Có gì mới?
Đang tải...

Bài 14: Báo cáo y tá | Tiếng Trung hộ lý




Bài 14: Báo cáo y tá
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối

1, 每天,你都要跟護士報告老人的身體情況
Měitiān, nǐ dōu yào gēn hùshì bàogào lǎorén de shēntǐ qíngkuàng
Mẩy then, nỉ tâu eo cân hu sư pao cao lảo rấn tợ sân thỉ chính khoang
Hàng ngày, chị đều phải báo cáo với y tá tình hình sức khỏe của người già
2,這是阿媽的藥,你記得給阿媽準時吃藥
Zhè shì ā mā de yào, nǐ jìdé gěi ā mā zhǔnshí chī yào
Trưa sư a ma tợ eo, nỉ chi tứa cẩy a ma truẩn sứ trư eo
Đây là thuốc của bà cụ, chị nhớ cho bà cụ uống thuốc đúng giờ


*報告護士:
Bàogào hùshì
Pao cao hu sư:
Báo cáo y tá:
3,阿媽今天吃飽
Ā mā jīntiān chī bǎo
A ma chin then trư pảo
Bà cụ hôm nay ăn no
4,阿媽今天吃得少
Ā mā jīntiān chī de shǎo
A ma chin then trư tợ sảo
Bà cụ hôm nay ăn ít
5,阿媽大便兩次
Ā mā dàbiàn liǎng cì
A ma ta pen lẻng chư
Bà cụ đại tiện 2 lần
6,阿媽整天不大便
Ā mā zhěng tiān bù dàbiàn
A ma trẩng then pu ta pen
Bà cụ cả ngày không đi đại tiện
7,阿媽身體還好
Ā mā shēntǐ hái hǎo
A ma sân thỉ hái hảo
Bà cụ sức khỏe vẫn tốt
8,阿媽的臉色很蒼白,看上去她很累
Ā mā de liǎnsè hěn cāngbái, kàn shàngqù tā hěn lèi
A ma tợ lẻn xưa hẩn chang pái, khan sang chuy ta hẩn lây
Sắc mặt của bà cụ rất nhợt nhạt, trông có vẻ rất mệt mỏi
9,阿媽發燒(發高燒)了
Ā mā fāshāo (fā gāoshāo)  le
A ma pha sao ( pha cao sao) lơ
Bà cụ sốt ( sốt cao) rồi
10,我檢查阿媽的胃液看到胃液的顏色是咖啡色的.好像她胃出血了
Wǒ jiǎnchá ā mā de wèiyè kàn dào wèiyè de yánsè shì kāfēisè de. Hǎoxiàng tā wèi chūxiěle
Úa chẻn trá a ma tợ uây dê khan tao uây dê tợ dén xưa sư kha phây xưa tợ. Hảo xeng tha uây tru xỉa lơ
Tôi kiểm tra dịch vị của bà cụ thấy dịch vị có màu cà phê, hình như bà cụ bị xuất huyết dạ dày rồi


  心情Xīnqíng Xin chính: tâm trạng
-  心情不好Xīnqíng bù hǎo Xin chính pu hảo: Tâm trạng không tốt
-  叫喊Jiàohǎn Cheo hản: la hét, kêu gào
-  呻吟Shēnyín Sân ín: rên rỉ
-  敷藥Fū yào Phu eo: xoa thuốc, bôi thuốc
-  腹股溝Fùgǔgōu Phu củ câu: bẹn, háng
-  生殖器Shēngzhíqì Sâng trứ chi: bộ phận sinh dục
-  周圍Zhōuwéi Trâu uấy: xung quanh
-  常常Chángcháng Tráng tráng: thường xuyên, thường thường
-  一直Yīzhí Y trứ: suốt, liên tục
-  整夜Zhěng yè|通夜Tōngyè: Trẩng dê | Thung dê: Suốt đêm, cả đêm
-  失眠Shīmián Sư mén: mất ngủ

...號床... hào chuáng ...Hao troáng: Giường số ...
102號床102 Hào chuáng Yi lính ơ hao troáng: Giường số 102
1,阿公在...號床心情不好
Āgōng zài... hào chuáng xīnqíng bù hǎo
A cung chai ... hao troáng xin chính pu hảo
Ông cụ ở giường...tâm trạng không tốt
2,夜間常叫喊
Yèjiān cháng jiàohǎn
Dê chen tráng cheo hản
Ban đêm thường la hét
3,有人整夜不睡覺,一直呻吟
Yǒurén zhěng yè bù shuìjiào, yīzhí shēnyín
Yểu rân trẩng dê pú suây cheo, y trứ sân ín
Có người cả đêm không ngủ, liên tục rên rỉ
4,長時間穿尿布,腹股溝周圍的皮發紅
Cháng shíjiān chuān niàobù, fùgǔgōu zhōuwéi de pí fā hóng
Tráng sứ chen troan neo pu, phu củ câu trâu uấy tợ pí pha húng
Mang bỉm trong thời gian dài, da xung quanh háng nổi đỏ
5,我要給他敷藥
Wǒ yào gěi tā fū yào
Ủa eo cẩy tha phu eo

Tôi phải bôi thuốc cho ông ấy

0 bình luân:

Đăng nhận xét