huì zhèyàng
Tuây pu chỉ, xa chư ủa pú huây trưa dang
Xin lỗi, lần sau tôi sẽ không thế nữa
5,我很抱歉
Wǒ hěn bàoqiàn
Úa hẩn pao chen
Tôi rất áy náy
6,真不好意思,這件事我幫不了你了
Zhēn bù hǎoyìsi, zhè jiàn shì wǒ bāng bùliǎo nǐle
Trân pu hảo y xư, trưa chen sư ủa pang pu léo nỉ lơ
Thật ngại quá, việc này tôi không giúp được bạn rồi

0 bình luân:

Đăng nhận xét