Có gì mới?
Đang tải...

Bài 3: Dạy rửa tay | Tự học tiếng Trung Hộ lý Đài Loan

1 trong những việc hàng ngày chúng ta phải làm khi sang Đài Loan làm hộ lý đó là rửa tay. Có thể nói việc rửa tay rất quan trọng bởi vì trước khi bắt đầu làm 1 việc gì cho người bệnh chúng ta đều phải rửa tay. Có 2 loại rửa tay là Rửa tay ướt và rửa tay khô. Hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu việc rửa tay sẽ làm như thế nào nhé. Bạn có thể xem tham khảo trên video "Bài 3: Rửa tay, hộ lý Đài Loan ai cũng phải học , tiếng trung bồi... | TIENG TRUNG HO LY" - Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối


Bài 3: Dạy rửa tay | Hộ Lý Đài Loan
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
I,Từ mới
洗手Xǐshǒu Xí sẩu: Rửa tay
濕洗手Shī xǐshǒu Sư xí sẩu: Rửa tay ướt
乾洗手Gānxǐ shǒu Can xí sẩu Rửa tay khô
翻身Fānshēn Phan sân: Lật mình
拍背Pāi bèi Pai pây: Vỗ lưng
擦身Cā shēn Cha sân: Lau mình
灌奶Guàn nǎi Coan nải: Truyền sữa
抽谈Chōu tán Trâu thán: Hút đờm
換尿布Huàn niàobù Hoan neo pu : Thay bỉm
幫阿公坐輪椅Bāng āgōng zuò lúnyǐ Pang a cung chua luấn ỷ:
Giúp ông cụ ngồi xe lăn
1,所有工作之前都要洗手
Suǒyǒu gōngzuò zhīqián dōu yào xǐshǒu
Súa yểu cung chua trư chén tâu eo xí sẩu
Trước khi làm tất cả mọi việc đều phải rửa tay
2,洗手很重要
Xǐshǒu hěn zhòngyào
Xí sẩu hẩn trung eo
Rửa tay rất quan trọng
3,洗手分兩種:乾洗手和濕洗手
Xǐshǒu fēn liǎng zhǒng: Gānxǐshǒu hé shī xǐ shǒu
Xí sẩu phân léng trủng: Can xí sẩu hứa sư xí sẩu
4,Rửa tay có 2 loại: Rửa tay ướt và rửa tay khô.
洗手液Xǐshǒu yè Xí sẩu dê: Nước rửa tay
肥皂Féizào Phấy chao: Xà phòng bánh
Xuǎn Xoẻn : Chọn
5,你選洗手液或者肥皂都可以
Nǐ xuǎn xǐshǒu yè huòzhě féizào dōu kěyǐ
Ní xoẻn xí sẩu dê hua trửa phấy chao tâu khứa ỷ
Bạn chọn nước rửa tay hoặc là xà phòng đều được
6,首先打開水。後來拿肥皂
Shǒuxiān dǎkāi shuǐ. Hòulái ná féizào
Sẩu xen tả khai suẩy. Hâu lái ná phấy chao
Đầu tiên mở nước ra, sau đó lấy xà phòng
7,用肘子把水關起來
Yòng zhǒuzi bǎ shuǐ guān qǐlái
Dung trẩu chự pá suẩy coan chỉ lái
Dùng khuỷu tay tắt nước
8,後來洗手
Hòulái xǐshǒu
Hâu lái xí sẩu
Sau đó rửa tay
9,每個動作一定要十次
Měi gè dòngzuò yīdìng yào shí cì
Mẩy cưa tung chua ý tinh eo sứ chư
Mỗi 1 động tác nhất định phải làm 10 lần
   10,然後洗手指,拇指,手心
Ránhòu xǐ shǒuzhǐ, mǔzhǐ, shǒuxīn
Rán hâu xỉ sấu trử, mú trử, sẩu xin
Sau đó rửa ngón tay, ngón tay cái, lòng bàn tay
   11,手腕上面五公分
   Shǒuwàn shàngmiàn wǔ gōngfēn
   Sấu oản sang men ủ cung phân
   Trên cổ tay 5 cm
   12,濕洗手的時間大概四十秒
Shī xǐshǒu de shíjiān dàgài sìshí miǎo
Sư xí sẩu tợ sứ chen ta cai xư sứ mẻo
Thời gian rửa tay ướt khoảng 40 giây
   13,每個動作最少十秒
   Měi gè dòngzuò zuìshǎo shí miǎo
   Mẩy cưa tung chua chuây sảo sứ mẻo
   Mỗi động tác ít nhất 10 giây
   14,然後再打開水,把手洗乾淨
Ránhòu zài dǎkāi shuǐ, bǎ shǒuxǐ gānjìng
Rán hâu chai tả khai suẩy, pả sấu xỉ can chinh
Sau đó mở lại nước, rửa sạch tay
   15,拿衛生紙擦手乾淨
   Ná wèishēngzhǐ cā shǒu gānjìng
   Ná uây sâng trử cha sẩu can chinh
   Lấy giấy vệ sinh lau tay sạch sẽ
   16,拿一張衛生紙把水關起來
   Ná yī zhāng wèishēngzhǐ bǎ shuǐ guān qǐlái
   Ná y trang uây sâng trử pá suẩy coan chỉ lái
   Lấy 1 tờ giấy vệ sinh đóng nước lại


0 bình luân:

Đăng nhận xét