Có gì mới?
Đang tải...
Bài 11: Màu sắc, công xưởng, đời sống... | TIENG TRUNG CAP TOC
Bài 11: Màu sắc
I,
Từ mới
- 顏色Yánsè Dén xưa: màu sắc
- 什麼顏色Shénme yánsè Sấn mớ dén xưa: màu gì
- 紅色Hóngsè Húng xưa: màu đỏ
- 粉紅色Fěnhóng sè Phẩn húng xưa: màu hồng
- 黃色Huángsè Hoáng xưa: màu vàng
- 藍色Lán sè Lán xưa:
màu xanh lam
- 綠色Lǜsè Luy xưa: màu xanh lá cây
- 紫色Zǐsè Chử xưa: màu tím
- 橙色Chéngsè Trấng xưa: màu cam
- 棕色Zōngsè Chung xưa: màu nâu
- 黑色Hēisè Hây xưa: màu đen
- 灰色Huīsè Huây xưa: màu xám
- 白色Báisè Pái xưa: màu trắng
- 金色Jīnsè Chin xưa: màu vàng kim
- 淡黃色Dàn huángsè Tan hoáng xưa: màu lòng đỏ trứng gà
- 銀色Yínsè Ín xưa: màu bạc
- 深色Shēn sè Sân xưa:
màu đậm
- 淺色Qiǎn sè Chẻn xưa:
màu nhạt
- 茶色Chásè Trá xưa: màu trà
- 土色Tǔ sè Thủ xưa:
màu đất
- 咖啡色Kāfēisè Kha phây xưa: màu cà phê
Cách sử dụng:
C1: Màu sắc + 的 +Danh từ
-紅色的燈
Hóngsè de dēng
Húng xưa tợ tâng
Đèn
màu đỏ
-綠色的鈕
Lǜsè de niǔ
Luy xưa tợ niểu
Nút
màu xanh lá cây
C2: Màu + Danh từ
-紅燈Hóng dēng Húng tâng: Đèn đỏ
-綠鈕Lǜ niǔ Luy niểu:
Nút xanh lá cây
1,請問,開動鈕是什麼顏色的?
Qǐngwèn, kāidòng niǔ shì shénme yánsè de?
Chỉnh uân, khai tung niểu sư sấn mơ dén xưa tợ?
Xin
hỏi, nút khởi động màu gì (là nút màu gì)?
2,開動鈕是綠色的鈕
Kāidòng niǔ shì lǜsè de niǔ
Khai tung niểu sư luy xưa tợ
Nút
khởi động là nút màu xanh lá cây
3,如果我要停機,我要按哪個鈕?
Rúguǒ wǒ yào tíngjī, wǒ yào àn nǎge niǔ?
Rú của ủa eo thính chi, ủa eo an nả cưa niểu?
Nếu
như tôi muốn dừng máy, tôi phải ấn nút nào?
4,黑色的鈕
Hēisè de niǔ
Hây xưa tợ niểu
Nút
màu đen
5,你們只能按紅鈕在緊急情況中,平時不要按
Nǐmen zhǐ néng àn hóng niǔ zài jǐnjí qíngkuàng zhōng, píngshí bùyào àn
Nỉ mân trử nấng an húng niểu chai chỉn chí chính khoang
trung, pính sứ pú eo an
Các
bạn chỉ được ấn nút đỏ trong trường hợp khẩn cấp, bình thường không được ấn
6,組長,我排淺色的產品要不要帶手套?
Zǔzhǎng, wǒ pái qiǎn sè de chǎnpǐn yào bùyào dài shǒutào?
Chú trảng, ủa pái chẻn xưa tợ trán pỉn eo pú eo tai sẩu
thao?
Tổ
trưởng, tôi xếp sản phẩm màu nhạt có cần đeo gang tay không?
7,不要,只有深色的產品才要帶手套
Bùyào, zhǐyǒu shēn sè de chǎnpǐn cái yào dài shǒutào
Pú eo, trứ yểu sân xưa tợ trán pỉn chái eo tai sẩu thao
Không
cần, chỉ có sản phẩm màu đậm mới phải đeo gang tay
8,紅色的鈕是不是警報鈕?
Hóngsè de niǔ shì bùshì jǐngbào niǔ?
Húng xưa tợ niểu sư pú sư chỉnh pao niểu?
Nút
màu đỏ có phải là nút báo động không?
9,你的手套變成黑色了,快去換新的
Nǐ de shǒutào biànchéng hēisèle, kuài qù huàn xīn de
Nỉ tợ sẩu thao pen trấng hây xưa lơ, khoai chuy hoan xin
tợ
Gang
tay của bạn biến thành màu đen rồi, mau đi thay cái mới đi
10,這是什麼顏色?
Zhè shì shénme yánsè?
Trưa sư sấn mơ dén xưa?
Đây
là màu gì?
11,這是白色
Zhè shì báisè
Trưa sư pái xưa
Đây
là màu trắng
12,你覺得這兩個,哪個更好?
Nǐ juédé zhè liǎng gè, nǎge gèng hǎo?
Nỉ chuế tợ trưa lẻng cưa, nả cưa câng hảo?
Bạn
thấy 2 cái này, cái nào tốt hơn?
13,我覺得黑色的更好
Wǒ juédé hēisè de gèng hǎo
Ủa chuế tợ hây xưa tợ câng hảo
Tôi
thấy cái màu đen tốt hơn
14,這件襯衫有哪些顏色?
Zhè jiàn chènshān yǒu nǎxiē yánsè?
Trưa chen trân san yếu
nả xia dén xưa?
Cái áo sơ mi này có những màu nào?
15,有白色,藍色和紅色
Yǒu báisè, lán sè hé
hóngsè
Yểu pái xưa, lán xưa
hứa húng xưa
Có màu trắng, màu xanh lam và màu đỏ
16,你想哪個顏色適合我呢?
Nǐ xiǎng nǎge yánsè shìhé
wǒ ne?
Ní xéng nả cưa dén
xưa sư hứa ủa nơ?
Bạn nghĩ màu nào phù hợp với tôi?
17,我想藍色使你變得更年輕
Wǒ xiǎng lán sè shǐ nǐ
biàn dé gēng niánqīng
Úa xẻng lán xưa sứ nỉ
pen tợ câng nén chinh
Tôi nghĩ màu xanh lam làm cho bạn
trẻ hơn
Bài 6: Thời gian, giờ , ngày, tháng, năm, bổ ngữ thời lượng...| TIENG TRUNG CAP TOC
Bài 6: Thời gian
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
*Giờ
- 時間Shíjiān Sứ chen: Thời gian
- 沒時間Méi shíjiān Mấy sứ chen:
Không có thời gian
- 點Diǎn Tẻn: Giờ
- 幾點Jǐ diǎn Chí tẻn: Mấy
giờ
- 小時Xiǎoshí Xẻo sứ: Tiếng
Bài 3: Cám ơn, xin lỗi và 1 số mẫu cơ cơ bản | Tiếng Trung cấp tốc
Bài 3: Cách cám ơn, xin lỗi
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Cám ơn
- 謝謝Xièxiè Xia xịa: Cám ơn
- 感謝Gǎnxiè Cản xịa: Cảm tạ
- 非常感謝Fēicháng gǎnxiè Phây tráng cản xịa: Hết sức cám ơn
- 謝謝老闆Xièxiè lǎobǎn Xia xịa láo pản: Cám ơn ông chủ
Bài 1 : Xưng hô trong tiếng Trung và 1 số mẫu câu cơ bản | Tiếng Trung cấp tốc
Bài 1 : Cách xưng hô giúp các bạn biết cách xưng hô trong tiếng Trung, sử dụng đại từ nhân xưng tiếng Trung, 1 số cách gọi và mẫu câu giao tiếp cơ bản trong công xưởng nhà máy
Vừa xem video vừa kết hợp đọc theo sẽ giúp các bạn nhanh nhớ
Bài 1: Cách xưng hô
Kênh youtube: Bác Sĩ Hoa Chuối
Số ít:
1,我Wǒ Ủa: tôi, tao, tớ, mình, anh, em, con...
2,你Nǐ Nỉ: bạn, mày, cậu, em, anh...
您Nín Nín: Ông, bà , ngài..
3,他Tā Tha: anh ấy, ông ấy...
她Tā Tha: chị ấy, cô ấy, bà ấy...
它Tā Tha: nó...
1,我們Wǒmen Ủa mân: Chúng tôi, chúng ta
咱們Zánmen Chán mân: Chúng ta
2,你們Nǐmen Nỉ mân: Các bạn, các anh, các chị...
3,他們Tāmen Tha mân: Các anh ấy, bọn họ...
她們Tāmen Tha mân: Các chị ấy,
các cô ấy...
它們Tāmen Tha mân: Chúng nó...
II, Từ mới
- 老闆Lǎobǎn Láo pản: Ông chủ
- 老闆娘Lǎobǎnniáng Láo pản néng: Bà chủ
- 總經理Zǒng jīnglǐ Chủng chinh lỉ: Tổng giám đốc
- 副總經理Fù zǒng jīnglǐ Phu chủng chinh lỉ: Phó tổng giám đốc
- 經理Jīnglǐ Chinh lỉ: Giám đốc
- 副經理Fù jīnglǐ Phu chinh lỉ: Phó giám đốc
- 主管Zhǔguǎn Trú coản: Quản lí, chủ quản
- 科長Kē zhǎng Khưa trảng:
trưởng phòng
- 領班Lǐngbān Lỉnh pan: Trưởng ca
- 組長Zǔzhǎng Chú trảng: Tổ trưởng
- 廠長Chǎng zhǎng Tráng trảng: Xưởng trưởng, quản đốc
- 警衛Jǐngwèi Chỉnh uây: Bảo vệ
- 先生Xiānshēng Xen sâng: Ông, ngài, tiên sinh
Cách gọi :
-
Họ + Chức vụ
張組長Zhāng
zǔzhǎng Trang
chú trảng: Tổ trưởng Trương
-
阿 + Tên
阿孟Ā Mèng A Mâng: Anh Mạnh
- 老師Lǎoshī Lảo sư: thầy, cô giáo
- 學生Xuéshēng Xuế sâng: học sinh
- 各位Gèwèi Cưa uây: Các vị
- 大家Dàjiā Ta cha: Mọi người
- 小姐Xiǎojiě Xéo chỉa: Cô, tiểu thư
- 阿公Āgōng A cung: Ông cụ
- 阿媽Ā mā A ma: Bà cụ
- 爸爸Bàba Pa pa: Bố
- 媽媽Māmā Ma ma: Mẹ
- 父母Fùmǔ Phu mủ: Bố mẹ
- 哥哥Gēgē Cưa cưa: Anh trai
- 姐姐Jiějie Chỉa chia: Chị gái
- 弟弟Dìdi Ti ti: Em trai
- 妹妹Mèimei Mây mây: Em gái
- 孩子Háizi Hái chự: Con
- 兒子Érzi Ớ chự: Con trai
- 女兒Nǚ'ér Nủy ớ: Con gái
- 爺爺Yéye Dế dê,祖父Zǔfù Chủ phu: Ông nội
- 奶奶Nǎinai Nải nai,祖母Zǔmǔ Chú mủ: Bà nội
- 外公Wàigōng Oai cung,外祖父Wàizǔfù Oai chủ phu: Ông ngoại
- 外婆Wàipó Oai púa,外祖母Wàizǔmǔ Oai chú mủ: Bà ngoại
- 孫子Sūnzi Xuân chự: Cháu nội trai
- 孫女Sūnnǚ Xuân nủy: Cháu nội gái
- 外孫Wàisūn Oai xuân: Cháu ngoại trai
- 外孫女Wàisūnnǚ Oai xuân nủy: Cháu ngoại gái
- 媳婦Xífù Xí phu: Con dâu
- 女婿Nǚxù Nủy xuy: Con rể